Open navigation

Thông tư 50/2016/TT-BYT Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm


BỘ Y TẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 50/2016/TT-BYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016



THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;


Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;


Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;


Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;


Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm:


Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng


  1. Thông tư này quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được sản xuất trong nước, nhập khẩu.


  2. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.


Điều 2. Giải thích từ ngữ


Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:


  1. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (Maximum Residue Level - viết tắt là MRL) là hàm lượng tối đa của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg thực phẩm).


  2. Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật (Pesticide Residue) là các chất tồn dư trong thực phẩm do sử dụng một loại thuốc bảo vệ thực vật.


    Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật có thể từ các nguồn chưa biết, không thể tránh khỏi (như từ môi trường) hoặc từ việc sử dụng hóa chất.


    Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật bao gồm các dẫn xuất của thuốc bảo vệ thực vật như các sản phẩm chuyển đổi, chuyển hóa, sản phẩm phản ứng và các tạp chất được coi là có ý nghĩa về độc tính.


  3. Giới hạn tối đa dư lượng từ nguồn khác (Extraneous Maximum Residue Limit - viết tắt là EMRL) là hàm lượng tối đa trong thực phẩm của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật

    hoặc chất ô nhiễm từ môi trường (bao gồm cả việc sử dụng các hóa chất trong nông nghiệp trước đây), không bao gồm tồn dư từ việc sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hoặc chất ô nhiễm trực tiếp hoặc gián tiếp đối với thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg thực phẩm).


  4. Lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được (Acceptable Daily Intake - viết tắt là ADI) là lượng ăn vào hằng ngày của một hóa chất trong suốt cuộc đời mà không gây hại tới sức khoẻ con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng).


  5. Mã số thuốc bảo vệ thực vật (viết tắt là Code) là mã số thuốc bảo vệ thực vật của Ủy ban Tiêu chuẩn hóa thực phẩm quốc tế (CODEX).



phẩm

Điều 3. Ban hành giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực


Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục ban hành kèm Thông tư này.


Điều 4. Điều khoản thi hành


  1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.


    Phần 8 “Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm” ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm” hết hiệu lực từ ngày Thông tư này có hiệu lực.


  2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức thực hiện Thông tư này.


Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết./.



Nơi nhận:

  • VPCP (Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);

  • Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);

  • Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;

  • Bộ NN&PTNT, Bộ Công Thương;

  • Bộ trưởng (để b/c);

  • UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

  • Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

  • Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;

  • Lưu: VT, PC, ATTP.

KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG


Nguyễn Thanh Long

PHỤ LỤC

GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

ST T

MS

(Cod e)

Tên thuốc BVTV (tên hoạt chất)

ADI

Tồn dư thuốc BVTV cần xác định



Thực phẩm

MRL

(mg/k g)

Ghi chú

1

20

2,4-D

0,01

2,4-D

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

0,1







Quả có múi thuộc họ cam quýt

1

Po






Nội tạng ăn được của động vật có vú

5







Trứng

0,01

(*)






Ngô

0,05







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2







Sữa nguyên liệu

0,01







Quả dạng táo

0,01

(*)






Khoai tây

0,2







Thịt gia cầm

0,05

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)






Gạo đã xát vỏ

0,1







Lúa mạch đen

2








Lúa miến

0,01

(*)

Đậu tương (khô)

0,01

(*)

Các loại quả có hạt

0,05

(*)

Mía

0,05


Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,05

(*)

Các loại quả hạch

0,2


Lúa mì

2


2

56

2-Phenylphenol

0,4

Tổng hàm lượng 2- Phenylphenol và Natri 2- Phenylphenol tự do hoặc phức hợp, tính theo 2-Phenylphenol

Quả có múi thuộc họ cam quýt

10

Po

Nước cam ép

0,5

PoP

20

Po

3

177

Abamectin

0 - 0,001

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo.

Hạnh nhân

0,01

(*)

Táo

0,02


Mỡ gia súc

0,1

(1)

Thận gia súc

0,05

(1)

Gan gia súc

0,1

(1)

Thịt gia súc

0,01

(*)

Sữa gia súc

0,005


Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,01

(*)

Hạt cây bông

0,01

(*)

Dưa

0,01








chuột



Thịt dê

0,01

(*)

Sữa dê

0,005


Nội tạng ăn được của dê

0,1


Hoa bìa khô

0,1


Lá rau diếp

0,05


Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,01

(*)

0,02


Ớt ta khô

0,2


Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,02


Khoai tây

0,01

(*)

Bí mùa hè

0,01

(*)

Dâu tây

0,02


Cà chua

0,02


Các loại quả óc chó

0,01

(*)

Dưa hấu

0,01

(*)

Ớt ta

0,01

(7)

4

95

Acephate

0 - 0,03

Acephate

Artiso (cả cây)

0,3


Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

5


Các loại bắp cải

2


Quả nam việt quất

0,5








Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05


Trứng

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05


Sữa nguyên liệu

0,02


Ớt ta khô

50


Mỡ gia cầm

0,1


Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Gạo đã xát vỏ

1


Đậu tương (khô)

0,3


Các loại gia vị

0,2

(*)

Cà chua

1


Dầu cọ

0,01

(7)

5

246

Acetamiprid

0 - 0,07

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-

1) của Acetamiprid. Tồn

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,4


Đậu hạt đã bóc vỏ

0,3


Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

2

trừ nho và dâu tây







Các loại bắp cải

0,7







Cần tây

1,5







Anh đào

1,5







Quả có múi thuộc họ cam quýt

1







Hạt cây bông

0,7







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05







Trứng

0,01

(*)






Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

0,4







Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,2

trừ ngô ngọt và nấm






Các loại rau bầu bí

0,2







Tỏi

0,02







Các loại nho

0,5







Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,02







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02







Sữa nguyên liệu

0,02







Quả xuân đào

0,7








Củ hành

0,02


Quả đào

0,7


Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,3


Ớt ta khô

2


Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,2

trừ mận khô

Quả dạng táo

0,8


Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Mận khô

0,6


Hành hoa

5


Dâu tây

0,5


Các loại quả hạch

0,06


6

117

Aldicarb

0,003

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb

Lúa mạch

0,02


Đậu (khô)

0,1


Cải Brussels

0,1


Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,2


Hạt cà phê

0,1


Hạt cây bông

0,1


Dầu hạt cây bông

0,01

(*)

Các loại nho

0,2








Ngô

0,05


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01


Củ hành

0,1


Hạt lạc

0,02


Dầu lạc ăn được

0,01

(*)

Quả hồ đào Pecan

1


Lúa miến

0,1


Đậu tương (khô)

0,02

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07


Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,02


Củ cải đường

0,05

(*)

Mía

0,1


Hạt hướng dương

0,05

(*)

Khoai lang

0,1


Lúa mì

0,02


7

1

Aldrin and Dieldrin

0,0001

Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo)

Rau củ

0,05

E

Hạt ngũ cốc

0,02

E

Quả có

0,05

E







múi thuộc họ cam quýt



Trứng

0,1

E

Các loại rau bầu bí

0,1

E

Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng)

1

E

Rau ăn lá

0,05

E

Rau họ đậu

0,05

E

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat), E

Sữa

0,006

F, E

Quả dạng táo

0,05

E

Thịt gia cầm

0,2

E

Các loại đậu lăng

0,05

E

Các loại rau từ rễ và củ

0,1

E

8

260

Ametoctradin


Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo.

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

9


Cần tây

20


Dưa chuột

0,4


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô

20








không hạt)



Trứng

0,03

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1,5

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại rau bầu bí

3

trừ dưa chuột

Tỏi

1,5


Các loại nho

6


Hoa bia khô

30


Rau ăn lá

50


Củ hành

1,5


Ớt ta khô

15


Khoai tây

0,05


Mỡ gia cầm

0,03

(*)

Thịt gia cầm

0,03

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,03

(*)

Hẹ tây

1,5


Hành hoa

20


9

272

Aminocyclopyra chlor

0 - 3

Aminocyclopyrachlor. Tồn dư không tan trong chất béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,3


Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,03


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01








Sữa nguyên liệu

0,02


10

220

Aminopyralid

0 - 0,9

Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid

Lúa mạch

0,1


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

trừ thận

Trứng

0,01

(*)

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

1


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1


Sữa nguyên liệu

0,02


Yến mạch

0,1


Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,1


Lúa mì

0,1


Cám lúa mì chưa chế biến

0,3


11

122

Amitraz

0,01

Tổng của Amitraz và N-(2,4- dimethylphenyl)-N'- methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'- methylformamidine

Thịt gia súc

0,05

(1)

Anh đào

0,5


Hạt cây bông

0,5


Dầu hạt

0,05








bông thô



Dưa chuột

0,5


Nội tạng ăn được của gia súc, lợn và cừu

0,2

(1)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*), (1)

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,5


Quả đào

0,5


Thịt lợn

0,05

(1)

Quả dạng táo

0,5


Thịt cừu

0,1

(l)

Cà chua

0,5


12

79

Amitrole

0,002

Amitrole

Các loại nho

0,05


Quả dạng táo

0,05

(*)

Các loại quả có hạt

0,05

(*)

13

2

Azinphos- Methyl

0 - 0,03

Azinphos-methyl

Hạnh nhân

0,05


Táo

0,05


Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

5


Bông lơ xanh

1


Anh đào

2


Hạt cây bông

0,2








Quả nam việt quất

0,1







Dưa chuột

0,2







Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác)

1







Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2







Quả xuân đào

2







Quả đào

2







2







Quả hồ đào Pecan

0,3







Ớt ta khô

10







Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

1







Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2







Khoai tây

0,05

(*)






Đậu tương (khô)

0,05

(*)






Các loại gia vị

0,5

(*)






Mía

0,2







Cà chua

1







Các loại rau (trừ các loại đã được liệt kê)

0,5







Các loại

0,3








quả óc chó



Dưa hấu

0,2


14

129

Azocyclotin

0 - 0,003

Cyhexatin

Táo

0,2


Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,1


Các loại nho

0,3


Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,2


0,2


15

229

Azoxystrobin

0 - 0,2

Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

5


Măng tây

0,01

(*)

Chuối

2


Lúa mạch

1,5


Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

5

trừ nam việt quất, nho và dâu tây

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

5


Rau củ

10


Khế

0,1


Cần tây

5


Quả có múi thuộc họ cam quýt

15








Hạt cà phê

0,03







Hạt cây bông

0,7







Quả nam việt quất

0,5







Rau gia vị khô

300

trừ hoa bia khô






Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,07







Trứng

0,01

(*)






Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

3

trừ nấm và ngô ngọt






Các loại rau bầu bí

1







Sâm

0,1







Sâm khô (kể cả sâm đỏ)

0,3







Chiết xuất sâm

0,5







Các loại nho

2







Các loại rau gia vị

70







Hoa bia khô

30







Rau họ đậu

3







Rau xà lách

3







Lá rau diếp

3







Ngô

0,02







Dầu ngô ăn được

0,1







Xoài

0,7








Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(fat)






Các loại chất béo từ sữa

0,03







Sữa nguyên liệu

0,01







Yến mạch

1,5







Đu đủ

0,3







Hạt lạc

0,2







Ớt ta khô

30







Hạt dẻ cười

1







Chuối lá

2







Khoai tây

7

Po






Thịt gia cầm

0,01

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)






Các loại đậu lăng

0,07

trừ đậu nành






Gạo

5







Các loại rau từ rễ và củ

1

trừ khoai tây






Lúa mạch đen

0,2







Lúa miến

10







Đậu tương (khô)

0,5







Các loại quả có hạt

2








Dâu tây

10


Hạt hướng dương

0,5


Các loại quả hạch

0,01


Lúa mì lai lúa mạch đen

0,2


Lúa mì

0,2


Rau diếp xoăn

0,3


16

155

Benalaxyl

0 - 0,07

Benalaxyl

Các loại nho

0,3


Rau xà lách

1


Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,3


Củ hành

0,02

(*)

Khoai tây

0,02

(*)

Cà chua

0,2


Dưa hấu

0,1


17

172

Bentazone

0 - 0,09

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-

hydroxybentazone and 8- hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo

Đậu (khô)

0,04


Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,01

Quả xanh và hạt non; (*)

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,01

hạt mọng non; (*)

Hạt ngũ cốc

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Đậu trồng (khô)

1


Đậu lima (quả non và/hoặc

0,1








hạt non)








Các loại rau gia vị

0,1







Hạt lanh

0,02

(*)






Sữa nguyên liệu

0,01

(*)






Củ hành

0,04







Hạt lạc

0,05

(*)






Đậu (quả và hạt mọng non)

1,5







Khoai tây

0,1







Thịt gia cầm

0,03

(fat)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,07







Đậu tương (khô)

0,01

(*)






Hành hoa

0,08







Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

18

261

Benzovindiflupy r

0 - 0,05

Benzovindiflupyr. Tồn dư tan trong chất béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)






Trứng

0,01

(*)






Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)






Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)






Sữa

0,01

(*)







nguyên liệu



Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Đậu tương (khô)

0,05


19

219

Bifenazate

0 - 0,01

Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4- methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo

Đậu (khô)

0,3


Quả dâu đen (dâu ta)

7


Hạt cây bông

0,3


Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

7


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau bầu bí

0,5


Các loại nho

0,7


Hoa bia

20








khô








Rau họ đậu

7







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(fat)






Các loại chất béo từ sữa

0,05







Sữa nguyên liệu

0,01

(*)






Các loại bạc hà

40







Ớt ta

3







Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2







Quả dạng táo

0,7







Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)






Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâ u rừng) đen và đỏ

7







Các loại quả có hạt

2







Dâu tây

2







Cà chua

0,5







Các loại quả hạch

0,2



20

178

Bifenthrin

0 - 0,01

Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo

Chuối

0,1


Lúa mạch

0,05

(*)

Quả dâu đen (dâu ta)

1


Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,4


Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,05


Hạt cây bông

0,5


Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

1


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2


Cà tím

3


Hoa bia khô

20


Ngô

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

3

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

3


Sữa nguyên liệu

0,2


Cây mù tạt

4








Các loại ớt

0,5







Ớt ta khô

5







Các loại đậu lăng

0,3







Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

4







Hạt cải dầu

0,05







Dầu hạt cải dầu ăn được

0,1







Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâ u rừng) đen và đỏ

1







Các loại rau từ rễ và củ

0,05







Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,03







Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05







Dâu tây

1







Trà xanh, đen

30







Cà chua

0,3







Các loại quả hạch

0,05







Lúa mì

0,5

Po






Cám lúa mì chưa chế biến

2








Mầm lúa mì

1

Po

21

93

Bioresmethrin

0,03

Bioresmethrin

Lúa mì

1

Po






Cám lúa mì chưa chế biến

5







Bột lúa mì

1

PoP






Mầm lúa mì

3

PoP






Lúa mì chưa rây

1

PoP

22

144

Bitertanol

0,01

Bitertanol (tan trong chất béo)

Quả mơ

1







Chuối

0,5







Lúa mạch

0,05

(*)






Anh đào

1







Dưa chuột

0,5







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)






Trứng

0,01

(*)






Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*), (fat)






Sữa nguyên liệu

0,05

(*)






Quả xuân đào

1







Yến mạch

0,05

(*)






Quả đào

1







Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2







Quả dạng

2








táo



Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Lúa mạch đen

0,05

(*)

Cà chua

3


Lúa mì lai lúa mạch đen

0,05

(*)

Lúa mì

0,05

(*)

23

221

Boscalid

0 - 0,04

Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo

Táo

2


Chuối

0,6


Lúa mạch

0,5


Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

10

trừ dâu tây, nho

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

5


Rau củ

5




Hạt ngũ cốc

0,1

trừ lúa mạch, yến

mạch, lúa mạch đen và lúa mì

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2


Dầu cam chanh ăn được

50


Hạt cà phê

0,05

(*)







Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

10







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2







Trứng

0,02







Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

3

trừ nấm và ngô ngọt






Các loại rau bầu bí

3







Các loại nho

5







Hoa bia khô

60







Quả kiwi

5







Rau ăn lá

40







Rau họ đậu

3







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,7

(fat)






Các loại chất béo từ sữa

2







Sữa nguyên liệu

0,1







Yến mạch

0,5







Hạt có dầu

1







Ớt ta khô

10








Hạt dẻ cười

1


Mỡ gia cầm

0,02


Thịt gia cầm

0,02


Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02


Mận khô

10


Các loại đậu lăng

3


Các loại rau từ rễ và củ

2


Lúa mạch đen

0,5


Rau từ thân và rễ

30


Các loại quả có hạt

3


Dâu tây

3


Các loại quả hạch

0,05

trừ hạt dẻ cười; (*)

Lúa mì

0,5


24

47

Bromide Ion

1

Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị

Quả bơ

75


Đậu tằm (quả xanh và hạt non)

500


Bông lơ xanh

30


Các loại bắp cải

100


Cần tây

300


Hạt ngũ cốc

50


Quả có múi thuộc

30








họ cam quýt








Dưa chuột

100







Chà là sấy hoặc sấy khô trộn đường

100







Quả khô

30







Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

100







Rau gia vị khô

400







Quả và sấy khô hoặc sấy khô trộn đường

250







Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác)

20







Đậu Hà Lan (quả non), (hạt mọng non)

500







Rau xà lách

100







Đậu bắp

200







Đào khô

50







Ớt ta khô

200







Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

20








Mận khô (xem các loại mận)

20







Củ cải ri/ Củ cải

200







Các loại gia vị

400







Bí mùa hè

200







Dâu tây

30







Cà chua

75







Lá củ cải đỏ

1000







Củ cải Tumip vườn

200







Lúa mì chưa rây

50


25

70

Bromopropylate

0,03

Bromopropylate

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2







Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

3







Dưa chuột

0,5







Các loại nho

2







Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,5







Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2







Quả dạng táo

2







Bí mùa hè

0,5








Dâu tây

2


26

173

Buprofezin

0 - 0,009

Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,05

(*)






Táo

3







Chuối

0,3







Lá húng quế

3

(7)






