Hết hiệu lực: 15/01/2020
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/XNK-XXHH | Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2019 |
VĂN BẢN CHẤP THUẬN TỰ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HÓA
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Căn cứ Quyết định số 3826/2017/QĐ-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Xuất nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 28/2015/TT-BCT ngày 20 tháng 8 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định việc thực hiện thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN;
Căn cứ Thông tư số 27/2017/TT-BCT ngày 06 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương ban hành sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BCT ngày 20 tháng 8 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định việc thực hiện thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN;
Xét hồ sơ đề nghị tham gia thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa kèm theo đơn đề nghị số SPC-BCT-TCNXX-20181123 ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Công ty TNHH Sài Gòn Precision;
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương cấp Văn bản chấp thuận tham gia thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN cho thương nhân:
CÔNG TY TNHH SÀI GÒN PRECISION
- Địa chỉ trụ sở chính: Lô 5, 6, 9, 11, 12, 13 Khu chế xuất Sài Gòn - Linh Trung, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
- Số điện thoại: (028) 3724 2466; Số fax: (028) 3724 0721
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 4362173748 do Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 26 tháng 12 năm 1994 (thay đổi lần thứ 12 ngày 12 tháng 10 năm 2018).
Được tham gia thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo quy định tại Thông tư số 28/2015/TT-BCT ngày 20 tháng 8 năm 2015 quy định việc thực hiện thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 27/2017/TT-BCT ngày 06 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương.
- Mã số tự chứng nhận: 0006/TCNXXHH
- Các mặt hàng được tự chứng nhận xuất xứ: Theo danh mục đính kèm.
Thương nhân thực hiện việc tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo quy định tại Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ Công Thương ban hành thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN và Thông tư số 28/2015/TT-BCT ngày 20 tháng 8 năm 2015 quy định việc thực hiện thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 27/2017/TT-BCT ngày 06 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương.
Văn bản chấp thuận này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 01 năm 2019 đến ngày 14 tháng 01 năm 2020./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG THƯƠNG NHÂN ĐƯỢC TỰ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ
(Ban hành kèm theo Văn bản chấp thuận tham gia thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa số 17/XNK-XXHH ngày 08 tháng 01 năm 2019)
STT | Mô tả hàng hóa | Mã HS |
1 | Chốt nhựa các loại | 3926.90 |
2 | Vít các loại | 7318.15 |
3 | Cần định vị | 7318.15 |
4 | Ống định vị các loại | 7318.19 |
5 | Chốt khóa khuôn các loại | 7318.19 |
6 | Ống đệm các loại | 7318.22 |
7 | Vòng đệm các loại | 7318.22 |
8 | Chốt định vị các loại | 7318.24 |
9 | Chốt định vị các loại | 7318.29 |
10 | Chốt dẫn hướng các loại | 7318.29 |
11 | Khối định vị các loại | 7318.29 |
12 | Ống lót các loại | 7326.90 |
13 | Ống dẫn hướng các loại | 7326.90 |
14 | Lõi đột các loại | 8207.30 |
15 | Trục dẫn hướng các loại | 8207.30 |
16 | Khối khóa ngoại chuẩn các loại | 8477.90 |
17 | Chi tiết khối trượt các loại | 8479.90 |
18 | Khối trượt các loại | 8482.80 |
19 | Bạc trượt các loại | 8482.80 |
20 | Trục truyền động các loại | 8483.10 |
21 | Khối truyền động các loại | 8483.10 |
22 | Bánh đà các loại | 8483.50 |
23 | Con lăn các loại | 8483.50 |
24 | Trục vít bi các loại | 8483.40 |
25 | Phụ kiện các loại dùng cho SP khối truyền động | 8483.90 |
26 | Khuôn lõi đột các loại | 8466.10 |