THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 2549/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TỪ SỐ VỐN NĂM 2015 CHƯA SỬ DỤNG CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 9721/BKHĐT-TH ngày 21 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 từ số vốn năm 2015 chưa sử dụng cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
-
Giao chi tiết danh mục dự án và mức vốn kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 từ số vốn năm 2015 chưa sử dụng của từng dự án nêu tại Điều 1 Quyết định này.
-
Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 từ số vốn năm 2015 chưa sử dụng.
Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
Điều 3. Giao Bảo hiểm xã hội Việt Nam:
-
Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 từ số vốn năm 2015 chưa sử dụng cho từng dự án theo quy định tại Điều 1 và khoản 1 Điều 2 Quyết định này và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 01 năm 2017.
Thực hiện giải ngân và báo cáo giải ngân theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 5;
Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP;
Kiểm toán Nhà nước;
VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: TH, TKBT, KGVX, CN;
Lưu: VT, KTTH(3b).32
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TỪ SỐ VỐN NĂM 2015 CHƯA SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2015 chưa sử dụng |
Kế hoạch năm 2016 |
TỔNG SỐ |
307.331 |
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2015 chưa sử dụng |
307.331 |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2016 TỪ SỐ VỐN NĂM 2015 CHƯA SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh (nếu có) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Ghi chú |
||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó vốn từ nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối NSNN |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TỔNG SỐ |
800,281 |
800,281 |
|||||
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
800,281 |
800,281 |
|||||
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
800,281 |
800,281 |
|||||
Dự án nhóm B |
380,045 |
380,045 |
|||||
1 |
Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Giang |
Bắc Giang |
2016- 2018 |
Số 1001 ngày 13/07/2016 |
107,164 |
107,164 |
|
2 |
Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
2016- 2019 |
Số 996 ngày 13/07/2016 |
128,412 |
128,412 |
|
3 |
Trụ sở BHXH tỉnh Long An |
Long An |
2016- 2018 |
Số 992 ngày 13/07/2016 |
144,469 |
144,469 |
|
Dư án nhóm C |
420,236 |
420,236 |
|||||
1 |
Trụ sở BHXH huyện Lục Nam |
Bắc Giang |
2016- 2017 |
Số 1002 ngày 13/07/2016 |
20,473 |
20,473 |
|
2 |
Trụ sở BHXH huyện Chợ Mới |
Bắc Kạn |
2016- 2018 |
Số 980 ngày 12/07/2016 |
19,727 |
19,727 |
3 |
Trụ sở BHXH huyện Bàu Bàng |
Bình Dương |
2016- 2017 |
Số 994 ngày 13/07/2016 |
21,240 |
21,240 |
|
4 |
Trụ sở BHXH huyện Phú Quý |
Bình Thuận |
2016- 2017 |
Số 997 ngày 13/07/2016 |
27,259 |
27,259 |
|
5 |
Trụ sở BHXH quận Thốt Nốt |
TP Cần Thơ |
2016- 2017 |
Số 1000 ngày 13/07/2016 |
22,384 |
22,384 |
|
6 |
Trụ sở BHXH huyện Mường Nhé |
Điện Biên |
2016- 2017 |
Số 987 ngày 13/07/2016 |
20,350 |
20,350 |
|
7 |
Trụ sở BHXH thị xã Sa Đéc |
Đồng Tháp |
2016- 2018 |
Số 990 ngày 13/07/2016 |
25,951 |
25,951 |
|
8 |
Trụ sở BHXH thành phố Phủ Lý |
Hà Nam |
2016- 2017 |
Số 978 ngày 12/07/2016 |
26,609 |
26,609 |
|
9 |
Trụ sở BHXH thị xã Chí Linh |
Hải Dương |
2016- 2018 |
Số 999 ngày 13/07/2016 |
21,798 |
21,798 |
|
10 |
Trụ sở BHXH quận Hồng Bàng |
TP. Hải Phòng |
2016- 2018 |
Số 995 ngày 13/07/2016 |
35,560 |
35,560 |
|
11 |
Trụ sở BHXH huyện BHXH la HDrai |
Kon Tum |
2016- 2017 |
Số 989 ngày 13/07/2016 |
20,899 |
20,899 |
|
12 |
Trụ sở BHXH huyện Hoa Lư |
Ninh Bình |
2016- 2018 |
Số 998 ngày 13/07/2016 |
19,156 |
19,156 |
|
13 |
Trụ sở BHXH huyện Sơn Tịnh |
Quảng Ngãi |
2016- 2018 |
Số 985 ngày 13/07/2016 |
21,193 |
21,193 |
|
14 |
Trụ sở BHXH thành phố Cẩm Phả |
Quảng Ninh |
2015 - 2017 |
Số 988 ngày 13/07/2016 |
30,810 |
30,810 |
|
15 |
Trụ sở BHXH thành phố Sóc Trăng |
Sóc Trăng |
2016- 2017 |
Số 993 ngày 13/07/2016 |
23,376 |
23,376 |
|
16 |
Trụ sở BHXH huyện Vân Hồ |
Sơn La |
2016- 2017 |
Số 986 ngày 13/07/2016 |
22,169 |
22,169 |
|
17 |
Trụ sở BHXH huyện Quan Hóa |
Thanh Hoá |
2016- 2017 |
Số 984 ngày 13/07/2016 |
20,877 |
20,877 |
|
18 |
Trụ sở BHXH huyện Tân Phú Đông |
Tiền Giang |
2016- 2017 |
Số 991 ngày 13/07/2016 |
20,405 |
20,405 |