Anh đào

2







Quả có múi thuộc họ cam quýt

1







Hạt cà phê

0,4







Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)






Các loại rau bầu bí

0,7







Các loại nho

1







Xoài

0,1







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)






Sữa nguyên liệu

0,01

(*)






Quả xuân đào

9







Quả ôliu

5








Quả đào

9







6







Các loại ớt

2







Ớt ta

10







Ớt ta khô

10







Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2







Dâu tây

3







Trà xanh

30







Cà chua

1


27

174

Cadusafos

0 -

0,0005

Cadusafos. Tồn dư không tan trong chất béo



Chuối

0,01


28

7

Captan

0 - 0,1

Captan

Hạnh nhân

0,3







Quả việt quất xanh

20







Anh đào

25







Dưa chuột

3







Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

50







Nho

25







Các loại dưa, trừ dưa hấu

10







Quả xuân đào

3







Đào lông

20







Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

10








Quả dạng táo

15

Po

Khoai tây

0,05


Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen

20


Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05


Dâu tây

15


Cà chua

5


29

8

Carbaryl

0 - 0,008

Carbaryl

Măng tây

15


Củ cải đường

0,1


Cà rốt

0,5


Quả có múi thuộc họ cam quýt

15


Quả nam việt quất

5


Cà tím

1


Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

3


Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

1


Ngô

0,02

(*)

Dầu ngô thô

0,1


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05


Sữa nguyên

0,05








liệu








Dầu oliu nguyên chất

25







Quả ôliu

30







Ớt ta

0,5







Ớt ta khô

2







Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

5







Cám gạo chưa chế biến

170







Trấu gạo

50







Gạo được đánh bóng

1







Lúa miến

10

Po, T






Đậu tương (khô)

0,2







Dầu đậu tương thô

0,2







Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,8







Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1







Hạt hướng dương

0,2







Dầu hạt hướng dương thô

0,05







Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,1








Khoai lang

0,02

(*)

Cà chua

5


Nước ép cà chua

3


Sốt cà chua

10


Các loại quả hạch

1


Củ cải Turnip vườn

1


Lúa mì

2


Cám lúa mì chưa chế biến

2


Bột lúa mì

0,2


Mầm lúa mì

1


30

72

Carbendazini

0,03

Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim

Quả mơ

2


Măng tây

0,2


Chuối

0,2


Lúa mạch

0,5


Đậu (khô)

0,5


Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

1

trừ nho

Cải Brussels

0,5


Cà rốt

0,2


Thịt gia súc

0,05

(*)

Anh đào

10


Mỡ gà

0,05

(*)

Hạt cà phê

0,1


Đậu

0,5








thường (quả và/hoặc hạt non)








Dưa chuột

0,05

(*)






Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)






Trứng

0,05

(*)






Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng)

0,02







Dưa chuột ri

0,05

(*)






Các loại nho

3







Rau xà lách

5







Xoài

5







Sữa nguyên liệu

0,05

(*)






Quả xuân đào

2







Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

1







Quả đào

2







Hạt lạc

0,1

(*)






Ớt ta

2







Ớt ta khô

20







Dứa

5







Các loại mận (bao

0,5








gồm cả mận khô)



Quả dạng táo

3


Thịt gia cầm

0,05

(*)

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Gạo đã xát vỏ

2

(*)

Lúa mạch đen

0,1


Đậu tương (khô)

0,5


Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,1


Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1


Bí mùa hè

0,5


Củ cải đường

0,1

(*)

Cà chua

0,5


Các loại quả hạch

0,1

(*)

Lúa mì

0,05

(*)

31

96

Carbofuran

0 - 0,001

Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo

Măng tây

0,06

(7)

Chuối

0,01

(*)

Mỡ gia súc

0,05

(*)

Hạt cà phê

1


Hạt cây bông

0,1


Nội tạng ăn được

0,05

(*)







của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu








Mỡ dê

0,05

(*)






Mỡ ngựa

0,05

(*)








Ngô

0,05

Dựa trên sử dụng Carbosulf an, (*)








Quýt

0,5

Dựa trên sử dụng Carbosulf an






Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,05

(*)






Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,5







Mỡ lợn

0,05

(*)






Hạt cải dầu

0,05

(*)






Gạo đã xát vỏ

0,1







Mỡ cừu

0,05

(*)






Lúa miến

0,1

(*)






Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1







Củ cải đường

0,2







Mía

0,1

(*)






Hạt hướng dương

0,1

(*)

32

145

Carbosulfan

0 - 0,01

Carbosulfan

Măng tây

0,02

(7)







Hạt cây bông

0,05


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,05

(*)

Ngô

0,05

(*)

Quýt

0,1


Thịt động vịt có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*); (fat)

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,1


Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07


Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1


Củ cải đường

0,3


33

230

Chlorantranilipr ole

0 - 2

Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

2


Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu

0,8

quả và hạt non xanh







tương)








Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

1







Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

2







Cà rốt

0,08







Cần tây

7







Hạt ngũ cốc

0,02

trừ gạo






Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,7







Hạt cà phê

0,05







Hạt cây bông

0,3







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2







Trứng

0,2







Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,6







Các loại rau bầu bí

0,3







Hoa bia khô

40







Rau ăn lá

20







Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,2







Thịt động vật có vú, trừ động

0,2

(fat)







vật có vú ở biển








Các loại chất béo từ sữa

0,2







Sữa nguyên liệu

0,05







Các loại bạc hà

15







Đậu (quả và hạt mọng non)

2







Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,05







Ớt ta khô

5







Quả dạng táo

0,4







Quả lựu

0,4







Mỡ gia cầm

0,01

(*)






Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)






Củ cải ri/ Củ cải

0,5







Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

40







Hạt cải dầu

2







Gạo

0,4







Gạo được đánh bóng

0,04








Các loại rau từ rễ và củ

0,02

trừ cà rốt và củ cải

Đậu tương (khô)

0,05


Các loại quả có hạt

1


Mía

0,5


Hạt hướng dương

2


Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

Các loại quả hạch

0,02


34

12

Chlordane

0,0005

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans- chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans- chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo)

Hạnh nhân

0,02

E

Dầu hạt bông thô

0,05

E

Trứng

0,02

E

Các loại rau quả (trừ một số rau quả có quy định cụ thể)

0,02

(*), E

Quả phỉ

0,02

E

Dầu hạt lanh thô

0,05

E

Ngô

0,02

E

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(fat), E

Sữa

0,002

F, E

Yến mạch

0,02

E







Quả hồ đào Pecan

0,02

E

Thịt gia cầm

0,5

(fat), E

Gạo được đánh bóng

0,02

E

Lúa mạch đen

0,02

E

Lúa miến

0,02

E

Dầu đậu tương thô

0,05

E

Dầu đậu tương

tinh luyện

0,02

E

Các loại quả óc chó

0,02

E

Lúa mì

0,02

E

35

254

Chlorfenapyr

0 - 0,03

Chlorfenapyr. Tồn dư tan trong chất béo

Anh đào Acerola

99


36

15

Chlormequat

0,05

Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride).

Lúa mạch

2


Hạt cây bông

0,5


Trứng

0,1


Thịt dê

0,2


Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,5


Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,1


Thịt gia súc, lợn và cừu

0,2


Sữa gia súc, dê và cừu

0,5








Yến mạch

10


Thịt gia cầm

0,04

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1


Hạt cải dầu

5


Dầu hạt cải thô

0,1

(*)

Lúa mạch đen

3


Cám lúa mạch đen chưa chế biến

10


Bột lúa mạch đen

3


Lúa mạch đen chưa rây

4


Lúa mì lai lúa mạch đen

3


Lúa mì

3


Cám lúa mì chưa chế biến

10


Bột lúa mì

2


Lúa mì chưa rây

5


37

81

Chlorothalonil

0 - 0,02

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-

trichloro-4- hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo.

Chuối

15


Cải Brussels

6


Cần tây

20


Củ cải Thụy Sỹ

50


Anh đào

0,5








Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

5







Quả nam việt quất

5







Dưa chuột

3







Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

20







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2







Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

5







Dưa chuột ri

3







Quả lý gai

20







Các loại nho

3







Tỏi tây

40







Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,07







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02







Các loại dưa, trừ dưa hấu

2








Sữa nguyên liệu

0,07







Củ hành

0,5







Hành Trung Quốc

10







Hành ta

10







Đu đủ

20







Quả đào

0,2







Hạt lạc

0,1







Ớt ta khô

70







Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

7







Mỡ gia cầm

0,01







Thịt gia cầm

0,01







Da gia cầm

0,01







Nội tạng ăn được của gia cầm

0,07







Các loại đậu lăng

1







Các loại rau từ rễ và củ

0,3







Hành hoa

10







Bí mùa hè

3







Dâu tây

5







Cà chua

5


38

201

Chlorpropham

0 - 0,05

Chlorpropham (tan trong chất béo)

Thịt gia súc

0,1

(fat)






Nội tạng ăn được của gia

0,01

(*)







súc



Các loại chất béo từ sữa

0,02


Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Khoai tây

30

Po

39

17

Chlorpyrifos

0 - 0,01

Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,05


Chuối

2


Bông lơ xanh

2


Các loại bắp cải

1


Cà rốt

0,1


Thận gia súc

0,01


Gan gia súc

0,01


Thịt gia súc

1

(fat)

Hoa lơ

0,05


Cải bẹ trắng (dạng pe- tsai)

1


Quả có múi thuộc họ cam quýt

1


Hạt cà phê

0,05


Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,01


Hạt cây bông

0,3


Dầu hạt cây bông

0,05

(*)







Quả nam việt quất

1







Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,1







Trứng

0,01

(*)






Các loại nho

0,5







Ngô

0,05







Dầu ngô ăn được

0,2







Sữa gia súc, dê và cừu

0,02







Củ hành

0,2







Quả đào

0,5







Đậu (quả và hạt mọng non)

0,01







Quả hồ đào Pecan

0,05

(*)






Ớt ta khô

20







Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2







Thịt lợn

0,02

(fat)






Nội tạng ăn được của lợn

0,01

(*)






Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5







Quả dạng

1








táo








Khoai tây

2







Thịt gia cầm

0,01

(fat)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)






Gạo

0,5







Thịt cừu

1

(fat)






Nội tạng ăn được của cừu

0,01







Lúa miến

0,5







Đậu tương (khô)

0,1







Dầu đậu tương

tinh luyện

0,03







Các loại gia vị từ quả và quả mọng

1







Các loại gia vị từ củ và thân rễ

1







Các loại gia vị dạng hạt

5







Dâu tây

0,3







Củ cải đường

0,05







Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01







Trà xanh, đen

2







Các loại quả óc chó

0,05

(*)







Lúa mì

0,5


Bột lúa mì

0,1


Cà chua

0,5

(7)

Quả nhãn

0,5

(7)

Quả vải

2

(7)

Ớt ta

3

(7)

Đậu tương (hạt non)

1

(7)

40

90

Chlorpyrifos- Methyl

0 - 0,01

Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01


Cà tím

1


Trứng

0,01

(*)

Các loại nho

1


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Các loại ớt

1


Ớt ta khô

10


Quả dạng táo

1


Khoai tây

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(fat)







Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Gạo

0,1


Lúa miến

10

Po

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,3


Các loại gia vị từ củ và thân rễ

5


Các loại gia vị dạng hạt

1


Các loại quả có hạt

0,5


Dâu tây

0,06


Cà chua

1


Lúa mì

10

Po

Cám lúa mì chưa chế biến

20

PoP

41

187

Clethodim

0,01

Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2- ethylthiopropyl)cyclohexene- 3-one and 5-(2- ethylthiopropyl)-5- hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim

Đậu (khô)

2


Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,5

(*)

Hạt cây bông

0,5


Dầu hạt bông thô

0,5

(*)

Dầu hạt cây bông

0,5

(*)

Nội tạng ăn được

0,2

(*)







của động vật có vú








Trứng

0,05

(*)






Đậu trồng (khô)

2







Tỏi

0,5







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(*)






Sữa nguyên liệu

0,05

(*)






Củ hành

0,5







Hạt lạc

5







Khoai tây

0,5







Thịt gia cầm

0,2

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,2

(*)






Hạt cải dầu

0,5







Dầu hạt cải thô

0,5

(*)






Dầu hạt cải dầu ăn được

0,5

(*)






Đậu tương (khô)

10







Dầu đậu tương thô

1







Dầu đậu tương

tinh luyện

0,5

(*)






Củ cải đường

0,1







Hạt hướng

0,5








dương



Dầu hạt hướng dương thô

0,1

(*)

Cà chua

1


42

156

Clofentezine

0 - 0,02

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2- chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5


Dưa chuột

0,5


Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,2


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,05

(*)

Các loại nho

2


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,1


Sữa nguyên liệu

0,05

(*)







Quả dạng táo

0,5


Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Các loại quả có hạt

0,5


Dâu tây

2


Cà chua

0,5


Các loại quả hạch

0,5


43

238

Clothianidin

0 - 0,1

Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

0,05


Quả bơ

0,03


Chuối

0,02


Lúa mạch

0,04


Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,2


Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

0,07

trừ nho

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,2


Hạt cacao

0,02

(*)

Cần tây

0,04


Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,07


Hạt cà

0,05








phê








Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

trừ gan, (*)






Trứng

0,01

(*)






Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,05

trừ ngô ngọt






Các loại rau bầu bí

0,02

(*)






Nước nho ép

0,2







Các loại nho

0,7







Rau ăn lá

2







Rau họ đậu

0,01

(*)






Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,2







Ngô

0,02







Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,02

(*)






Xoài

0,04







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(*)






Sữa

0,02








nguyên liệu








Các loại bạc hà

0,3







Hạt có dầu

0,02

(*)






Đu đủ

0,01

(*)






Quả hồ đào Pecan

0,01

(*)






Ớt ta khô

0,5







Dứa

0,01

(*)






Quả dạng táo

0,4







Bỏng ngô

0,01

(*)






Mỡ gia cầm

0,01

(*)






Thịt gia cầm

0,01

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1







Mận khô

0,2







Các loại đậu lăng

0,02







Gạo

0,5







Các loại rau từ rễ và củ

0,2







Lúa miến

0,01

(*)








Rau từ thân và rễ

0,04

Trừ Artiso và cần tây






Các loại quả có hạt

0,2







Mía

0,4







Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)







Trà xanh, đen

0,7


Lúa mì

0,02

(*)

44

263

Cyantraniliprole

0 - 0,03

Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

2


Các loại quả mọng

4


Cần tây

15


Anh đào

6


Hạt cà phê

0,03


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05


Trứng

0,01


Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,5

trừ nấm và ngô ngọt

Các loại rau bầu bí

0,3


Tỏi

0,05




Rau ăn lá

20

trừ xà lách

Rau xà lách

5


Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01


Sữa nguyên liệu

0,02








Củ hành

0,05


Hành ta

8


Quả đào

1,5


Ớt ta khô

5


Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5


Quả dạng táo

0,8


Khoai tây

0,05


Mỡ gia cầm

0,01


Thịt gia cầm

0,01


Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01


Mận khô

0,8


Các loại rau từ rễ và củ

0,05

trừ khoai tây

Hẹ tây

0,05


Hành hoa

8


45

179

Cycloxydim

0 - 0,07

Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3- hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo.

Đậu (khô)

30


Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

15

quả xanh và hạt non

Củ cải đường

0,2


Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

9


Cà rốt

5








Cây cần tây

1







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5







Trứng

0,15







Các loại nho

0,3







Cải xoăn

3







Tỏi tây

4







Rau xà lách

1,5







Lá rau diếp

1,5







Hạt lanh

7







Ngô

0,2







Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,1







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,06







Sữa nguyên liệu

0,02







Củ hành

3







Các loại đậu (khô)

30







Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

15







Các loại ớt

9







Ớt ta khô

90







Quả dạng táo

0,09

(*)







Khoai tây

3


Mỡ gia cầm

0,03

(*)

Thịt gia cầm

0,03

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02


Hạt cải dầu

7


Gạo

0,09

(*)

Đậu tương (khô)

80


Các loại quả có hạt

0,09

(*)

Dâu tây

3


Củ cải đường

0,2


Hạt hướng dương

6


Củ cải Thụy Điển

0,2


Cà chua

1,5


46

273

Cyflumetofen

0 - 0,1

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2- trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo.

