BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 11495 / TCHQ - TXNK V/v xử lý nợ thuế | Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2015 |
Kính gửi: - Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Công ty CP Thương mại Đầu tư và xây dựng 424.
(số 85 Nguyễn Phong Sắc, P. Hưng Dũng, Tp. Vinh, Nghệ An)
Trả lời công văn số 3244 / HQBRVT - TXNK ngày 02/11/2015 của Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm hồ sơ đề nghị xóa nợ tiền thuế số tiền là 384.985.230 đồng của Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư và xây dựng 424 (Công ty). Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Khoản 3b Điều 2 Luật số 21 / 2012 / QH13 ngày 20/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế quy định 1 trong các trường hợp được xóa nợ tiền thuế, tiền phạt: “... Tiền thuế nợ; tiền phạt của doanh nghiệp nhà nước đã thực hiện cổ phần hóa hoặc chuyển đổi sở hữu và pháp nhân mới không chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ thuế này”.
Căn cứ quy định nêu trên, sau khi kiểm tra hồ sơ đề nghị xóa nợ của Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư và xây dựng 424 thì: tại chi tiết nợ phải trả ngân sách nhà nước (TK 333) được tính vào giá trị doanh nghiệp bàn giao cho Công ty cổ phần ngày 26/2/2009, số tiền 384.985.230 đồng đã được bàn giao cho Công ty cổ phần Thương mại Đầu tư và xây dựng 424 để nộp thuế. Vì vậy, việc Công ty đề nghị xóa khoản tiền thuế đã nhận bàn giao nêu trên không thuộc đối tượng xóa nợ.
Đề nghị Công ty khẩn trương nộp khoản thuế còn nợ trên vào ngân sách nhà nước. Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu áp dụng các biện pháp đôn đốc Công ty nộp khoản thuế còn nợ vào ngân sách, đồng thời rút kinh nghiệm và chấn chỉnh việc đề nghị Tổng cục Hải quan xóa nợ thuế không thuộc đối tượng.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư và xây dựng 424 biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
Như trên;
PTCT Nguyễn Dương Thái (để b / cáo) ;
Lưu: VT, TXNK, Tĩnh (3b).
TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG
KT. CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ XNK
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Lê Mạnh Hùng
Phụ lục số 6
CHI TIẾT NỢ PHẢI TRẢ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC TÍNH VÀO GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP BÀN GIAO CÔNG TY CỔ PHẦN (TK 333)
Đến ngày 31/07/2006
Đơn vị tính: Đồng
STT | KHOẢN MỤC THUẾ PHẢI NỘP | NỘI DUNG | SỐ TIỀN PHẢI TRẢ | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I - Văn phòng Công ty | ||||
1 | Thuế GTGT nội địa | 2.445.984.459 | ||
2 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 906.714.694 | ||
Trong đó: Tại Hải quan Hải Phòng | 16.348.800 | |||
Tại Hải quan Vũng Tàu | 384.985.230 | |||
Tại Hải quan TP Hồ Chí Minh | 505.380.664 | |||
3 | Thuế xuất, nhập khẩu tại Hải quan Hải Phòng | 81.744.052 | ||
4 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 0 | ||
5 | Thuế tài nguyên | 17.778.468 | ||
6 | Thuế nhà đất, tiền thuê đất | 20.012.000 | ||
7 | Phí môi trường | 1.132.496 | ||
Cộng Văn phòng Công ty | 3.473.366.169 | |||
II - Chi nhánh Hà Nội | ||||
Cộng Chi nhánh Hà Nội | 0 | |||
III. Chi nhánh TP Hồ Chí Minh | ||||
Cộng Chi nhánh TP Hồ Chí Minh | 0 | |||
Tổng cộng Toàn Công ty | 3.473.366.169 |
Đại diện bên giao
(Ký, họ tên, đóng dấu)
GIÁM ĐỐC
Vương Đình Minh
Vinh, ngày 26 tháng 2 năm 2009
Đại diện bên nhận
(Ký, họ tên, đóng dấu)