CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI --------------- Số: 4945 / BGTVT - KHĐT Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2016 V/v Phân khai và nhập TABMIS kế hoạch vốn ứng năm 2016 Dự án tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường quốc gia lần thứ 2 | |
Kính gửi: - - |
Bộ Tài chính; Kho bạc Nhà nước. |
Căn cứ các Quyết định của Bộ GTVT số 63 / QĐ - BGTVT ngày 08/1/2013 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng 38 cầu yếu (nhóm ưu tiên 1), số 197 / QĐ - BGTVT ngày 22/01/2013 phê duyệt đầu tư xây dựng 44 cầu yếu (nhóm ưu tiên 1) Dự án tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường quốc gia lần thứ 2 (TSL2) và số 1081 / QĐ - BGTVT ngày 08/4/2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư TSL2;
Căn cứ văn bản số 172 / BGTVT - KHĐT ngày 08/01/2016 về việc thông báo kế hoạch vốn đối ứng từ nguồn TPCP năm 2016;
Xét đề nghị của Ban QLDA6 tại văn bản số 754 / BQLDA6 - KTKH ngày 27/4/2016 về việc phân khai và nhập TABMIS kế hoạch vốn đối ứng năm 2016 Dự án tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường quốc gia lần thứ 2.
Bộ GTVT đề nghị Bộ Tài chính và Kho bạc Nhà nước xem xét, giải ngân kế hoạch vốn đối ứng năm 2016 như biểu đính kèm công văn này.
Nơi nhận:
Như trên;
Bộ trưởng (để b/c);
TTr Nguyễn Hồng Trường (để b/c);
Vụ Đầu tư - Bộ Tài chính;
Sở giao dịch Kho bạc Nhà nước;
UBND các tỉnh: An Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Hà Giang, Nam Định, Thanh Hóa, Đồng Tháp, Hà Nam, Điện Biên, Hà Tĩnh, Nghệ An, Sóc Trăng, Phú Thọ và Hậu Giang;
Kho bạc NN các tỉnh: An Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Hà Giang, Nam Định, Thanh Hóa, Đồng Tháp, Hà Nam, Điện Biên, Hà Tĩnh, Nghệ An, Sóc Trăng, Phú Thọ và Hậu Giang;
Ban QLDA6;
Lưu VT, KHĐT.
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ KHĐT
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Trần Thị Thanh Thúy
PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016
(Kèm theo văn bản số 4945 / BGTVT - KHĐT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ GTVT)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên dự án, tiểu dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Mã số dự án |
Địa điểm mở tài khoản của dự án (chi tiết đến quận, huyện) |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian K / công - H/thành |
Quyết định đầu tư dự án (điều chỉnh nếu có) |
Vốn đã giao từ KC đến hết KH năm 2015 |
Phân khai chi tiết kế hoạch vốn năm 2016 (nguồn TPCP) |
Ghi chú |
|||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức vốn đầu tư |
Tổng số |
Thu hồi vốn đã ứng trước |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: phần vốn NSNN và TPCP |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Dự án Tín dụng |
Bộ GTVT |
24 tỉnh, thành phố |
75 cầu vĩnh cửu |
2013- 2017 |
63/QĐ- |
6,372,499 |
6,372,499 |
893,127 |
160,000 |
0 |
|||||
ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường quốc gia |
BGTVT, 08/01/2013 & 197 / QĐ - BGTVT, 22/01/2013; 1523/QĐ- |
||||||||||||||
lần thứ 2 |
BGTVT, 04/5/2015, |
||||||||||||||
I |