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,3


Dầu cam chanh ăn được

36


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1,5








Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02


Các loại nho

0,6


Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Quả dạng táo

0,4


Dâu tây

0,6


Cà chua

0,3


Các loại quả hạch

0,01

(*)

47

157

Cyfluthrin/beta- cyfluthrin

0 - 0,04

Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo

Táo

0,1


Các loại bắp cải

0,08


Hoa lơ

2


Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,3


Hạt cây bông

0,7


Dầu hạt bông thô

1


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02


Cà tím

0,2


Trứng

0,01

(*)







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,01


0,1


Các loại ớt

0,2


Ớt ta khô

1


Khoai tây

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,07


Đậu tương (khô)

0,03


Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,03


Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05


Cà chua

0,2


48

146

Cyhalothrin (bao gồm lambda- cyhalothrin)

0 - 0,02

Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo

Quả mơ

0,5


Măng tây

0,02


Lúa mạch

0,5


Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

0,2


Rau củ

0,2








Các loại bắp cải

0,3







Anh đào

0,3







Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,2







Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,3







Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

0,5







Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,3

trừ nấm






Các loại rau bầu bí

0,05







Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,2







Rau họ đậu

0,2







Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,05







Ngô

0,02







Xoài

0,2







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

3

(fat)






Sữa

0,2








nguyên liệu








Quả xuân đào

0,5







Yến mạch

0,05







Hạt có dầu

0,2







Quả ôliu

1







Quả đào

0,5







Ớt ta khô

3







Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,2

trừ mận khô






Quả dạng táo

0,2







Các loại đậu lăng

0,05







Gạo

1







Các loại rau từ rễ và củ

0,01

(*)






Lúa mạch đen

0,05







Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,03







Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05







Mía

0,05







Các loại quả hạch

0,01

(*)






Lúa mì lai lúa mạch đen

0,05







Lúa mì

0,05







Cám lúa

0,1








mì chưa chế biến



Đậu tương (hạt non)

0,2

(7)



Đậu bắp

0,03

Chỉ áp dụng đối với Lambda- cyhalothr in, (7)



Lá húng quế

0,5

Chỉ áp dụng đối với Lambda- cyhalothr in, (7)

49

67

Cyhexatin

0,007

Tổng của Azocyclotin and Cyhexatin, tính theo Cyhexatin

Táo

0,2


Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,1


Các loại nho

10,3


Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,2


0,2


Ớt ta khô

5


50

118

Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin)

0 - 0,02

Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

0,1


Măng tây

0,4


Lúa mạch

2

Po

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp,

1








cải bông








Khế

0,2









Hạt ngũ cốc

0,3

trừ gạo, lúa mạch, yến

mạch, lúa mạch đen và lúa mì








Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,3

trừ các loại bưởi hoặc bưởi Đông Nam Á và quất






Hạt cà phê

0,05

(*)






Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,5







Quả sầu riêng

1







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(1), (*)






Cà tím

0,03







Trứng

0,01

(*)






Các loại rau bầu bí

0,07







Các loại nho

0,2







Rau ăn lá

0,7







Tỏi tây

0,05







Rau họ đậu

0,7







Quả vải

2







Quả nhãn

1








Xoài

0,7







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

2

(1), (fat)






Các loại chất béo từ sữa

0,5







Sữa nguyên liệu

0,05

(1)






Yến mạch

2

Po






Hạt có dầu

0,1







Đậu bắp

0,5







Dầu oliu tinh luyện

0,5







Dầu oliu nguyên chất

0,5







Quả ôliu

0,05

(*)






Củ hành

0,01

(*)






Đu đủ

0,5







Ớt ta

2







Ớt ta khô

10







Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,1







Quả dạng táo

0,7







Mỡ gia cầm

0,1







Thịt gia cầm

0,1

(fat)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)







Các loại đậu lăng

0,05

(*)






Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm)

0,5







Gạo

2







Các loại rau từ rễ và củ

0,01

trừ củ cải đường, (*)






Lúa mạch đen

2

Po






Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,5







Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,2







Các loại quả có hạt

2







Dâu tây

0,07







Củ cải đường

0,1







Mía

0,2







Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,05

(*)






Trà xanh, đen

15







Cà chua

0,2







Các loại

0,05

(*)







quả hạch








Lúa mì

2

Po






Cám lúa mì chưa chế biến

5







Rau họ thập tự

1

(7)






Tỏi nhánh

0,5

(7)






Củ hẹ tây

0,1

(7)






Đậu đũa Yardlong

0,2

(7)

51

239

Cyproconazole

0 - 0,02

Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo

Đậu (khô)

0,02

(*)








Hạt ngũ cốc

0,08

trừ ngô, gạo và lúa miến






Hạt cà phê

0,07







Hạt cà phê đã rang và sơ chế

0,1







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5







Trứng

0,01

(*)






Ngô

0,01

(*)






Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(fat)






Sữa nguyên liệu

0,01







Các loại đậu (khô)

0,02

(*)






Đậu đã tách vỏ (hạt

0,01








mọng)








Thịt gia cầm

0,01

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)






Hạt cải dầu

0,4







Đậu tương (khô)

0,07







Dầu đậu tương

tinh luyện

0,1







Củ cải đường

0,05


52

207

Cyprodinil

0 - 0,03

Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,02

(*)






Quả bơ

1







Lúa mạch

3







Đậu (khô)

0,2







Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,7

Quả xanh và hạt non






Đậu hạt đã bóc vỏ

0,06







Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

10

trừ nho






Rau ăn lá của họ cải

15







Các loại bắp cải

0,7







Cà rốt

0,7







Nho khô

5








(gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)








Rau gia vị khô

300

trừ hoa bia khô






Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01







Trứng

0,01

(*)






Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

2







Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

2

trừ nấm và ngô ngọt






Các loại rau bầu bí

0,5







Các loại nho

3







Các loại rau gia vị

40









Rau ăn lá

50

trừ rau ăn lá họ cải






Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)






Sữa nguyên liệu

0,000

4

(*), F






Củ hành

0,3







Củ cải vàng

0,7







Ớt ta khô

9








Quả dạng táo

2


Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Mận khô

5


Củ cải ri/ Củ cải

0,3


Các loại quả có hạt

2


Lúa mì

0,5


Cám lúa mì chưa chế biến

2


53

169

Cyromazine

0 - 0,06

Cyromazine

Artiso (cả cây)

3


Đậu (khô)

3


Bông lơ xanh

1


Cần tây

4


Đậu gà (khô)

3


Dưa chuột

2


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,3


Trứng

0,3




Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1

trừ nấm và ngô ngọt nguyên bắp

Đậu lăng (khô)

3








Rau xà lách

4


Lá rau diếp

4


Đậu lima (quả non và/hoặc hạt non)

1


Đậu lupin (khô)

3


Xoài

0,5


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,3


Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,5


Sữa nguyên liệu

0,01


Nấm

7


Cây mù tạt

10


Củ hành

0,1


Ớt ta khô

10


Thịt gia cầm

0,1


Nội tạng ăn được của gia cầm

0,2


Hành hoa

3


Bí mùa hè

2


54

21

DDT

0,01

Tổng của p,p'-DDT, o,p'-DDT,

p,p’-DDE và p,p’-TDE (DDD), (tan trong chất béo)

Cà rốt

0,2

E

Hạt ngũ cốc

0,1

E

Trứng

0,1

E

Thịt động

5

(fat) E







vật có vú, trừ động vật có vú ở biển


EMRL: 1-5

mg/kg

Sữa

0,02

F E



Thịt gia cầm

0,3

(fat) E EMRL: 0,1-0,3

mg/kg

55

135

Deltamethrin

0,01

Tổng của Deltamethrin, alpha- R- và trans-deltamethrin (1R- [1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2- dibromoethenyl)-2,2-dimethyl- cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3- phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3- (2,2-dibromoethenyl)-2,2- dimethyl- cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3- phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo)

Táo

0,2


Cà rốt

0,02


Hạt ngũ cốc

2

Po

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,02


Trứng

0,02

(*)

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

0,1


Các loại rau bầu bí

0,2


Các loại nho

0,2


Quả phỉ

0,02

(*)

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,03

(*)

Rau ăn lá

2


Tỏi tây

0,2


Rau họ đậu

0,2


Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,03

(*)

Thịt động vật có vú,

0,5

(1), (fat)







trừ động vật có vú ở biển








Sữa nguyên liệu

0,05

F






Nấm

0,05

F






Quả xuân đào

0,05







Quả ôliu

1







Củ hành

0,05







Quả đào

0,05







Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,05







Khoai tây

0,01

(*)






Thịt gia cầm

0,1

(fat)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

(*)






Các loại đậu lăng

1

Po






Củ cải ri/ Củ cải

0,01

(*)






Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,03







Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,5







Dâu tây

0,2







Hạt hướng dương

0,05

(*)






Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

(*)







Trà xanh, đen

5


Cà chua

0,3


Các loại quả óc chó

0,02

(*)

Cám lúa mì chưa chế biến

5

PoP

Bột lúa mì

0,3

PoP

Lúa mì chưa rây

2

PoP

Ớt ta

0,1

(7)

Măng tây

0,1

(7)

Xoài

0,2

(7)

56

22

Diazinon

0 - 0,005

Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,05


Quả dâu đen (dâu ta)

0,1


Quả dâu rừng

0,1


Bông lơ xanh

0,5


Các loại bắp cải

0,5


Dưa vàng

0,2


Cà rốt

0,5


Anh đào

1


Trứng gà

0,02

(*)

Thịt gà

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của gà

0,02

(*)

Cải bẹ trắng (dạng pe- tsai)

0,05


Đậu

0,2








thường (quả và/hoặc hạt non)








Quả nam việt quất

0,2







Dưa chuột

0,1







Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,2







Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng)

0,2









Thịt dê

2

(1), (fat), V






Hoa bia khô

0,5







Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)

0,05







Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,03

(1), V






Quả kiwi

0,2







Su hào

0,2







Rau xà lách

0,5







Lá rau diếp

0,5







Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,03

(1), V






Ngô

0,02

(*)







Thịt gia súc, lợn và cừu

2

(1), (fat), V






Sữa nguyên liệu

0,02

(1)






Củ hành

0,05







Quả đào

0,2







Ớt ta khô

0,5







Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,05







Dứa

0,1







Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

1







Quả dạng táo

0,3







Khoai tây

0,01

(*)






Mận khô

2







Củ cải ri/ Củ cải

0,1







Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâ u rừng) đen và đỏ

0,2







Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,1

(*)






Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,5







Các loại gia vị dạng hạt

5








Rau chân vịt

0,5


Hành hoa

1


Bí mùa hè

0,05


Dâu tây

0,1


Củ cải đường

0,1


Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02


Cà chua

0,5


Các loại quả óc chó

0,01

(*)

Tỏi

0,05

(7)

Đậu đũa

0,5

(7)

Đậu bò

0,2

(7)

Đậu tương

0,2

(7)

Mù tạt

0,5

(7)

57

240

Dicamba

0 - 0,3

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba.

Tồn dư không tan trong chất béo

Măng tây

5


Lúa mạch

7


Hạt cây bông

0,04

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,7


Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,07


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,03








Sữa nguyên liệu

0,2


Mỡ gia cầm

0,04


Thịt gia cầm

0,02


Nội tạng ăn được của gia cầm

0,07


Lúa miến

4


Đậu tương (khô)

10


Mía

1


Ngô ngọt (hạt)

0,02


Lúa mì

2




58



274



Dichlobenil



0 - 0,01



2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,05


Các loại quả Cane berries

0,2


Cần tây

0,07


Hạt ngũ cốc

0,01

(*)

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,15


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,04


Trứng

0,03








Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,01

trừ nấm và ngô ngọt, (*)

Các loại rau bầu bí

0,01

(*)

Nước nho ép

0,07


Các loại nho

0,05


Rau ăn lá

0,3


Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Củ hành

0,01

(*)

Hành ta

0,02


Ớt ta khô

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,02


Thịt gia cầm

0,03


Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1


Các loại đậu lăng

0,01

(*)

59

82

Dichlofluanid

0,3

Dichlofluanid

Táo

5


Dưa chuột

5


Quả lý chua đen, quả lý

15








chua đỏ, quả lý chua trắng



Quả lý gai

7


Các loại nho

15


Rau xà lách

10


Củ hành

0,1


Quả đào

5


5


Các loại ớt

2


Ớt ta khô

20


Khoai tây

0,1


Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâ u rừng) đen và đỏ

15


Dâu tây

10


Cà chua

2


60

83

Dichloran

0,01

Dicloran. Tồn dư tan trong chất béo

Cà rốt

15

Po

Các loại nho

7


Quả xuân đào

7

Po

Củ hành

0,2


Quả đào

7

Po

61

25

Dichlorvos

0 - 0,004

Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất

0,01

(*)







béo sữa)



Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Gạo

7


Cám gạo chưa chế biến

15

PoP

Gạo đã xát vỏ

1,5

PoP

Gạo được đánh bóng

0,15

PoP

Các loại gia vị

0,1

(*)

Lúa mì

7

Po

Cám lúa mì chưa chế biến

15

PoP

Bột lúa mì

0,7

PoP

Lúa mì chưa rây

3

PoP

62

26

Dicofol

0 - 0,002

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicofol (tổng của các o, p' và p,p' isomer). Tồn dư tan trong chất béo

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,1


Các loại gia vị từ củ và

0,1








thân rễ



Các loại gia vị dạng hạt

0,05

(*)

Trà xanh, đen

40


63

224

Difenoconazole

0 - 0,01

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-

phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4- triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo.

Măng tây

0,03


Chuối

0,1


Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,7


Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

2


Cà rốt

0,2


Cây cần tây

0,5


Cần tây

3


Anh đào

0,2


Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,6


Dưa chuột

0,2


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

6


Nội tạng ăn được của động vật có vú

1,5


Trứng

0,03








Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,6

trừ nấm và ngô ngọt






Tỏi

0,02

(*)






Dưa chuột ri

0,2







Sâm

0,08







Sâm khô (kể cả sâm đỏ)

0,2







Chiết xuất sâm

0,6







Các loại nho

3







Tỏi tây

0,3







Rau xà lách

2







Lá rau diếp

2







Xoài

0,07







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)






Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,7







Sữa nguyên liệu

0,02







Quả xuân đào

0,5







Quả ôliu

2







Củ hành

0,1







Đu đủ

0,2







Chanh leo

0,05







Quả đào

0,5







Đậu (quả

0,7








và hạt mọng non)



Ớt ta khô

5


Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,2


Quả dạng táo

0,8


Khoai tây

4

Po

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,05


Đậu tương (khô)

0,02

(*)

Hành hoa

9


Bí mùa hè

0,2


Củ cải đường

0,2


Hạt hướng dương

0,02


Các loại quả hạch

0,03


Lúa mì

0,02

(*)

64

130

Diflubenzuron

0 - 0,02

Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo

Lúa mạch

0,05

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

(*)







Trứng

0,05

(*)






Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

(fat)






Sữa nguyên liệu

0,02

(*) F






Nấm

0,3







Cây mù tạt

10







Quả xuân đào

0,5







Yến mạch

0,05

(*)






Quả đào

0,5







Hạt lạc

0,1







Ớt ta

3







Ớt ta khô

20







Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,7







Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5







Quả dạng táo

5







Thịt gia cầm

0,05

(*), (fat)






Gạo

0,01

(*)






Các loại quả hạch

0,2







Lúa mì lai lúa mạch đen

0,05

(*)






Lúa mì

0,05

(*)

65

214

Dimethenamid- P

0 - 0,07

Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó

Đậu (khô)

0,01

(*)







Củ cải đường

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Tỏi

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Củ hành

0,01

(*)

Hạt lạc

0,01

(*)

Khoai tây

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hẹ tây

0,01

(*)

Lúa miến

0,01

(*)

Đậu tương (khô)

0,01

(*)

Củ cải đường

0,01

(*)

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

Khoai lang

0,01

(*)

66

151

Dimethipin

0 - 0,02

Dimethipin

Hạt cây bông

1


Dầu hạt bông thô

0,1


Dầu hạt cây bông

0,1


Nội tạng

0,01

(*)







ăn được của động vật có vú



Trứng

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Khoai tây

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,2


Hạt hướng dương

1


67

27

Dimethoate

0,002

Dimethoate

Artiso (cả cây)

0,05


Măng tây

0,05

(*)

Lúa mạch

2


Cải Brussels

0,2


Bắp cải xa voa

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia súc

0,05

(*)

Hoa lơ

0,2


Cần tây

0,5


Anh đào

2


Quả có múi thuộc họ cam

5

trừ quất







quýt








Trứng

0,05

(*)






Rau xà lách

0,3







Mỡ động vát có vú (trừ chất béo sữa)

0,05

(*)






Xoài

1

Po






Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,05

(*)






Sữa gia súc, dê và cừu

0,05

(*)






Quả ôliu

0,5







1







Đậu (quả và hạt mọng non)

1







Ớt ta khô

3







Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,5







Khoai tây

0,05







Mỡ gia cầm

0,05

(*)






Thịt gia cầm

0,05

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)






Nội tạng ăn được của cừu

0,05

(*)






Các loại gia vị từ quả và

0,5








quả mọng



Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

(*)

Các loại gia vị dạng hạt

5


Củ cải đường

0,05


Lá củ cải đỏ

1


Củ cải Turnip vườn

0,1


Lúa mì

0,05


Bắp cải

2

(7)

Cà chua

1

(7)

Đậu đũa Yardlong

0,05

(7)

68

225

Dimethomorph

0 - 0,2

Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

2


Đậu hạt đã bóc vỏ

0,7


Bông lơ xanh

4


Các loại bắp cải

6


Cần tây

15


Rau mát

10


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)







Trứng

0,01

(*)






Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1,5







Các loại rau bầu bí

0,5







Tỏi

0,6







Các loại nho

3







Hoa bia khô

80







Su hào

0,02







Tỏi tây

0,8







Rau xà lách

10







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)






Sữa nguyên liệu

0,01

(*)






Củ hành

0,6







Hành ta

9







Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,15







Ớt ta khô

5







Dứa

0,01

(*)






Khoai tây

0,05







Thịt gia cầm

0,01

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)






Hẹ tây

0,6







Rau chân

30








vịt



Hành hoa

9


Dâu tây

0,5


Lá khoai môn

10


69

87

Dinocap

0,008

Tổng của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap

Táo

0,2


Dưa chuột

0,7


Các loại rau bầu bí

0,05

(*)

Các loại nho

0,5


Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,5


Quả đào

0,1


Các loại ớt

0,2


Ớt ta khô

2


Bí mùa hè

0,07




Dâu tây

0,5

trừ dâu tây trồng ở nhà kính

Cà chua

0,3


70

255

Dinotefuran

0 - 0,2

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro- 3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

2


Cần tây

0,6


Hạt cây bông

0,2


Quả nam việt quất

0,15


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho

3








khô không hạt)








Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1







Trứng

0,02

(*)






Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,5

trừ ngô ngọt và nấm






Các loại rau bầu bí

0,5







Các loại nho

0,9









Rau ăn lá

6

trừ cải xoong






Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1







Sữa nguyên liệu

0,1







Quả xuân đào

0,8







Củ hành

0,1







Quả đào

0,8







Ớt ta khô

5







Thịt gia cầm

0,02

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

(*)






Gạo

8







Gạo được đánh bóng

0,3







Hành hoa

4








Cải xoong

7


71

30

Diphenyl amine

0,08

Diphenylamine

Táo

10

Po

Nước táo ép

0,5

PoP

Thận gia súc

0,01

(*)

Gan gia súc

0,05


Thịt gia súc

0,01

(*), (fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,01


Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

5

Po

72

31

Diquat

0 - 0,006

Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo

Chuối

0,02

(*)

Lúa mạch

5


Đậu (khô)

0,2


Quả điều Cajou (pseudofr uit)

0,02

(*)

Quả đào lộn hột

0,02

(*)

Hạt điều

0,02

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,02

(*)

Hạt cà phê

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,05

(*)

Các loại

0,01

trừ ngô







rau ăn quả (trừ bầu bí)


ngọt và nấm, (*)






Đậu lăng (khô)

0,2







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)






Sữa nguyên liệu

0,01

(*)






Yến mạch

2







Các loại đậu (khô)

0,3







Quả dạng táo

0,02

(*)






Khoai tây

0,1







Thịt gia cầm

0,05

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)






Hạt cải dầu

1,5







Đậu tương (khô)

0,3







Các loại quả có hạt

0,02

(*)






Dâu tây

0,05

(*)






Hạt hướng dương

0,9







Lúa mì

2







Cám lúa mì chưa chế biến

2








Bột lúa mì

0,5


Lúa mì chưa rây

2


73

74

Disulfoton

0 -

0,0003

Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton.

Măng tây

0,02

(*)

Lúa mạch

0,2


Đậu (khô)

0,2


Trứng gà

0,02

(*)

Hạt cà phê

0,2


Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,2


Hạt cây bông

0,1


Đậu Hà Lan (quả non), (hạt mọng non)

0,1


Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng)

0,02

(*)

Ngô

0,02


Sữa gia súc, dê và cừu

0,01


Yến mạch

0,02

(*)

Hạt lạc

0,1


Quả hồ đào Pecan

0,1


Dứa

0,1


Thịt gia cầm

0,02

(*)







Các loại gia vị

0,05

(*)






Củ cải đường

0,2







Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

(*)






Ngô ngọt (hạt)

0,02

(*)






Lúa mì

0,2


74

180

Dithianon

0,01

Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,05

(*)






Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

2







Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

3,5







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)






Trứng

0,01

(*)






Hoa bia khô

300







Quýt

3







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)






Sữa nguyên liệu

0,01

(*)







Quả dạng táo

1


Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm)

3


Các loại quả có hạt

2


Nho ăn quả

2


Nho làm rượu vang

5


75

105

Dithiocarbamate s

0 - 0,03

Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,1

(*)

Măng tây

0,1


Chuối

2


Lúa mạch

1


Các loại bắp cải

5


Bạch đậu khấu

0,1


Cà rốt

1


Anh đào

0,2


Hạt rau mùi

0,1








Rau diếp

10







Quả nam việt quất

5







Dưa chuột

2







Hạt thì là Ai Cập

10







Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

10







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1







Trứng

0,05

(*)






Hạt thì là Fennel

0,1







Tỏi

0,5







Sâm

0,3







Sâm khô (kể cả sâm đỏ)

1,5







Các loại nho

5







Hoa bia khô

30







Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)

15







Tỏi tây

0,5







Rau xà lách

0,5







Các loại quýt (gồm cả các quả

10








lai giống quýt)








Xoài

2







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)






Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,5







Sữa nguyên liệu

0,05

(*)






Củ hành

0,5







Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

2







Đu đủ

5







Hạt lạc

0,1

(*)






Quả hồ đào Pecan

0,1

(*)






Hạt tiêu đen, hạt tiêu trắng

0,1







Ớt ta khô

20







Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

1







Quả dạng táo

5







Khoai tây

0,2







Thịt gia cầm

0,1







Nội tạng ăn được của gia

0,1








cầm



Bí ngô

0,2


Hành hoa

10


Bí mùa hè

1


Các loại quả có hạt

7


Dâu tây

5


Củ cải đường

0,5


Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,1

(*)

Cà chua

2


Dưa hấu

1


Lúa mì

1


Bí mùa đông

0,1


76

84

Dodine

0,1

Dodine

Anh đào

3


Quả xuân đào

5


Quả đào

5


Quả dạng táo

5


77

247

Emamectin benzoate

0 -

0,0005

Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo.

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,01


Rau diếp

0,7


Hạt cây bông

0,002

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,08


Các loại rau ăn quả (trừ

0,02

trừ ngô ngọt và nấm







bầu bí)



Các loại rau bầu bí

0,007


Các loại nho

0,03


Rau xà lách

1


Lá rau diếp

0,7


Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,02


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,004


Sữa nguyên liệu

0,002


Cây mù tạt

0,2


Quả xuân đào

0,03


Quả đào

0,03


Ớt ta khô

0,2


Quả dạng táo

0,02


Hạt cải dầu

0,005

(*)

Các loại quả hạch

0,001

(*)

78

32

Endosulfan

0,006

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo.

Quả bơ

0,5


Hạt cacao

0,2


Hạt cà phê

0,2


Hạt cây bông

0,3


Dưa chuột

1








Quả na

0,5







Cà tím

0,1







Trứng

0,03

(*)






Quả phỉ

0,02

(*)






Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,03

(*)






Quả vải

2







Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,1







Hạt mắc ca

0,02

(*)






Xoài

0,5







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)






Các loại dưa, trừ dưa hấu

2







Các loại chất béo từ sữa

0,1







Sữa

0,01







Đu đủ

0,5







Quả hồng vàng Châu Mỹ

2







Khoai tây

0,05

(*)






Thịt gia cầm

0,03

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,03

(*)






Đậu tương

1








(khô)



Dầu đậu tương thô

2


Các loại gia vị từ quả và quả mọng

5


Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,5


Các loại gia vị dạng hạt

1


Bí mùa hè

0,5


Khoai lang

0,05

(*)

Trà xanh, đen

10


Cà chua

0,5


79

33

Endrin

0,0002

Tổng của Endrin and delta- keto-endrin (tan trong chất béo)

Các loại rau bầu bí

0,05

E

Thịt gia cầm

0,1

E

80

204

Esfenvalerate

0 - 0,02

Tổng các đồng phân của Fenvalerate (tan trong chất béo)

Hạt cây bông

0,05


Trứng

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,01

(*)

Cà chua

0,1


Lúa mì

0,05


81

106

Ethephon

0 - 0,05

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc):

Táo

5


Lúa mạch

1


Quả việt

20







Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo.

quất xanh (sim Mỹ)



Dưa vàng

1


Anh đào

10


Trứng gà

0,2

(*)

Hạt cây bông

2


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5


Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,2

(*)

Quả vả sấy khô hoặc sấy khô trộn đường

10


Các loại nho

1


Quả phỉ

0,2


Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,1

(*)

Sữa gia súc, dê và cừu

0,05

(*)

Các loại ớt

5


Ớt ta khô

50


Dứa

2


Thịt gia cầm

0,1

(*)

Nội tạng

0,2

(*)







ăn được của gia cầm



Lúa mạch đen

1


Cà chua

2


Các loại quả óc chó

0,5


Lúa mì

1


82

34

Ethion

2

Ethion (tan trong chất béo)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

5


Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,3


Các loại gia vị dạng hạt

3


Bưởi đào/ Bưởi

1

(7)

83

149

Ethoprophos

0 -

0,0004

Ethoprophos

Chuối

0,02


Dưa chuột

0,01


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,02


Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Ớt ta khô

0,2


Ớt ngọt

0,05








(gồm cả ớt ngọt Pimento)



Khoai tây

0,05


Dâu tây

0,02

(*)

Mía

0,02


Khoai lang

0,05


Cà chua

0,01

(*)

Củ cải Turnip vườn

0,02

(*)

84

35

Ethoxyquin

0 - 0,005

Ethoxyquin

3

Po

85

184

Etofenprox

0 - 0,03

Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo

Táo

0,6


Đậu (khô)

0,05


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

8


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05


Trứng

0,01

(*)

Các loại nho

4


Ngô

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,02


Quả xuân đào

0,6








Quả đào

0,6


0,6


Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,01

(*)

Gạo

0,01

(*)

86

241

Etoxazole

0 - 0,05

Etoxazole. Tồn dư tan trong chất béo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,1


Dưa chuột

0,02


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Các loại nho

0,5


Hoa bia khô

15


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Các loại bạc hà

15


Quả dạng táo

0,07


Trà xanh, đen

15


Các loại quả hạch

0,01

(*)

87

208

Famoxadone

0 - 0,006

Famoxadone. Tồn dư tan trong

Lúa mạch

0,2







chất béo

Dưa chuột

0,2


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5


Trứng

0,01

(*)

Các loại nho

2


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,03

F

Khoai tây

0,02

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Bí mùa hè

0,2


Cà chua

2


Lúa mì

0,1


Cám lúa mì chưa chế biến

0,2


88

264

Fenamidone

0 - 0,03

Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo.

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và

0,8








đậu tương)








Đậu hạt đã bóc vỏ

0,15







Các loại bắp cải

0,9







Cà rốt

0,2







Cần tây

40







Hạt cây bông

0,02

(*)






Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)






Trứng

0,01

(*)






Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

4







Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1,5

trừ ớt ta, nấm và ngô ngọt






Các loại rau bầu bí

0,2







Tỏi

0,15







Các loại nho

0,6







Tỏi tây

0,3







Rau xà lách

20







Lá rau diếp

0,9







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)






Các loại chất béo từ sữa

0,02








Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Củ hành

0,15


Hành ta

3


Ớt ta

4


Ớt ta khô

30


Khoai tây

0,02

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hẹ tây

0,15


Hành hoa

3


Dâu tây

0,04


Hạt hướng dương

0,02

(*)

Tương cà chua

3


Sốt cà chua

4


Rau diếp xoăn

0,01

(*)

89

85

Fenamiphos

0 -

0,0008

Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos

Táo

0,05

(*)

Chuối

0,05

(*)

Cải Brussels

0,05


Các loại bắp cải

0,05


Hạt cây bông

0,05

(*)

Dầu hạt bông thô

0,05

(*)

Nội tạng ăn được

0,01

(*)







của động vật có vú



Trứng

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,05


Sữa nguyên liệu

0,005

(*)

Hạt lạc

0,05

(*)

Dầu lạc thô

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

90

192

Fenarimol

0,01

Fenarimol

Artiso (cả cây)

0,1


Chuối

0,2


Thận gia súc

0,02

(*)

Gan gia súc

0,05


Thịt gia súc

0,02

(*)

Anh đào

1


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,2


Các loại nho

0,3








Hoa bia khô

5


Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,05


Quả đào

0,5


Quả hồ đào Pecan

0,02

(*)

Ớt ta khô

5


Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,5


Quả dạng táo

0,3


Dâu tây

1

T

91

197

Fenbuconazole

0 - 0,03

Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo

Quả mơ

0,5


Chuối

0,05


Lúa mạch

0,2


Cám lúa mạch chưa chế biến

1


Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

0,5


Anh đào

1


Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

trừ chanh tây và chanh ta

Dầu cam chanh ăn được

30

trừ chanh tây và chanh ta

Quả nam việt quất

1


Dưa chuột

0,2


Nội tạng ăn được

0,1








của động vật có vú








Trứng

0,01

(*)






Các loại nho

1







Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên)

1







Tinh dầu chanh tinh chế ăn được

60







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01







Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2







Sữa nguyên liệu

0,01

(*)






Quả đào

0,5







Hạt lạc

0,1







Các loại ớt

0,6







Ớt ta khô

2







Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,3







Quả dạng táo

0,5







Thịt gia cầm

0,01

(*)






Nội tạng ăn được

0,01

(*)







của gia cầm



Hạt cải dầu

0,05

(*)

Lúa mạch đen

0,1


Bí mùa hè

0,05


Hạt hướng dương

0,05

(*)

Các loại quả hạch

0,01

(*)

Lúa mì

0,1


92

109

Fenbutatin Oxide

0,03

Fenbutatin oxide

Hạnh nhân

0,5


Chuối

10


Anh đào

10


Thịt gà

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gà

0,05

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

5

bao gồm cả quất

Dưa chuột

0,5


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2


Trứng

0,05


Các loại nho

5


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên

0,05

(*)







liệu








Quả đào

7







Quả hồ đào Pecan

0,5







Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

3







Quả dạng táo

5







Mận khô

10







Nho khô (nho trắng không hạt sấy khô một

phần)

20







Dâu tây

10







Cà chua

1







Các loại quả óc chó

0,5


93

215

Fenhexamid

0 - 0,2

Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,02

(*)






Quả mơ

10







Quả việt quất đen

5







Quả dâu đen (dâu ta)

15







Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

5







Anh đào

7







Dưa chuột

1







Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ,

5








quả lý chua trắng








Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

15







Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

25







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)






Cà tím

2







Quả cây cơm cháy

5







Dưa chuột ri

1







Quả lý gai

5







Các loại nho

15







Quả việt quất tháng sáu

5







Quả kiwi

15







Rau xà lách

30







Lá rau diếp

30







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*), (fat)






Sữa

0,01

(*) F







nguyên liệu



Quả xuân đào

10


Quả đào

10


Các loại ớt

2


Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

1


Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâ u rừng) đen và đỏ

15


Bí mùa hè

1


Dâu tây

10


Cà chua

2


94

37

Fenitrothion

0 - 0,006

Fenitrothion

Táo

0,5


Hạt ngũ cốc

6

Po

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01


Thịt gia cầm

0,05

(*)

Cám gạo chưa chế biến

40

PoP







Đậu tương (khô)

0,01


Các loại gia vị từ quả và quả mọng

1


Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

(*)

Các loại gia vị dạng hạt

7


Cám lúa mì chưa chế biến

25

PoP

95

185

Fenpropathrin

0 - 0,03

Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2


Dầu cam chanh ăn được

100


Hạt cà phê

0,03


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01


Trứng

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,03


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01


Sữa nguyên liệu

0,01


Các loại

1








ớt



Ớt ta khô

10


Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

1


Quả dạng táo

5


Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Mận khô

3


Đậu tương (khô)

0,01


Dâu tây

2


Trà xanh, đen

3


Cà chua

1


Các loại quả hạch

0,15


96

188

Fenpropimorph

0 - 0,003

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl- 3-(cis-2,6-dimethylmorpholin- 4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph

Chuối

2


Lúa mạch

0,5


Trứng

0,01

(*)

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,05


Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,3


Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01








Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02


Sữa nguyên liệu

0,01


Yến mạch

0,5


Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Lúa mạch đen

0,5


Củ cải đường

0,05

(*)

Lúa mì

0,5


97

193

Fenpyroximate

0 - 0,01

Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo

Quả bơ

0,2


Anh đào

2


Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5


Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,4


Dưa chuột

0,3


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không

0,3








hạt)



Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02


Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,2

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại nho

0,1


Hoa bia khô

10


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Ớt ta khô

1


Quả dạng táo

0,3


Khoai tây

0,05


Mận khô

0,7


Các loại quả có hạt

0,4

trừ các loại anh đào

Dâu tây

0,8


Các loại quả hạch

0,05

(*)

98

39

Fenthion

0,007


Anh đào

2


Quả có múi thuộc họ cam quýt

2


Dầu oliu nguyên

1








chất



Quả ôliu

1


Gạo đã xát vỏ

0,05


99

119

Fenvalerate

0 - 0,02

Tổng các đồng phân của Fenvalerate. Tồn dư tan trong chất béo

Cải làn

3


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02


Xoài

1,5


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

1

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,1

F

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,03


Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05


10

0

202

Fipronil

0,0002

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5- amino-3-cyano-1-(2,6- dichloro-4- trifluoromenthylphenyl)-4- trifluoromethylsulphonylpyraz ole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo)

Chuối

0,005


Lúa mạch

0,002

(*)

Các loại bắp cải

0,02


Thận gia súc

0,02


Gan gia súc

0,1


Thịt gia súc

0,5

(fat)

Sữa gia súc

0,02


Trứng

0,02


Các loại cải bông (bao gồm

0,02








cải làn và hoa lơ)



Ngô

0,01


Yến mạch

0,002

(*)

Khoai tây

0,02


Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02


Gạo

0,01


Lúa mạch đen

0,002

(*)

Củ cải đường

0,2


Hạt hướng dương

0,002

(*)

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,002

(*)

Lúa mì

0,002

(*)

Đậu đũa Yardlong

0,04

(7)

10

242

Flubendiamide

0 - 0,02

Flubendiamide. Tồn dư tan

Các loại

4


1

trong chất béo

rau họ

bắp cải,

cải bắp,

cải bông

Cần tây

5


Hạt cây bông

1,5


Nội tạng ăn được của động vật có vú

1


Các loại rau bầu bí

0,2


Các loại nho

2








Rau họ đậu

2


Rau xà lách

5


Lá rau diếp

7


Ngô

0,02


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

2

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

5


Sữa nguyên liệu

0,1


Các loại ớt

0,7


Ớt ta khô

7


Quả dạng táo

0,8


Các loại đậu lăng

1


Các loại quả có hạt

2


Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02


Trà xanh, đen

50


Cà chua

2


Các loại quả hạch

0,1


10

2

211

Fludioxonil

0 - 0,4

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa

Quả bơ

0,4


Đậu (khô)

0,5


Đậu đỗ các loại

0,6

quả xanh và hạt






benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole- 4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong

chất béo

(trừ đậu tằm và đậu tương)


non

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,4


Quả dâu đen (dâu ta)

5


Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

2


Bông lơ xanh

0,7


Các loại bắp cải

2


Cà rốt

0,7


Hạt ngũ cốc

0,05

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

10

Po

Hạt cây bông

0,05

(*)

Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

5


Rau gia vị khô

60


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Cà tím

0,3


Trứng

0,01

(*)

Các loại rau bầu bí

0,5


Sâm

4








Các loại nho

2







Các loại rau gia vị

9







Quả kiwi

15

Po






Rau xà lách

10







Lá rau diếp

40







Xoài

2







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)






Sữa nguyên liệu

0,01







Cây mù tạt

10







Củ hành

0,5







Các loại đậu (khô)

0,07







Đậu (quả và hạt mọng non)

0,3







Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,03







Các loại ớt

1







Ớt ta khô

4







Hạt dẻ cười

0,2







Quả dạng táo

5

Po






Quả lựu

2

Po






Khoai tây

5

Po






Thịt gia

0,01

(*)







cầm








Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)






Củ cải ri/ Củ cải

0,3







Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

20







Hạt cải dầu

0,02

(*)






Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâ u rừng) đen và đỏ

5







Đậu cô- ve (quả non)

0,6







Rau chân vịt

30







Các loại quả có hạt

5

Po






Dâu tây

3







Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)






Khoai lang

10

Po






Cà chua

3

Po






Cải xoong

10







Củ từ

10

Po

10

3

265

Fluensulfone

0 - 0,01

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: BSA {3,4,4- trifluorobut-3-ene-1-sulfonic axit}.