Ban QLDA 6 (Xây lắp, TKKT, TKBVTC, Bảo hiểm CT, RPBM, chi phí Ban, thuế VAT,...) |
Bộ GTVT |
7097732 |
Sở giao dịch KBNN (0003) |
223 |
5,599,861 |
5,599,861 |
311,514 |
100,000 |
0 |
|||||
204/QĐ- | |||||||||||||||
BQLDA6, | |||||||||||||||
04/8/2015, | |||||||||||||||
3112/QĐ- | |||||||||||||||
BGTVT | |||||||||||||||
28/8/2015, | |||||||||||||||
1081/QĐ- | |||||||||||||||
BGTVT | |||||||||||||||
ngày | |||||||||||||||
08/4/2016 | |||||||||||||||
II |
Các tiểu dự án GPMB |
772,638 |
772,638 |
581,613 |
60,000 |
0 |
|||||||||
1 |
Tiểu dự án GPMB |
UBND tỉnh |
Tỉnh An |
7097732 |
KBNN tỉnh |
223 |
31,170 |
31,170 |
25,984 |
2,500 |
0 |
tỉnh An Giang: Cái Dung, Cái Sao, Rạch Gòi Lớn, Cái Sắn Nhỏ, Tầm Bót, Cái Sơn, Rạch Gòi Bé, Cần Thảo, Cái Sắn Lớn |
An Giang |
Giang |
An Giang (0761) |
||||||||||||
2 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Bắc Giang: cầu Gia Khê, cầu Trại Một, cầu Sen |
UBND tỉnh Bắc Giang |
Tỉnh Bắc Giang |
7097732 |
KBNN tỉnh Bắc Giang (1161) |
223 |
3,255 |
3,255 |
3,255 |
0 |
0 |
||||
3 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Bến Tre: cầu Tân Huề, cầu An Quy, Mương Điều, Ranh Tổng, Hương Mỹ |
UBND tỉnh Bến Tre |
Tỉnh Bến Tre |
7097732 |
KBNN tỉnh Bến Tre (0611) |
223 |
43,805 |
43,805 |
25,914 |
6,000 |
0 |
||||
4 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Cần Thơ các cầu: Bò Ót, Ngã Ba Đình, Đường Xuồng, Bờ Ao, Đốc Đinh, Tôn Chất, Láng Sen, Nhị Kiều, cầu Thốt Nốt và tuyến tránh Thốt Nốt, Cái Sắn Lớn |
UBND tỉnh Cần Thơ |
Tỉnh Cần Thơ |
7097732 |
KBNN tỉnh Cần Thơ (0861) |
223 |
244,627 |
244,627 |
228,889 |
2,500 |
0 |
||||
5 |
Tiểu dự án |
UBND |
Tỉnh |
7097732 |
KBNN |
223 |
1,100 |
1,100 |
1,100 |
0 |
0 |
GPMB tỉnh Đăk Lăk: cầu số 30, cầu số 32 |
tỉnh Đăk Lăk |
Đăk Lăk |
tỉnh Đăk Lăk (2961) |
||||||||||||
6 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Hà Giang: cầu Suối Đỏ, Cốc Pài, Yên Biên |
UBND tỉnh Hà Giang |
Tỉnh Hà Giang |
7097732 |
KBNN tỉnh Hà Giang (2511) |
223 |
30,584 |
30,584 |
5,763 |
7,000 |
0 |
||||
7 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Hải Dương các cầu: Dốc, Cất |
UBND tỉnh Hải Dương |
Tỉnh Hải Dương |
7097732 |
KBNN tỉnh Hải Dương (0361) |
223 |
25,000 |
25,000 |
25,000 |
0 |
0 |
||||
8 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Hưng Yên: cầu Lực Điền |
UBND tỉnh Hưng Yên |
Tỉnh Hưng Yên |
7097732 |
KBNN tỉnh Hưng Yên (0411) |
223 |
41,775 |
41,775 |
39,600 |
0 |
0 |
||||
9 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Kiên Giang: cầu Chung Sư, cầu Rạch Sỏi |
UBND tỉnh Kiên Giang |
Tỉnh Kiên Giang |
7097732 |
KBNN tỉnh Kiên Giang (0811) |
223 |
48,538 |
48,538 |
48,538 |
0 |
0 |
||||
10 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Lào Cai: cầu Sơn Hải |
UBND tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai |
7097732 |
KBNN tỉnh Lào Cai (2611) |
223 |
536 |
536 |
536 |
0 |
0 |
||||
11 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Nam Định: cầu An Duyên, cầu Ba Toa, cầu Tân Phong, Vĩnh Tứ |
UBND tỉnh Nam Định |
Tỉnh Nam Định |
7097732 |
KBNN tỉnh Nam Định (0261) |
223 |
70,503 |
70,503 |
61,263 |
4,500 |
0 |
||||