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,3

trừ ngô ngọt và nấm






Các loại

0,3








rau bầu bí



Ớt ta khô

2


Sốt cà chua sệt

0,5


Cà chua khô

0,5


10

4

275

Flufenoxuron

0 - 0,04

Flufenoxuron. Tồn dư tan trong chất béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất héo sữa)

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,4


Trà xanh, đen

20


10

5

195

Flumethrin

0,004

Flumethrin (tan trong chất béo)

Thịt gia súc

0,2

(2), (fat), V

Sữa gia súc

0,05

(2), F, V

10

6

235

Fluopicolide

0 - 0,08

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo

Cải Brussels

0,2


Các loại bắp cải

7


Cần tây

20


Nho khô (gồm cả quả lý

10








chua khô và nho khô không hạt)



Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

2


Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại rau bầu bí

0,5


Các loại nho

2


Rau ăn lá

30


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,02


Củ hành

1


Hành ta

10


Ớt ta khô

7


Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

10

7

243

Fluopyram

0 - 0,01

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram.

Măng tây

0,01

(*)

Chuối

0,8







Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2- (trifluoromethyl)benzamide.

Tồn dư không tan trong chất béo

Đậu (khô)

0,07


Quả dâu đen (dâu ta)

3


Bông lơ xanh

0,3


Cải Brussels

0,3


Các loại bắp cải

0,15


Cà rốt

0,4


Hoa lơ

0,09


Anh đào

0,7


Đậu gà (khô)

0,07


Dưa chuột

0,5


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5


Trứng

0,3


Tỏi

0,07


Các loại nho

2


Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,5


Tỏi tây

0,15


Đậu lăng (khô)

0,07


Rau xà lách

15


Lá rau diếp

15








Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

3







Đậu lupin (khô)

0,07







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5







Sữa nguyên liệu

0,3







Củ hành

0,07







Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ)

1







Hạt lạc

0,03







Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5







Quả dạng táo

0,5







Khoai tây

0,03







Thịt gia cầm

0,2







Nội tạng ăn được của gia cầm

0,7







Hạt cải dầu

1







Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâ u rừng) đen và đỏ

3








Dâu tây

0,4


Củ cải đường

0,04


Cà chua

0,4


Các loại quả hạch

0,04


10

165

Flusilazole

0 - 0,007

Đối với thực phẩm có nguồn

Quả mơ

0,2


8

gốc từ thực vật: Flusilazole.

Chuối

0,03


Đối với thực phẩm có nguồn

Hạt ngũ cốc

0,2

trừ gạo

gốc từ động vật: Flusilazole và

[bis(4-

fluorophenyl)methyl]silanol.

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,3


Flusilazole tan trong chất béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

2


Trứng

0,1


Các loại nho

0,2


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

1

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,05


Quả xuân đào

0,2


Quả đào

0,2


Quả dạng táo

0,3


Thịt gia cầm

0,2


Nội tạng ăn được

0,2








của gia cầm



Hạt cải dầu

0,1


Đậu tương (khô)

0,05


Dầu đậu tương

tinh luyện

0,1


Củ cải đường

0,05


Hạt hướng dương

0,1


Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

10

205

Flutolanil

0,09

Đối với thực phẩm có nguồn

Các loại

0,05

(*)

9

gốc từ thực vật: Flutolanil. Đối

rau họ

với thực phẩm có nguồn gốc từ

bắp cải,

động vật: flutolanil và các sản

cải bắp,

phẩm chuyển hóa chứa nhóm

cải bông

chức 2-trifluoromethylbenzoic

Rau ăn lá của họ cải

0,07


acid, tính theo flutolanil

Tồn dư không tan trong chất

béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5


Trứng

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia

0,05

(*)







cầm



Cám gạo chưa chế biến

10


Gạo đã xát vỏ

2


Gạo được đánh bóng

1


11

0

248

Flutriafol

0 - 0,01

Flutriafol. Tồn dư tan trong chất béo

Chuối

0,3


Hạt cà phê

0,15


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2


Các loại nho

0,8


Hạt lạc

0,15


Ớt ta khô

10


Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

1


Quả dạng táo

0,3


Đậu tương (khô)

0,4


Cám lúa mì chưa chế biến

0,3


Lúa mì

0,15


11

1

256

Fluxapyroxad

0 - 0,02

Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo

Lúa mạch

2


Cám lúa mạch, đã chế biến

4


Đậu

0,3








(khô)








Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

2







Đậu hạt đã bóc vỏ

0,09







Đậu gà (khô)

0,4







Hạt cây bông

0,01







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1







Trứng

0,02







Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,6

trừ ngô ngọt và nấm






Đậu lăng (khô)

0,4







Ngô

0,01

(*)






Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)






Các loại chất béo từ sữa

0,5







Sữa nguyên liệu

0,02







Yến mạch

2









Hạt có dầu

0,8

trừ hạt lạc và hạt cây bông






Hạt lạc

0,01







Các loại

0,4








đậu (khô)








Đậu (quả và hạt mọng non)

2







Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,09







Ớt ta khô

6







Quả dạng táo

0,9







Khoai tây

0,03







Mỡ gia cầm

0,05







Thịt gia cầm

0,02







Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02







Mận khô

5







Lúa mạch đen

0,3







Đậu tương (khô)

0,15







Đậu tương (hạt non)

0,5







Đậu tương (quả non)

1,5







Các loại quả có hạt

2







Củ cải đường

0,15







Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,15







Lúa mì

0,3








lai lúa mạch đen



Lúa mì

0,3


Cám lúa mì chưa chế biến

1


11

2

41

Folpet

0 - 0,1

Folpet

Táo

10


Dưa chuột

1


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

40


Các loại nho

10


Rau xà lách

50


Các loại dưa, trừ dưa hấu

3


Củ hành

1


Khoai tây

0,1


Dâu tây

5


Cà chua

3


11

3

175

Glufosinate- Ammonium

0 - 0,01

Tổng của glufosinate, 3- [hydroxy(methyl)phosphinoyl] propionic acid và N-acetyl- glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo

Măng tây

0,4


Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới có vỏ ăn được

0,1


Quả nhiệt đới và

cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được

0,1

trừ chuối và quả kiwi

Chuối

0,2








Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

0,1







Cà rốt

0,05







Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,05







Hạt cà phê

0,1







Đậu thường (khô)

0,05







Hạt cây bông

5







Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,05

(*)






Rau mát

0,05







Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

1







Nội tạng ăn được của động vật có vú

3







Trứng

0,05

(*)






Quả lý gai

0,1







Các loại nho

0,15







Quả kiwi

0,6







Rau xà lách

0,4







Lá rau diếp

0,4








Ngô

0,1







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05







Sữa nguyên liệu

0,02

(*)






Củ hành

0,05







Quả dạng táo

0,1







Khoai tây

0,1







Thịt gia cầm

0,05

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1

(*)






Mận khô

0,3







Hạt cải dầu

1,5







Dầu hạt cải thô

0,05

(*)






Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâ u rừng) đen và đỏ

0,1







Gạo

0,9







Đậu tương (khô)

2







Các loại quả có hạt

0,15







Dâu tây

0,3







Củ cải đường

1,5







Mật củ

8








cải đường



Các loại quả hạch

0,1


11

158

Glyphosate

0 - 1

Đối với đậu tương, ngô và cải

Chuối

0,05

(*)

4

dầu: tổng của Glyphosate và

Đậu (khô)

2


N-acetylglyphosate, tính theo

Glyphosate. Đối với thực

Hạt ngũ cốc

30

trừ ngô và gạo

phẩm có nguồn gốc từ thực vật

khác: Glyphosate. Đối với

thực phẩm có nguồn gốc từ

Hạt cây bông

40


động vật: tổng của Glyphosate

và N-acelylglyphosate, tính

Nội tạng ăn được của động vật có vú

5

trừ lợn

theo Glyphosate. Tồn dư

không tan trong chất béo.

Trứng

0,05

(*)

Đậu lăng (khô)

5


Ngô

5


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Các loại đậu (khô)

5


Nội tạng ăn được của lợn

0,5


Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,5


Hạt cải dầu

30


Đậu tương (khô)

20








Củ cải đường

15


Mía

2


Mật mía

10


Hạt hướng dương

7


Cám lúa mì chưa chế biến

20


Ngô ngọt (nguyên bắp)

3


11

5

114

Guazatine

-

Guazatine

Hạt ngũ cốc

0,05

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

5

Po

11

6

194

Haloxyfop

0 -

0,0007

Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop.

Chuối

0,02

(*)

Đậu (khô)

3


Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,5


Đậu gà (khô)

0,05


Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,02

(*)

Hạt cà phê

0,02

(*)

Hạt cây bông

0,7


Nội tạng ăn được của động vật có vú

2








Trứng

0,1







Các loại nho

0,02

(*)






Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5

(fat)






Các loại chất béo từ sữa

7







Sữa nguyên liệu

0,3







Củ hành

0,2







Các loại đậu (khô)

0,2







Đậu (quả và hạt mọng non)

0,7







Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

1







Quả dạng táo

0,02

(*)






Thịt gia cầm

0,7

(fat)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,7







Hạt cải dầu

3







Đậu tương (khô)

2







Các loại quả có hạt

0,02

(*)






Củ cải đường

0,4








Hạt hướng dương

0,3


11

7

43

Heptachlor

0,0001

Tổng của Heptachlor và Heptachlor epoxide (tan trong chất béo).

Hạt ngũ cốc

0,02

E

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,01

E

Hạt cây bông

0,02

E

Trứng

0,05

E

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat), E

Sữa

0,006

F, E

Dứa

0,01

E

Thịt gia cầm

0,2

(fat), E

Đậu tương (hạt non)

0,02

E

Dầu đậu tương thô

0,5

E

Dầu đậu tương

tinh luyện

0,02

E

11

8

176

Hexythiazox

0 - 0,03

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4- chlorophenyl)-4-methyl-2- oxothiazolidine-moiety (PT-1- 3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5


Chà là

2


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1


Nội tạng

0,05








ăn được của động vật có vú








Cà tím

0,1







Trứng

0,05







Các loại rau bầu bí

0,05

trừ dưa hấu






Các loại nho

1







Hoa bia khô

3







Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,05







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(fat)






Các loại chất béo từ sữa

0,05







Sữa nguyên liệu

0,05







Quả dạng táo

0,4







Thịt gia cầm

0,05

(*), (fat)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05







Mận khô

1







Các loại quả có hạt

0,3







Dâu tây

6







Trà xanh, đen

15







Cà chua

0,1








Các loại quả hạch

0,05

(*)

11

9

46

Hydrogen Phosphide


Tất cả các dạng Phosphides, tính theo hydrogen phosphide.

Hạt cacao

0,01

Po

Hạt ngũ cốc

0,1

Po

Quả khô

0,01

Po

Rau khô

0,01

Po

Hạt lạc

0,01

Po

Các loại gia vị

0,01

Po

Các loại quả hạch

0,01

Po

12

0

110

Imazalil

0,03

Imazalil

Chuối

2

Po

Quả có múi thuộc họ cam quýt

5

Po

Dưa chuột

0,5


Dưa chuột ri

0,5


Các loại dưa, trừ dưa hấu

2

Po

Hồng Nhật Bản

2

Po

Quả dạng táo

5

Po

Khoai tây

5

Po

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâ u rừng) đen và đỏ

2


Dâu tây

2


Cám lúa mì chưa chế biến

1


Lúa mì

0,01

(*)


12

1

276

Imazamox

0 - 3

Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo

Đậu (khô)

0,05

(*)






Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,05

(*)






Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)






Trứng

0,01

(*)






Đậu lăng (khô)

0,2







Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)






Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01







Sữa nguyên liệu

0,01

(*)






Hạt lạc

0,01

(*)






Các loại đậu (khô)

0,05

(*)






Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,05

(*)






Mỡ gia cầm

0,01

(*)






Thịt gia cầm

0,01

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)






Hạt cải

0,05

(*)







dầu



Gạo

0,01

(*)

Đậu tương (khô)

0,01

(*)

Hạt hướng dương

0,3


Lúa mì

0,05

(*)

Cám lúa mì chưa chế biến

0,2


Mầm lúa mì

0,1


12

2

266

Imazapic

0 - 0,7

Imazapic. Tồn dư không tan trong chất béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

1


Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,1


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1


Sữa nguyên liệu

0,1


Hạt lạc

0,05

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải

0,05

(*)







dầu



Gạo

0,05

(*)

Mía

0,01

(*)

Lúa mì

0,05

(*)

12

3

267

Imazapyr

0 - 3

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư không tan trong chất béo.

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,01

(*)

Đậu lăng (khô)

0,3


Ngô

0,05

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Hạt hướng dương

0,08


Lúa mì

0,05

(*)

12

4

206

Imidacloprid

0 - 0,06

Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6- chloropyridinyl, tính theo

Táo

0,5


Quả mơ

0,5


Chuối

0,05







Imidacloprid.

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

2




Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

5

trừ quả nam việt quất, nho và dâu tây

Bông lơ xanh

0,5


Cải Brussels

0,5


Các loại bắp cải

0,5


Hoa lơ

0,5


Cần tây

6


Hạt ngũ cốc

0,05


Anh đào ngọt

0,5


Quả có múi thuộc họ cam quýt

1


Hạt cà phê

1


Quả nam việt quất

0,05

(*)

Dưa chuột

1


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,3


Cà tím

0,2


Trứng

0,02


Các loại nho

1


Hoa bia

10








khô








Tỏi tây

0,05

(*)






Rau xà lách

2







Xoài

0,2







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1







Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2







Sữa nguyên liệu

0,1







Quả xuân đào

0,5







Củ hành

0,1







Quả đào

0,5







Hạt lạc

1







1







Đậu (quả và hạt mọng non)

5







Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

2







Các loại ớt

1







Ớt ta khô

10







Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,2







Quả lựu

1







Thịt gia cầm

0,02







Nội tạng

0,05








ăn được của gia cầm



Các loại đậu lăng

2

trừ đậu tương

Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

5


Hạt cải dầu

0,05

(*)

Các loại rau từ rễ và củ

0,5


Bí mùa hè

1


Dâu tây

0,5


Hạt hướng dương

0,05

(*)

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

(*)

Cà chua

0,5


Các loại quả hạch

0,01


Dưa hấu

0,2


Bột lúa mì

0,03


Cám lúa mì chưa chế biến

0,3


Đậu bắp

0,1

(7)

12

5

216

Indoxacarb

0 - 0,01

Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo.

Táo

0,5


Bông lơ xanh

0,2


Các loại bắp cải

3


Hoa lơ

0,2


Đậu gà (khô)

0,2








Hạt cây bông

1







Đậu đũa (khô)

0,1







Quả nam việt quất

1







Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05







Cà tím

0,5







Trứng

0,02







Các loại rau bầu bí

0,5







Các loại nho

2







Rau xà lách

7







Lá rau diếp

3







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

2

(fat)






Các loại chất béo từ sữa

2







Sữa nguyên liệu

0,1







Các loại bạc hà

15







Đậu xanh (khô)

0,2








Hạt lạc

0,02

(*)

0,2


Các loại ớt

0,3


Khoai tây

0,02


Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Mận khô

3


Đậu tương (khô)

0,5


Các loại quả có hạt

1


Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02


Trà xanh, đen

5


Cà chua

0,5


12

6

111

Iprodione

0,06

Iprodione

Hạnh nhân

0,2


Lúa mạch

2


Đậu (khô)

0,1


Quả dâu đen (dâu ta)

30


Bông lơ xanh

25


Cà rốt

10

Po

Anh đào

10


Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

2








Dưa chuột

2


Các loại nho

10


Quả kiwi

5


Rau xà lách

10


Lá rau diếp

25


Củ hành

0,2


Quả đào

10


Quả dạng táo

5

Po

Hạt cải dầu

0,5


Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâ u rừng) đen và đỏ

30


Gạo đã xát vỏ

10


Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1


Các loại gia vị từ hạt

0,05

(*)

Dâu tây

10


Củ cải đường

0,1

(*)

Hạt hướng dương

0,5


Cà chua

5


Rau diếp xoăn

1


12

249

Isopyrazam

0 - 0,06

Isopyrazam (tổng của đồng

Chuối

0,06



7




phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo

Lúa mạch

0,07


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02


Trứng

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Các loại chất béo từ sữa

0,02


Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Lúa mạch đen

0,03


Lúa mì lai lúa mạch đen

0,03


Cám lúa mì chưa chế biến

0,15


Lúa mì

0,03


12

8

268

Isoxaflutole

0 - 0,02

Tổng của Isoxaflutole và Isoxaflutole diketonitrile, tính theo Isoxaflutole. Tồn dư không tan trong chất béo.

Đậu gà (khô)

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của động

0,1








vật có vú



Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,02

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Hạt anh túc

0,02

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,2


Mía

0,01

(*)

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

(*)

12

199

Kresoxim-

0,4

Đối với thực phẩm có nguồn

Lúa mạch

0,1


9

Methyl

gốc từ thực vật: kresoxim-

Dưa chuột

0,05

(*)

methyl. Đối với thực phẩm có

nguồn gốc từ động vật: alpha-

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2


(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-

tolyl(methoxyimino)acetic

acid, tính theo kresoxim-

methyl.