12 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Ninh Bình: cầu Đông |
UBND tỉnh Ninh Bình |
Tỉnh Ninh Bình |
7097732 |
KBNN tỉnh Ninh Bình (1311) |
223 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
0 |
0 |
||||
13 |
Tiểu dự án |
UBND |
Tỉnh |
7097732 |
KBNN |
223 |
7,500 |
7,500 |
7,500 |
0 |
0 |
GPMB tỉnh Phú Yên: cầu Gò Mầm |
tỉnh Phú Yên |
Phú Yên |
tỉnh Phú Yên (2161) |
||||||||||||
14 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Quảng Bình các cầu: Quai Vạc, Soong, Quảng Hóa |
UBND tỉnh Quảng Bình |
Tỉnh Quảng Bình |
7097732 |
KBNN tỉnh Quảng Bình (1511) |
223 |
4,999 |
4,999 |
4,999 |
0 |
0 |
||||
15 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Thanh Hóa các cầu: Thắm, Do Hạ, Sài, Bút Sơn, cầu Sông Hoàng, Bình Hòa, Cốc, Đông Hoàng |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Tỉnh Thanh Hóa |
7097732 |
KBNN tỉnh Thanh Hóa (1361) |
223 |
69,332 |
69,332 |
54,452 |
5,000 |
0 |
||||
16 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Vĩnh Long các cầu: Rạch Chanh, Cái Dầu, Thông lưu, Cây Điệp, cầu Xã Hời |
UBND tỉnh Vĩnh Long |
Tỉnh Vĩnh Long |
7097732 |
KBNN tỉnh Vĩnh Long (0711) |
223 |
10,441 |
10,441 |
10,441 |
0 |
0 |
||||
17 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Đồng Tháp: cầu Mương Khai, cầu Xã Hời, Kênh Cụt |
UBND tỉnh Đồng Tháp |
Tỉnh Đồng Tháp |
7097732 |
KBNN tỉnh Đồng Tháp (0661) |
223 |
41,138 |
41,138 |
28,379 |
4,000 |
0 |
||||
18 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Yên Bái: cầu Dài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái |
7097732 |
KBNN tỉnh Yên Bái (2561) |
223 |
9,348 |
9,348 |
5,000 |
0 |
0 |
||||
19 |
Tiểu dự án GPMB |
UBND tỉnh |
Tỉnh Hà |
7097732 |
KBNN tỉnh |
223 |
1,518 |
1,518 |
0 |
1,000 |
0 |
tỉnh Hà Nam: cầu Vĩnh Tứ |
Hà Nam |
Nam |
Hà Nam (0311) |
||||||||||||
20 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Điện Biên: Cầu Nậm Thanh, cầu C4 |
UBND tỉnh Điện Biên |
Tỉnh Điện Biên |
7097732 |
KBNN tỉnh Điện Biên (2761) |
223 |
19,546 |
19,546 |
0 |
6,000 |
0 |
||||
21 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Hà Tĩnh: Cầu Soong |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Tỉnh Hà Tĩnh |
7097732 |
KBNN tỉnh Hà Tĩnh (1461) |
223 |
4,255 |
4,255 |
0 |
2,000 |
0 |
||||
22 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Nghệ An: Cầu Khe Sơn, Làng Mẹ, Kẻ Nậm |
UBND tỉnh Nghệ An |
Tỉnh Nghệ An |
7097732 |
KBNN tỉnh Nghệ An (1411) |
223 |
7,261 |
7,261 |
0 |
3,000 |
0 |
||||
23 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Sóc Trăng: Cầu Ba Bọng, Cái Trầu, cầu 14/9, Sa Di, Tai Trâu |
UBND tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
7097732 |
KBNN tỉnh Sóc Trăng (1061) |
223 |
33,841 |
33,841 |
0 |
10,000 |
0 |
||||
24 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Phú Thọ: Cầu Mỹ Lung |
UBND tỉnh Phú Thọ |
Tỉnh Phú Thọ |
7097732 |
KBNN tỉnh Phú Thọ (1261) |
223 |
3,111 |
3,111 |
0 |
1,500 |
0 |
||||
25 |
Tiểu dự án GPMB tỉnh Hậu Giang: Cầu Rạch Gốc |
UBND tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
7097732 |
KBNN tỉnh Hậu Giang (3111) |
223 |
14,455 |
14,455 |
0 |
5,000 |
0 |