Nội tạng ăn được của động

0,05

(*)







vật có vú



Bưởi chùm

0,5


Các loại nho

1


Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Dầu oliu nguyên chất

0,7


Quả ôliu

0,2


Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,5


Quả dạng táo

0,2


Thịt gia cầm

0,05

(*)

Lúa mạch đen

0,05

(*)

Lúa mì

0,05

(*)

13

0

48

Lindane

0 - 0,005

Lindane. Tồn dư tan trong chất béo

Lúa mạch

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

(fat)

Sữa

0,01

(*)

Yến mạch

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,05

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Lúa mạch đen

0,01

(*)

Lúa miến

0,01

(*)

Ngô ngọt (hạt)

0,01

(*)

Lúa mì

0,01

(*)

13

1

49

Malathion

0 - 0,3

Malathion. Tồn dư tan trong chất béo

Táo

0,5


Măng tây

1


Đậu (khô)

2


Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

1


Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

10


Anh đào

3


Ớt ta

0,1

(7)

Bắp cải

8

(7)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

7


Hạt cây

20








bông








Dầu hạt bông thô

13







Dâu hạt cây bông

13







Dưa chuột

0,2







Các loại nho

5







Ngô

0,05







Cây mù tạt

2







Củ hành

1







Các loại ớt

0,1







Ớt ta khô

1







Bưởi đào/ Bưởi

0,2

(7)






Lúa miến

3







Các loại gia vị từ quả và quả mọng

1







Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,5







Các loại gia vị từ hạt

2







Rau chân vịt

3







Hành hoa

5







Dâu tây

1







Đậu cô ve

1

(7)






Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02







Cà chua

0,5







Nước ép

0,01








cà chua



Lá củ cải đỏ

5


Củ cải Turnip vườn

0,2


Lúa mì

10


Cám lúa mì chưa chế biến

25


Bột lúa mì

0,2


13

2

102

Maleic Hydrazide

0,3

Maleic hydrazide

Tỏi

15


Củ hành

15


Khoai tây

50


Hẹ tây

15


13

3

231

Mandipropamid

0 - 0,2

Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo.

Bông lơ xanh

2


Các loại bắp cải

3


Cần tây

20


Dưa chuột

0,2


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5


Các loại nho

2


Hoa bia khô

90


Rau ăn lá

25


Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,5


Củ hành

0,1


Các loại

1








ớt



Ớt ta khô

10


Khoai tây

0,01

(*)

Hành hoa

7


Bí mùa hè

0,2


Cà chua

0,3


13

4

257

MCPA

0 - 0,1

MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo

Lúa mạch

0,2


Nội tạng ăn được của động vật có vú

3


Trứng

0,05

(*)

Hạt lanh

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,2


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1


Sữa nguyên liệu

0,04


Yến mạch

0,2


Các loại đậu (khô)

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Lúa mạch đen

0,2








Lúa mì lai lúa mạch đen

0,2


Lúa mì

0,2


13

5

244

Meptyldinocap

0 - 0,02

Tổng các đồng phân của Dinocap

Dưa chuột

0,07


Các loại nho

0,2


Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,5


Bí mùa hè

0,07


Dâu tây

0,3


13

6

277

Mesotrione

0 - 0,5

Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo

Măng tây

0,01

(*)

Các loại quả mọng

0,01

(*)

Các loại quả Cane berries

0,01

(*)

Quả nam việt quất

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Hạt lanh

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Hạt kê (bao gồm kê lồng vực, kê cỏ nến,

0,01

(*)







kê thường, kê chân vịt, kê đuôi chồn, kê nhỏ)



Yến mạch

0,01

(*)

Đậu bắp

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Đại hoàng

0,01

(*)

Gạo đã xát vỏ

0,01

(*)

Lúa miến

0,01

(*)

Đậu tương (khô)

0,03


Mía

0,01


Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

13

7

236

Metaflumizone

0 - 0,1

Metaflumizone, tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong chất béo

Cải Brussels

0,8


Cải bẹ trắng (dạng ak- choi)

6


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

(*)

Cà tím

0,6


Rau xà lách

7


Thịt động vật có vú,

0,02

(*), (fat)







trừ động vật có vú ở biển



Các loại chất béo từ sữa

0,02


Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Các loại ớt

0,6


Ớt ta khô

6


Khoai tây

0,02

(*)

Cà chua

0,6


13

8

138

Metalaxyl

0,08

Metalaxyl.

Măng tây

0,05

(*)

Quả bơ

0,2


Bông lơ xanh

0,5


Cải Brussels

0,2


Các loại bắp cải

0,5


Hạt cacao

0,2


Cà rốt

0,05

(*)

Hoa lơ

0,5


Hạt ngũ cốc

0,05

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

5

Po

Hạt cây bông

0,05


Dưa chuột

0,5


Dưa chuột ri

0,5


Các loại nho

1


Hoa bia khô

10








Rau xà lách

2







Ngô

0,05

(7)






Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2







Củ hành

2







Hạt lạc

0,1







Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,05

(*)






Các loại ớt

1







Ớt ta khô

10







Dứa

0,1

(7)






Quả dạng táo

1

Po






Khoai tây

0,05

(*)






Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâ u rừng) đen và đỏ

0,2







Đậu tương (khô)

0,05

(*)






Các loại gia vị từ hạt

5







Rau chân vịt

2







Bí mùa hè

0,2







Củ cải đường

0,05

(*)






Hạt hướng dương

0,05

(*)







Cà chua

0,5


Dưa hấu

0,2


Bí mùa đông

0,2


13

9

100

Methamidophos

0 - 0,004

Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

0,2


Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

1


Hạt cây bông

0,2


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa

0,02


Khoai tây

0,05


Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Gạo đã xát vỏ

0,6


Đậu tương (khô)

0,1


Các loại gia vị

0,1

(*)

Củ cải đường

0,02


Bắp cải

1

(7)







Cà chua

1

(7)






Dầu cọ

0,01

(7)

14

0

51

Methidation

0,001

Methidathion

Hạnh nhân

0,05

(*)






Táo

0,5







Artiso (cả cây)

0,05

(*)






Đậu (khô)

0,1







Các loại bắp cải

0,1







Mỡ gia súc

0,02

(*)






Anh đào

0,2







Hạt cây bông

1







Dầu hạt bông thô

2







Dưa chuột

0,05







Nội tạng ăn được của gia súc, lợn và cừu

0,02

(*)






Trứng

0,02

(*)






Mỡ dê

0,02

(*)






Thịt dê

0,02

(*)






Nội tạng ăn được của dê

0,02

(*)






Bưởi chùm

2







Các loại nho

1







Hoa bia khô

5







Chanh tây và chanh ta bao gồm

2








cả chanh yên (thanh yên)








Hạt mắc ca

0,01

(*)






Ngô

0,1







Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt)

5







Thịt gia súc, lợn và cừu

0,02

(*)






Sữa nguyên liệu

0,001







Quả xuân đào

0,2







Quả ôliu

1







Củ hành

0,1







Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

2







1







Các loại đậu (khô)

0,1







Đậu (quả và hạt mọng non)

0,1







Quả hồ đào Pecan

0,05

(*)






Mỡ lợn

0,02

(*)






Dứa

0,05







Các loại

0,2








mận (bao gồm cả mận khô)



Khoai tây

0,02

(*)

Mỡ gia cầm

0,02

(*)

Thịt gia cầm

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

(*)

Củ cải ri/ Củ cải

0,05

(*)

Hạt cải dầu

0,1


Hạt cây rum

0,1


Mỡ cừu

0,02

(*)

Lúa miến

0,2


Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,02


Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05


Củ cải đường

0,05

(*)

Hạt hướng dương

0,5


Trà xanh, đen

0,5


Cà chua

0,1


Các loại quả óc chó

0,05

(*)

14

1

132

Methiocarb

0 - 0,02

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Methiocarb, Methiocarb

Artiso (cả cây)

0,05

(*)

Lúa mạch

0,05

(*)






sulfoxide và Methiocarb sulfone, tính theo Methiocarb

Cải Brussels

0,05

(*)






Các loại bắp cải

0,1







Hoa lơ

0,1







Quả phỉ

0,05

(*)






Tỏi tây

0,5







Rau xà lách

0,05

(*)






Ngô

0,05

(*)






Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2







Củ hành

0,5







Các loại đậu (khô)

0,1







Đậu (quả và hạt mọng non)

0,1







Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2







Khoai tây

0,05

(*)






Hạt cải dầu

0,05

(*)






Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07







Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1







Dâu tây

1







Củ cải đường

0,05

(*)






Hạt hướng dương

0,05

(*)







Lúa mì

0,05

(*)

14

2

94

Methomyl

0,02

Tổng của Methomyl và Thiodicarb, tính theo Methomyl.

Táo

0,3


Măng tây

2


Lúa mạch

2


Đậu (khô)

0,05


Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

1


Hạt cây bông

0,2


Quả có múi thuộc họ cam quýt

1


Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

1


Dầu hạt cây bông

0,04


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

(*)

Trứng

0,02

(*)

Các loại rau bầu bí

0,1


Các loại nho

0,3


Rau xà lách

0,2


Lá rau diếp

0,2


Ngô

0,02

(*)

Dầu ngô ăn được

0,02

(*)







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(*)






Sữa nguyên liệu

0,02

(*)






Quả xuân đào

0,2







Yến mạch

0,02

(*)






Củ hành

0,2







Quả đào

0,2







0,3







Đậu (quả và hạt mọng non)

5







Các loại ớt

0,7







Ớt ta khô

10







Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

1







Khoai tây

0,02

(*)






Thịt gia cầm

0,02

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

(*)






Hạt cải dầu

0,05







Đậu tương (khô)

0,2







Dầu đậu tương thô

0,2







Dầu đậu tương

0,2








tinh luyện



Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07


Cà chua

1


Lúa mì

2


Cám lúa mì chưa chế biến

3


Bột lúa mì

0,03


Mầm lúa mì

2


Củ hẹ tây

0,2

(7)

Đậu bắp

0,5

(7)

14

147

Methoprene

0 - 0,09

Methoprene. Tồn dư tan trong

Hạt ngũ

10

Po

3

(đối với

chất béo

cốc

R,S

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02


racemate

)

0 - 0,05

(đối với

Trứng

0,02


S-

Dầu ngô thô

200

PoP

methopre

ne)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,1

F

Thịt gia cầm

0,02


Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02


Cám lúa mì chưa chế biến

25








Trấu gạo

40

PoP

14

4

209

Methoxyfenozid e

0 - 0,1

Methoxyfenozide. Tồn dư tan trong chất béo

Quả bơ

0,7


Đậu (khô)

0,5


Đậu hạt đã bóc vỏ

0,3


Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

4


Bông lơ xanh

3


Các loại bắp cải

7


Cà rốt

0,5


Cần tây

15


Quả có múi thuộc họ cam quýt

2


Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

2


Hạt cây bông

7


Đậu đũa (khô)

5


Quả nam việt quất

0,7


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2








Trứng

0,01







Các loại rau bầu bí

0,3

trừ dưa hấu






Các loại nho

1







Rau xà lách

15







Lá rau diếp

30







Ngô

0,02

(*)






Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,3







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,3

(fat)






Sữa nguyên liệu

0,05







Cây mù tạt

30







Đu đủ

1







Hạt lạc

0,03







Dầu lạc ăn được

0,1







Các loại đậu (khô)

5







Đậu (quả và hạt mọng non)

2







Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,3







Các loại ớt

2







Ớt ta khô

20








Quả dạng táo

2







Thịt gia cầm

0,01

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)






Mận khô

2







Củ cải ri/ Củ cải

0,4







Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

7







Các loại quả có hạt

2







Dâu tây

2







Củ cải đường

0,3







Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02







Khoai lang

0,02







Cà chua

2







Các loại quả hạch

0,1


14

5

52

Methyl Bromide



Bánh mì và các sản phẩm ngũ cốc đã qua chế biến

0,01

(3), (*)






Hạt cacao

5

(4), Po






Hạt ngũ cốc

5

(4), Po






Sản phẩm ca cao

0,01

(3), (*),

Po








Quả khô

0,01

(3), (*),

Po







Quả khô

2

(4), Po

Sản phẩm ngũ cốc xay

1

(4), Po

Sản phẩm ngũ cốc xay

0,01

(3), (*),

Po



Hạt lạc

0,01

(3), (*),

Po

Hạt lạc

10

(4), Po

Các loại quả hạch

0,01

(3), (*),

Po

Các loại quả hạch

10

(4), Po

14

6

278

Metrafenone

0 - 0,3

Metrafenone. Tồn dư tan trong chất béo

Lúa mạch

0,5


Dưa chuột

0,2


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

20


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01


Trứng

0,01

(*)

Dưa chuột ri

0,2


Các loại nho

5


Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)







Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Nấm

0,5


Yến mạch

0,5


Ớt ta

2


Ớt ta khô

20


Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2


Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Lúa mạch đen

0,06


Bí mùa hè

0,06


Dâu tây

0,6


Cà chua

0,4


Lúa mì lai lúa mạch đen

0,06


Lúa mì

0,06


Cám lúa mì chưa chế biến

0,25


Lúa mì chưa rây

0,08


14

7

181

Myclobutanil

0,03

Myclobutanil. Tồn dư không tan trong chất béo

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,8








Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,05







Rau củ

0,06







Anh đào

3







Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,9







Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

6







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)






Trứng

0,01

(*)






Các loại rau bầu bí

0,2







Các loại nho

0,9







Hoa bia khô

5







Rau ăn lá

0,05







Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)






Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)






Sữa

0,01

(*)







nguyên liệu



Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ)

3


Các loại ớt

3


Ớt ta khô

20


Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2


Quả dạng táo

0,6


Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Các loại rau từ rễ và củ

0,06


Dâu tây

0,8


Cà chua

0,3


14

8

217

Novaluron

0 - 0,01

Novaluron. Tồn dư tan trong chất béo

Đậu (khô)

0,1


Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

7


Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,7


Củ cải Thụy Sỹ

15


Đậu

0,7








thường (quả và/hoặc hạt non)








Hạt cây bông

0,5







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,7







Trứng

0,1







Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,7

trừ ngô ngọt






Các loại rau bầu bí

0,2







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

10

(fat)






Các loại chất béo từ sữa

7







Sữa nguyên liệu

0,4







Cây mù tạt

25







Quả dạng táo

3







Khoai tây

0,01

(*)






Thịt gia cầm

0,5

(fat)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1







Mận khô

3







Đậu tương (hạt non)

0,01

(*)







Các loại quả có hạt

7


Dâu tây

0,5


Mía

0,5


14

9

55

Omethoate

0,002

cho hỗn hợp Dimetho ate và Omethoa te

Omethoate. Giới hạn tối đa Tồn dư này có thể là kết quả của việc sử dụng Formothion. Dimethoate hoặc Omethoate

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,01

tồn dư do sử dụng Dimethoa te

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05

tồn dư do sử dụng Dimethoa te

Đậu đũa yardlong

0,05

(7)

15

0

126

Oxamyl

0,009

Tổng của Oxamyl và Oxamyl oxime, tính theo Oxamyl

Cà rốt

0,1


Quả có múi thuộc họ cam quýt

5


Hạt cây bông

0,2


Dưa chuột

2


Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,02

(*)

Trứng

0,02

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

2


Sữa nguyên liệu

0,02

(*)

Hạt lạc

0,05








Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2


Khoai tây

0,1


Thịt gia cầm

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07


Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05


Cà chua

2


15

166

Oxydemeton-

0 -

Đối với thực phẩm có nguồn

Lúa mạch

0,02

(*)

1

Methyl

0,0003

gốc từ thực vật: tổng của

Mỡ gia súc

0,05

(*)

oxydemeton-methyl, demeton-

S-methyl và demeton-S-

Hoa lơ

0,01

(*)

methylsulphon, tính theo

oxydemeton-methyl

Đậu thường (khô)

0,1


Hạt cây bông

0,05


Trứng

0,05

(*)

Cải xoăn (bao gom cả cải thân cao thẳng)

0,01

(*)

Su hào

0,05


Chanh tây

0,2


Thịt gia súc, lợn và cừu

0,05

(*)

Sữa

0,01

(*)







nguyên liệu








0,05







Mỡ lợn

0,05

(*)






Khoai tây

0,01

(*)






Mỡ gia cầm

0,05

(*)






Thịt gia cầm

0,05

(*)






Lúa mạch đen

0,02

(*)






Mỡ cừu

0,05

(*)






Củ cải đường

0,01

(*)






Lúa mì

0,02

(*)

15

2

57

Paraquat

0 - 0,005

Paraquat cation

Quả nhiệt đới và

cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được

0,01

(*)






Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

0,01

(*)






Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,02







Hạt cây bông

2







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05







Trứng

0,005

(*)






Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,05







Các loại

0,02








rau bầu bí



Hoa bia khô

0,1


Rau ăn lá

0,07


Ngô

0,03


Bột ngô

0,05


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,005


Sữa nguyên liệu

0,005

(*)

Quả ôliu

0,1


Quả dạng táo

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,005

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,005

(*)

Các loại đậu lăng

0,5


Gạo

0,05


Các loại rau từ rễ và củ

0,05


Lúa miến

0,03


Các loại quả có hạt

0,01

(*)

Hạt hướng dương

2


Trà xanh, đen

0,2


Các loại quả hạch

0,05


15

58

Parathion

0,004

Parathion

Các loại

0,2



3





gia vị từ quả và quả mọng



Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,2


Các loại gia vị dạng hạt

0,1

(*)

15

4

59

Parathion- Methyl

0,003

Parathion-methyl

Táo

0,2


Đậu (khô)

0,05

(*)

Các loại bắp cải

0,05


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1


Nho

0,5


Quả xuân đào

0,3


Đào lông

0,3


Các loại đậu (khô)

0,3


Khoai tây

0,05

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

5


Các loại gia vị từ củ và thân rễ

3


Các loại gia vị dạng hạt

5


Củ cải đường

0,05

(*)


15

5

182

Penconazole

0 - 0,03

Penconazole

Thịt gia súc

0,05

(*)

Sữa gia súc

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia súc

0,05

(*)

Trứng gà

0,05

(*)

Thịt gà

0,05

(*)

Dưa chuột

0,1


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,5


Các loại nho

0,2


Hoa bia khô

0,5


Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,1


Quả xuân đào

0,1


Quả đào

0,1


Quả dạng táo

0,2


Dâu tây

0,1


Cà chua

0,2


15

6

253

Penthiopyrad

0 - 0,1

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Penthiopyrad. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Penthiopyrad và 1-methyl-3-trifluoromethyl- 1H-pyrazole-4-carboxamide (PAM), tính theo Penthiopyrad. Tồn dư không

Lúa mạch

0,2


Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

3

vỏ xanh và hạt non

Đậu hạt

0,3







tan trong chất béo.

đã bóc vỏ



Các loại bắp cải

4


Cà rốt

0,6


Cần tây

15


Hạt cây bông

0,5


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,08


Trứng

0,03


Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

5


Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

2

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại rau bầu bí

0,5




Rau ăn lá

30

trừ rau ăn lá của họ cải

Ngô

0,01


Bột ngô

0,05


Dầu ngô thô

0,15


Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,05


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,04


Sữa nguyên liệu

0,04








Hạt kê (bao gồm kê lồng vực, kê cỏ nến, kê thường, kê chân vịt, kê đuôi chồn, kê nhỏ)

0,8







Yến mạch

0,2







Củ hành

0,7







Hành ta

4







Hạt lạc

0,05







Dầu lạc ăn được

0,5







Đậu (quả và hạt mọng non)

3







Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,3







Ớt ta khô

14







Quả dạng táo

0,4







Khoai tây

0,05







Mỡ gia cầm

0,03







Thịt gia cầm

0,03







Nội tạng ăn được của gia cầm

0,03







Các loại đậu lăng

0,3

trừ đậu tương






Củ cải ri/Củ cải

3








Hạt cải dầu

0,5







Dầu hạt cải thô

1







Dầu hạt cải dầu ăn được

1







Lúa mạch đen

0,1







Lúa miến

0,8







Đậu tương (khô)

0,3







Hành hoa

4







Các loại quả có hạt

4







Dâu tây

3







Củ cải đường

0,5







Hạt hướng dương

1,5







Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02







Các loại quả hạch

0,05







Lúa mì lai lúa mạch đen

0,1







Lá củ cải đỏ

50







Lúa mì

0,1







Cám lúa mì, đã chế biến

0,1







Cám lúa mì chưa chế biến

0,2







Mầm lúa

0,2










15

7

120

Permethrin

0,05

Permethrin (tổng các đồng phân), (tan trong chất béo)

Hạnh nhân

0,1


Măng tây

1


Đậu (khô)

0,1


Quả dâu đen (dâu ta)

1


Bông lơ xanh

2


Cải Brussels

1


Bấp cải xa voa

5


Các loại bắp cải

5


Cà rốt

0,1


Hoa lơ

0,5


Cần tây

2


Hạt ngũ cốc

2

Po

Cải bẹ trắng (dạng pe- tsai)

5


Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5


Hạt cà phê

0,05

(*)

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

1


Dầu hạt cây bông

0,1


Hạt cây bông

0,5








Dưa chuột

0,5







Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

2







Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

1







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

(1)






Cà tím

1







Trứng

0,1







Dưa chuột ri

0,5







Quả lý gai

2







Các loại nho

2







Hoa bia khô

50







Củ cải ngựa

0,5







Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)

5







Quả kiwi

2







Su hào

0,1







Tỏi tây

0,5







Rau xà lách

2







Thịt động

1

(1), (fat)







vật có vú, trừ động vật có vú ở biển








Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,1







Sữa nguyên liệu


F






Nấm

0,1







Quả ôliu

1







Hạt lạc

0,1







Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,1







Các loại ớt

1







Ớt ta khô

10







Hạt dẻ cười

0,05

(*)






Quả dạng táo

2







Khoai tây

0,05

(*)






Thịt gia cầm

0,1







Củ cải ri Nhật Bản/ Củ cải Nhật bản

0,1







Hạt cải dầu

0,05

(*)






Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâ u rừng) đen và đỏ

1







Đậu tương

0,05

(*)







(khô)








Dầu đậu tương thô

0,1







Các loại gia vị

0,05

(*)






Rau chân vịt

2







Hành hoa

0,5







Bí mùa hè

0,5







Các loại quả có hạt

2







Dâu tây

1







Củ cải đường

0,05

(*)






Hạt hướng dương

1







Dầu hạt hướng dương ăn được

1







Dầu hạt hướng dương thô

1







Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,1







Trà xanh, đen

20







Cà chua

1







Cám lúa mì chưa chế biến

5

PoP






Bột lúa mì

0,5

PoP






Mầm lúa mì

2

PoP






Lúa mì chưa rây

2

PoP







Bí mùa đông

0,5


15

8

128

Phenthoate

0,003

Phenthoate (tan trong chất béo)

Các loại gia vị từ hạt

7


15

112

Phorate

0 -

Tổng của các hợp chất gốc,

Đậu

0,05

(*)

9

0,0007

chất oxy hóa tương tự, các

(khô)

dạng sulfoxide và sulfone, tính

Hạt cà phê

0,05

(*)

theo Phorate. Tồn dư không

tan trong chất béo.

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,05

(*)

Hạt cây bông

0,05


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

(*)

Trứng

0,05

(*)

Ngô

0,05

(*)

Bột ngô

0,05


Dầu ngô thô

0,1


Dầu ngô ăn được

0,02


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Khoai tây

0,3


Thịt gia cầm

0,05

(*)

Lúa miến

0,05

(*)

Đậu tương (khô)

0,05

(*)







Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,1

(*)

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

(*)

Các loại gia vị từ hạt

0,5


Củ cải đường

0,05

(*)

16

0

60

Phosalone

0,02

Phosalone (tan trong chất béo)

Hạnh nhân

0,1


Táo

5


Quả phỉ

0,05

(*)

Quả dạng táo

2


Các loại gia vị từ quả và quả mọng

2


Các loại gia vị từ củ và thân rễ

3


Các loại gia vị từ hạt

2


Các loại quả có hạt

2


Các loại quả óc chó

0,05

(*)

Quả sầu riêng

1

(7)

16

1

103

Phosmet

0 - 0,01

Phosmet

Quả mơ

10


Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

10








Thịt gia súc

1

(fat), V






Quả có múi thuộc họ cam quýt

3

trừ quất






Hạt cây bông

0,05







Quả nam việt quất

3







Các loại nho

10







Sữa nguyên liệu

0,02







Quả xuân đào

10







Quả đào

10







Quả dạng táo

10







Khoai tây

0,05

(*)






Các loại quả hạch

0,2


16

2

258

Picoxystrobin

0 - 0,09

Picoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo

Anh đào Acerola

99


16

3

62

Piperonyl Butoxide

0,2

Piperonyl butoxide (tan trong chất béo)

Thận gia súc

0,3

(1)






Gan gia súc

1







Thịt gia súc

5

(1), (fat)






Sữa gia súc

0,2

(1)






Hạt ngũ cốc

30

Po






Quả có múi thuộc họ cam quýt

5







Nước chanh ép

0,05








Quả khô

0,2

Po






Trứng

1

(1)






Các loại rau bầu bí

1







Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,2

trừ thận gia súc






Lá rau diếp

50







Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

1







Dầu ngô thô

80

PoP






Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

2

trừ thịt gia súc, (fat)






Sữa nguyên liệu

0,05

F






Cây mù tạt

50







Lạc nguyên củ

1







Các loại ớt

2







Ớt ta khô

20







Thịt gia cầm

7

(1), (fat)






Nội tạng ăn được của gia cầm

10







Các loại đậu lăng

0,2

Po






Lá củ cải (gồm cả

50








lá cây họ cải)



Các loại rau từ rễ và củ

0,5

trừ cà rốt

Rau chân vịt

50


Cà chua

2


Nước ép cà chua

0,3


Cám lúa mì chưa chế biến

80


Bột lúa mì

10

PoP

Mầm lúa mì

90

PoP

Lúa mì chưa rây

30

PoP

16

101

Pirimicarb

0 - 0,02


Artiso (cả

5


4

cây)

Măng tây

0,01

(*)

Các loại

1

trừ dâu

quả mọng

tây và

và quả

nho

nhỏ khác

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,5


Hạt ngũ cốc

0,05

trừ gạo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

3

trừ quất

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)







Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,5

trừ nấm ăn được và ngô ngọt








Các loại rau bầu bí

1

trừ dưa và dưa hấu






Tỏi

0,1







Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)

0,3







Rau họ đậu

0,7

trừ đậu tương






Rau xà lách

5







Lá rau diếp

5







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)






Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2







Sữa nguyên liệu

0,01

(*)






Củ hành

0,1







Ớt ta khô

20







Quả dạng táo

1







Thịt gia cầm

0,01

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)








Các loại đậu lăng

0,2

trừ đậu tương khô







Hạt cải dầu

0,05







Các loại rau từ rễ và củ

0,05







Các loại gia vị từ hạt

5







Các loại quả có hạt

3







Hạt hướng dương

0,1







Ngô ngọt (hạt)

0,05


16

5

86

Pirimiphos- Methyl

0 - 0,03

Pinmiphos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo

Hạt ngũ cốc

7

Po






Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)






Trứng

0,01







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)






Sữa nguyên liệu

0,01







Thịt gia cầm

0,01

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)






Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,5







Cám lúa mì chưa

15

PoP







chế biến








Các loại gia vị từ hạt

3


16

6

142

Prochloraz

0 - 0,01

Tổng của Prochloraz và các chất chuyển hóa chứa gốc 2,4,6-trichlorphenol, tính theo prochloraz. Tồn dư tan trong chất béo.

Quả nhiệt đới và

cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được

7

Po






Hạt ngũ cốc

2







Quả có múi thuộc họ cam quýt

10

Po






Nội tạng ăn được của động vật có vú

10







Trứng

0,1







Hạt lanh

0,05

(*)






Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5

(fat)






Sữa nguyên liệu

0,05

(*)






Nấm

3







Hạt tiêu đen, hạt tiêu trắng

10







Thịt gia cầm

0,05

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,2







Hạt cải dầu

0,7








Hạt hướng dương

0,5







Cám lúa mì chưa chế biến

7







Dầu hạt hướng dương ăn được

1


16

7

171

Profenofos

0 - 0,03

Profenofos. Tồn dư tan trong chất béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)






Hạt cây bông

3







Trứng

0,02

(*)






Xoài

0,2







Măng cụt

10







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)






Sữa nguyên liệu

0,01

(*)






Ớt ta

3







Ớt ta khô

20







Thịt gia cầm

0,05

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)






Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07







Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05








Các loại trà (trà và trà thảo mộc)

0,5


Cà chua

10


Bưởi đào/ Bưởi

2

(7)

16

8

148

Propamocarb

0 - 0,4

Propamocarb

Bông lơ xanh

3


Cải Brussels

2


Hoa lơ

2


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Cà tím

0,3


Trứng

0,01

(*)

Các loại rau bầu bí

5


Tỏi tây

30


Rau xà lách

100


Lá rau diếp

100


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Củ hành

2


Ớt ta khô

10


Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

3


Khoai tây

0,3


Mỡ gia

0,01

(*)







cầm








Thịt gia cầm

0,01

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)






Củ cải ri/ Củ cải

1







Rau chân vịt

40







Cà chua

2







Rau diếp xoăn

2


16

9

113

Propargite

0,01

Propargite. Tồn dư tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,1

(*)






Táo

3







Nước táo ép

0,2







Đậu (khô)

0,3







Đậu tằm (khô)

0,3







Đậu gà (khô)

0,3







Quả có múi thuộc họ cam quýt

3







Hạt cây bông

0,1







Dầu hạt cây bông

0,2







Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

12







Nội tạng

0,1

(*)







ăn được của động vật có vú








Trứng

0,1

(*)






Nước nho ép

1







Các loại nho

7







Hoa bia khô

100







Đậu lupin (khô)

0,3







Ngô

0,1

(*)






Bột ngô

0,2







Dầu ngô thô

0,7







Dầu ngô ăn được

0,5







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

(*), (fat)






Sữa nguyên liệu

0,1

(*) F






Nước cam ép

0,3







Hạt lạc

0,1

(*)






Dầu lạc thô

0,3







Dầu lạc ăn được

0,3







Khoai tây

0,03







Thịt gia cầm

0,1

(*), (fat)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1

(*)






Các loại

4








quả có hạt



Trà xanh, đen

5


Cà chua

2


Các loại quả óc chó

0,3


17

0

160

Propiconazole

0 - 0,07

Propiconazole. Tồn dư tan trong chất béo

Chuối

0,1


Lúa mạch

0,2


Hạt cà phê

0,02


Quả nam việt quất

0,3


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5


Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,05


Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

9

Po

Quả đào

5

Po

Quả hồ đào Pecan

0,02

(*)







Dứa

0,02

(*)

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,6

Po

Bỏng ngô

0,05


Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Hạt cải dầu

0,02


Lúa mạch đen

0,02


Đậu tương (khô)

0,07


Củ cải đường

0,02


Mía

0,02

(*)

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,05


Cà chua

3

Po

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,02


Lúa mì

0,02


17

1

232

Prothioconazole

0 - 0,05

Prothioconazole-desthio. Tồn dư không tan trong chất béo

Lúa mạch

0,2


Các loại quả mọng

1,5


Quả nam việt quất

0,15


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5


Các loại rau bầu bí

0,2

trừ dưa hấu

Ngô

0,1


Thịt động vật có vú, trừ động

0,01








vật có vú ở biển



Sữa nguyên liệu

0,004

(*)

Yến mạch

0,05


Hạt lạc

0,02

(*)

Bỏng ngô

0,1


Khoai tây

0,02

(*)



Các loại đậu lăng

1

trừ đậu tương khô

Hạt cải dầu

0,1


Lúa mạch đen

0,05


Đậu tương (khô)

0,2


Củ cải đường

0,3


Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02


Lúa mì lai lúa mạch đen

0,05


Lúa mì

0,1


17

2

210

Pyraclostrobin

0 - 0,03

Pyraclostrobin. Tồn dư tan trong chất béo

Táo

0,5


Artiso (cả cây)

2


Chuối

0,02

(*)

Lúa mạch

1


Đậu (khô)

0,2


Quả dâu đen (dâu ta)

3


Quả việt quất xanh

4








(sim Mỹ)








Cải Brussels

0,3







Các loại bắp cải

0,2







Dưa vàng

0,2







Cà rốt

0,5







Anh đào

3







Quả có múi thuộc họ cam quýt

2







Dầu cam chanh ăn được

10







Hạt cà phê

0,3







Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)






Cà tím

0,3







Trứng

0,05

(*)






Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

0,1







Các loại rau bầu bí

0,5







Tỏi

0,15







Các loại nho

2







Hoa bia

15








khô








Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)

1







Tỏi tây

0,7







Đậu lăng (khô)

0,5







Rau xà lách

2







Ngô

0,02

(*)






Xoài

0,05

(*)






Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5

(fat)






Sữa nguyên liệu

0,03







Yến mạch

1







Hạt có dầu (trừ lạc)

0,4







Củ hành

1,5







Đu đủ

0,15







Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ)

0,3







Lạc nguyên củ

0,02

(*)






Các loại đậu (khô)

0,3







Đậu (quả và hạt mọng non)

0,02

(*)







Các loại ớt

0,5







Hạt dẻ cười

1







Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,8







Khoai tây

0,02

(*)






Thịt gia cầm

0,05

(*), (fat)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)






Củ cải ri/ Củ cải

0,5







Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

20







Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâ u rừng) đen và đỏ

3







Lúa mạch đen

0,2







Lúa miến

0,5







Đậu tương (khô)

0,05







Lúa mì Spelta

0,2







Hành hoa

1,5







Dâu tây

1,5







Củ cải đường

0,2







Cà chua

0,3







Các loại

0,02

trừ hạt dẻ







quả hạch


cười, (*)

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,2


Lúa mì

0,2


17

3

63

Pyrethrins

0 - 0,04

Tổng các pyrethrin tính theo pyrethrins 1 và 2, cinerins 1 và

2, và jasmolins 1 và 2.

Hạt ngũ cốc

0,3

Po

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,05


Quả khô

0,2

Po

Các loại rau bầu bí

0,05

(*)

Hạt lạc

0,5

Po

Các loại ớt

0,05

(*)

Ớt ta khô

0,5


Các loại đậu lăng

0,1

Po

Các loại rau từ rễ và củ

0,05

(*)

Cà chua

0,05

(*)

Các loại quả hạch

0,5

(*), Po

17

4

226

Pyrimethanil

0 - 0,2

Đối với sữa: tổng của Pyrimethanil và 2-anilino-4,6- dimethylpyrimidin-5-ol, tính theo Pyrimethanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ

thực vật: Pyrimethanil. Đối với mô của vật nuôi (trừ gia cầm): tổng của Pyrimethanil và 2-(4- hydroxyanilino)-4,6- dimethylpyrimidine, tính theo Pyrimethanil. Tồn dư không tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,2


Quả mơ

3


Chuối

0,1


Cà rốt

1


Anh đào

4

Po

Quả có múi thuộc họ cam quýt

7

Po

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

3








Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1







Đậu trồng (khô)

0,5







Sâm khô (kể cả sâm đỏ)

1,5







Các loại nho

4







Rau xà lách

3







Cây quả mọng phát triển chậm

3







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)






Sữa nguyên liệu

0,01







Quả xuân đào

4







Củ hành

0,2







Quả đào

4







Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2







Quả dạng táo

15

Po







Khoai tây

0,05

(*)

Hành hoa

3


Cà chua

0,7


17

5

200

Pyriproxifen

0,1

Pyriproxlfen (tan trong chất béo)

Thịt gia súc

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia súc

0,01

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5


Hạt cây bông

0,05


Dầu hạt bông thô

0,01


Dầu hạt cây bông

0,01


Thịt dê

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của dê

0,01

(*)

17

6

222

Quinoxyfen

0 - 0,2

Quinoxyfen. Tồn dư tan trong chất béo

Lúa mạch

0,01

(*)

Anh đào

0,4


Quả lý chua đen

1


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại nho

2


Hoa bia khô

1


Rau xà lách

8


Lá rau diếp

20


Thịt động

0,2

(fat)







vật có vú, trừ động vật có vú ở biển



Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,1


Các loại chất béo từ sữa

0,2


Sữa nguyên liệu

0,01


Các loại ớt

1


Ớt ta khô

10


Thịt gia cầm

0,02

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01


Dâu tây

1


Củ cải đường

0,03


Lúa mì

0,01

(*)

17

64

Quintozene

0,01

Đối với thực phẩm có nguồn

Lúa mạch

0,01

(*)

7

gốc từ thực vật: Quintozene

Bông lơ xanh

0,05


(tan trong chất béo). Đối với

thực phẩm có nguồn gốc từ

Các loại bắp cải

0,1


động vật: tổng của Quintozene,

Pentachloroaniline và methyl

pentachlorophenyl sulphide,

Thịt gà

0,1

(*), (fat)

tính theo Quintozene (tan

Nội tạng ăn được của gà

0,1

(*)

trong chất béo)

Đậu thường (khô)

0,02


Hạt cây bông

0,01


Đậu thường

0,1








(quả và/hoặc hạt non)



Trứng

0,03

(*)

Ngô

0,01

(*)

Hạt lạc

0,5


Các loại đậu (khô)

0,01


Ớt ta khô

0,1


Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,05

(*)

Đậu tương (khô)

0,01

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,02


Các loại gia vị từ củ và thân rễ

2


Các loại gia vị từ hạt

0,1


Củ cải đường

0,01

(*)

Cà chua

0,02


Lúa mì

0,01


17

8

251

Saflufenacil

0 - 0,05

Saflufenacil. Tồn dư không tan trong chất béo

Chuối

0,01


Hạt ngũ cốc

0,01


Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,01


Hạt cà phê

0,01


Hạt cây bông

0,2








Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,3







Các loại nho

0,01







Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01







Sữa nguyên liệu

0,01







Đậu (quả và hạt mọng non)

0,01







Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,01







Quả dạng táo

0,01







Các loại đậu lăng

0,3







Hạt cải dầu

0,6







Đậu tương (hạt non)

0,01







Các loại quả có hạt

0,01







Hạt hướng dương

0,7







Ngô ngọt

0,01







Các loại

0,01








quả hạch



17

9

259

Sedaxane

0 - 0,1

Sedaxane. Tồn dư tan trong chất béo

Hạt ngũ cốc

0,01

(*)






Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)






Trứng

0,01

(*)






Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)






Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)






Các loại chất béo từ sữa

0,01

(*)






Sữa nguyên liệu

0,01

(*)






Khoai tây

0,02







Mỡ gia cầm

0,01

(*)






Thịt gia cầm

0,01

(*)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)






Các loại đậu lăng

0,01

(*)






Hạt cải dầu

0,01

(*)






Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

18

0

233

Spinetoram

0 - 0,05

Spinetoram. Tồn dư tan trong chất béo

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và

0,05

quả xanh và hạt non







đậu tương)








Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

0,2







Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,3







Cần tây

6







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)






Trứng

0,01

(*)






Các loại nho

0,3







Rau xà lách

10







Lá rau diếp

10







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)






Các loại chất béo từ sữa

0,1







Sữa nguyên liệu

0,01

(*)






Quả xuân đào

0,3







Củ hành

0,01

(*)






Hành ta

0,8







Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống

0,07








cam)



Quả đào

0,3


Quả dạng táo

0,05


Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01


Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâ u rừng) đen và đỏ

0,8


Rau chân vịt

8


Hành hoa

0,8


Củ cải đường

0,01

(*)

Cà chua

0,06


Các loại quả hạch

0,01


18

1

203

Spinozad

0 - 0,02

Tổng của spinosyn A và spinosyn D. Tồn dư tan trong chất béo (tồn dư trong sữa được xác định trên sữa nguyên kem)

Táo

0,1


Quả dâu đen (dâu ta)

1


Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

0,4


Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

2


Thận gia súc

1

(1)

Gan gia

2

(1)







súc








Thịt gia súc

3

(1), (fat)






Sữa gia súc

1

(1)






Chất béo từ sữa gia súc

5







Cần tây

2







Hạt ngũ cốc

1

Po






Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,3







Hạt cây bông

0,01

(*)






Dầu hạt bông thô

0,01

(*)






Dầu hạt cây bông

0,01

(*)






Quả nam việt quất

0,02







Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

1







Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5

trừ gia súc






Trứng

0,01







Các loại

0,2








rau bầu bí








Các loại nho

0,5







Quả kiwi

0,05







Rau ăn lá

10







Rau họ đậu

0,3







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

2

(fat)






Củ hành

0,1







Chanh leo

0,7







Các loại ớt

0,3







Ớt ta khô

3







Khoai tây

0,01

(*)






Thịt gia cầm

0,2

(fat)






Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâ u rừng) đen và đỏ

1







Đậu tương (khô)

0,01

(*)






Hành hoa

4







Các loại quả có hạt

0,2







Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)






Cà chua

0,3







Các loại quả hạch

0,07








Cám lúa mì chưa chế biến

2


18

2

237

Spirodiclofen

0 - 0,01

Spirodiclofen. Tồn dư tan trong chất béo

Quả bơ

0,9


Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

4


Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,4


Hạt cà phê

0,03

(*)

Dưa chuột

0,07


Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

1


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,3


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Dưa chuột ri

0,07


Các loại nho

0,2


Hoa bia khô

40


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú

0,01

(*), (fat)







ở biển



Sữa nguyên liệu

0,004

(*)

Đu đủ

0,03

(*)

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,2


Quả dạng táo

0,8


Các loại quả có hạt

2


Dâu tây

2


Cà chua

0,5


Các loại quả hạch

0,05


18

234

Spirotetramate

0 - 0,5

Đối với thực phẩm có nguồn

Artiso (cả

1


3

gốc từ thực vật: Spirotetramat

cây)

và các dạng chuyển hóa enol,

Các loại quả mọng

1,5


3-(2,5-dimethylphenyl)-4-

hydroxy-8-methoxy-1-

Các loại bắp cải

2


azaspiro[4.5]dec-3-en-2-one,

tính theo Spirotetramat. Đối

với thực phẩm có nguồn gốc từ

Cần tây

4


động vật: chuyển hóa enol của

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5


Spirotetramat, 3-(2,5-

dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-

methoxy-1 -azaspiro[4.5]dec-

3-en-2-one, tính theo

Hạt cây bông

0,4


Spirotetramat. Tồn dư không

tan trong chất béo.

Quả nam việt quất

0,2


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

4


Nội tạng

1








ăn được của động vật có vú








Trứng

0,01







Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

1







Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1

trừ ngô ngọt, nấm và ớt ta






Các loại rau bầu bí

0,2







Các loại nho

2







Hoa bia khô

15







Quả kiwi

0,02

(*)






Rau ăn lá

7







Rau họ đậu

1,5







Quả vải

15







Xoài

0,3







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05







Sữa nguyên liệu

0,005







Củ hành

0,4







Đu đủ

0,4







Ớt ta

2







Ớt ta khô

15







Quả dạng táo

0,7







Khoai tây

0,8







Thịt gia

0,01

(*)







cầm



Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01


Mận khô

5




Các loại đậu lăng

2

trừ đậu tương khô

Đậu tương (khô)

4


Các loại quả có hạt

3


Các loại quả hạch

0,5


18

4

252

Sulfoxaflor

0 - 0,05

Sulfoxaflor. Tồn dư không tan trong chất béo

Lúa mạch

0,6


Đậu (khô)

0,3


Bông lơ xanh

3


Các loại bắp cải

0,4


Cà rốt

0,05


Hoa lơ

0,04


Cần tây

1,5


Hạt cây bông

0,4


Anh đào

1,5


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

6


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,6








Trứng

0,1







Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1,5

trừ ngô ngọt và nấm






Các loại rau bầu bí

0,5







Tỏi

0,01

(*)






Các loại nho

2







Rau ăn lá

6







Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên)

0,4







Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,1







Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt)

0,8







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,3







Sữa nguyên liệu

0,2







Củ hành

0,01

(*)






Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống

0,8








cam)








Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ)

0,4







Ớt ta khô

15







Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5







Quả dạng táo

0,3







Mỡ gia cầm

0,03







Thịt gia cầm

0,1







Nội tạng ăn được của gia cầm

0,3







Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm)

0,15







Hạt cải dầu

0,15







Các loại rau từ rễ và củ

0,03

trừ cà rốt






Đậu tương (khô)

0,3







Hành hoa

0,7








Dâu tây

0,5







Lúa mì lai lúa mạch đen

0,2







Lúa mì

0,2


18

5

218

Sulfuryl fluoride

0 - 0,01

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Sulfuryl fluoride

Cám ngũ cốc chưa chế biến (trừ kiều mạch, canihua và quinoa)

0,1

Po






Cám ngũ cốc đã chế biến

0,1

Po






Hạt ngũ cốc

0,05

Po






Quả khô

0,06

Po






Bột ngô

0,1

Po






Bột ngô xay thô

0,1

Po






Gạo đã xát vỏ

0,1

Po






Gạo được đánh bóng

0,1

Po






Bột lúa mạch đen

0,1

Po






Lúa mạch đen chưa rây

0,1

Po






Các loại quả hạch

3

Po






Bột lúa mì

0,1

Po






Mầm lúa mì

0,1

Po






Lúa mì chưa rây

0,1

Po

18

189

Tebuconazole

0 - 0,03

Tebuconazole. Tồn dư tan

Táo

1



6




trong chất béo

Quả mơ

2


Artiso (cả cây)

0,6


Chuối

0,05


Lúa mạch

2


Đậu (khô)

0,3


Bông lơ xanh

0,2


Cải Brussels

0,3


Các loại bắp cải

1


Cà rốt

0,4


Hoa lơ

0,05

(*)

Anh đào

4


Hạt cà phê

0,1


Hạt cây bông

2


Dưa chuột

0,15


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

7


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2


Cà tím

0,1


Trứng

0,05

(*)

Quả cây cơm cháy

1,5


Tỏi

0,1


Các loại nho

6








Hoa bia khô

40







Tỏi tây

0,7







Rau xà lách

5







Xoài

0,05







Thịt động vật có vú trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)






Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,15







Sữa nguyên liệu

0,01

(*)






Quả xuân đào

2







Yến mạch

2







Quả ôliu

0,05

(*)






Củ hành

0,1







Đu đủ

2







Chanh leo

0,1







Quả đào

2







Hạt lạc

0,15







1







Ớt ta khô

10







Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

1







Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

1

trừ mận khô






Thịt gia cầm

0,05

(*)






Nội tạng

0,05

(*)







ăn được của gia cầm



Mận khô

3


Hạt cải dầu

0,3


Gạo

1,5


Lúa mạch đen

0,15


Đậu tương (khô)

0,15


Bí mùa hè

0,2


Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,6


Cà chua

0,7


Các loại quả hạch

0,05

(*)

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,15


Lúa mì

0,15


18

7

196

Tebufenozide

0 - 0,02

Tebufenozitle. Tồn dư tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,05


Quả bơ

1


Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

3


Bông lơ xanh

0,5


Các loại bắp cải

5


Sữa gia súc

0,05


Quả có múi thuộc họ cam quýt

2


Quả nam

0,5








việt quất








Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

(*)






Trứng

0,02

(*)






Các loại nho

2







Quả kiwi

0,5







Rau ăn lá

10







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(fat)






Sữa nguyên liệu

0,01

(*)






Các loại bạc hà

20







Quả xuân đào

0,5







Quả đào

0,5







Quả hồ đào Pecan

0,01

(*)






Các loại ớt

1







Ớt ta khô

10







Quả dạng táo

1







Thịt gia cầm

0,02

(*)






Hạt cải

2








dầu



Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâ u rừng) đen và đỏ

2


Gạo đã xát vỏ

0,1


Mía

1


Cà chua

1


Các loại quả óc chó

0,05


18

8

115

Tecnazene

0,02

Tecnazene



Khoai tây

20

Được rửa trước khi phân tích; Po

18

9

190

Teflubenzuron

0,01

Teflubenzuron (tan trong chất béo)

Cải Brussels

0,5


Các loại bắp cải

0,2


Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,1


Quả dạng táo

1


Khoai tây

0,05

(*)

19

0

167

Terbufos

0 -

0,0006

Tổng của Terfubos, các chất oxy hóa tương tự, các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Terbufos.

Chuối

0,05


Hạt cà phê

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động

0,05

(*)







vật có vú ở biển



Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Lúa miến

0,01

(*)

Củ cải đường

0,02


Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01


19

65

Thiabendazole

0,1

Đối với thực phẩm có nguồn

Quả bơ

15

Po

1

gốc từ thực vật:

Chuối

5

Po

Thiabendazole. Đối với thực

Thận gia súc

1


phẩm có nguồn gốc từ động

vật: tổng của thiabendazole và

5-hydroxythiabendazole

Gan gia súc

0,3


Thịt gia súc

0,1


Sữa gia súc

0,2


Quả có múi thuộc họ cam quýt

7

Po

Trứng

0,1


Xoài

5

Po

Nấm

60


Đu đủ

10

Po

Quả dạng táo

3

Po

Khoai tây

15

Po

Thịt gia cầm

0,05


Rau diếp

0,05

(*)







xoăn



19

2

223

Thiacloprid

0 - 0,01

Thiacloprid. Tồn dư không tan trong chất béo

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

1


Hạt cây bông

0,02

(*)

Dưa chuột

0,3


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5


Cà tím

0,7


Trứng

0,02

(*)

Quả kiwi

0,2


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1


Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2


Sữa nguyên liệu

0,05


Hạt mù tạc

0,5


Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

1


Quả dạng táo

0,7


Khoai tây

0,02

(*)

Thịt gia cầm

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

(*)







Hạt cải dầu

0,5


Gạo

0,02

(*)

Bí mùa hè

0,3


Các loại quả có hạt

0,5


Cà chua

0,5


Các loại quả hạch

0,02


Dưa hấu

0,2


Lúa mì

0,1


Bí mùa đông

0,2


19

3

245

Thiamethoxam

0 - 0,08

Thiamethoxam. Tồn dư không tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

0,5


Quả bơ

0,5


Chuối

0,02

(*)

Lúa mạch

0,4


Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,3


Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

0,5


Các loại rau họ bắp cải, cải bắp cải bông

5


Hạt cacao

0,02

(*)

Cần tây

1


Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5








Hạt cà phê

0,2







Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)






Trứng

0,01

(*)






Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,7







Các loại rau bầu bí

0,5







Hoa bia khô

0,09







Rau ăn lá

3







Rau họ đậu

0,01

(*)






Ngô

0,05







Xoài

0,2







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02







Sữa nguyên liệu

0,05







Các loại bạc hà

1,5







Hạt có dầu

0,02

(*)






Đu đủ

0,01

(*)






Quả hồ đào Pecan

0,01

(*)






Ớt ta khô

7







Dứa

0,01

(*)






Quả dạng táo

0,3







Bỏng ngô

0,01

(*)







Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Các loại đậu lăng

0,04


Các loại rau từ rễ và củ

0,3


Các loại quả có hạt

1


Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

Trà xanh, đen

20


Lúa mì

0,05


19

4

191

Tolelofos- Methyl

0,07

Tolelofos-methyl

Rau xà lách

2


Lá rau diếp

2


Khoai tây

0,2


Củ cải ri/ Củ cải

0,1


19

5

269

Tolfenpyrad

0 - 0,006

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Tolfenpyrad. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Tolfenpyrad và PT-CA tự do (phức hợp PT- CA và OH-PT-CA), tính theo Tolfenpyrad. Tồn dư không

tan trong chất béo



Trà xanh

30


19

6

162

Tolylfluanid

0,08

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Tolyfluanid.

Quả dâu đen (dâu ta)

5


Dưa chuột

1


Quả lý chua đen, quả lý

0,5








chua đỏ, quả lý chua trắng



Các loại nho

3


Hoa bia khô

50


Tỏi tây

2


Rau xà lách

15


Ớt ta khô

20


Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2


Quả dạng táo

5


Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâ u rừng) đen và đỏ

5


Dâu tây

5


Cà chua

3


19

7

133

Triadimefon

0 - 0,03

Tổng của Triadimefon và Triadimenol. Tồn dư tan trong chất béo

Táo

0,3

(5)

Artiso (cả cây)

0,7

(5)

Chuối

1

(5)



Hạt ngũ cốc

0,2

trừ ngô và gạo; (6)

Hạt cà phê

0,5

(5)

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,7

(5)







Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1

(5)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(6), (*)

Trứng

0,01

(6), (*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1

trừ nấm và ngô ngọt; (6)

Các loại rau bầu bí

0,2

(5)

Các loại nho

0,3

(5)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(6)

Sữa nguyên liệu

0,01

(6), (*)

Ớt ta khô

5

(6)

Dứa

5

(5), Po

Thịt gia cầm

0,01

(6), (*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(6), (*)

Dâu tây

0,7

(5)

Củ cải đường

0,05

(5), (*)

19

8

168

Triadimenol

0 - 0,03

Tổng của Triadimefon và Triadimenol.

Táo

0,3


Artiso (cả cây)

0,7








Chuối

1







Hạt ngũ cốc

0,2

trừ ngô và gạo






Hạt cà phê

0,5







Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,7







Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1

(5)






Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)






Trứng

0,01

(*)






Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1

trừ nấm và ngô ngọt






Các loại rau bầu bí

0,2







Các loại nho

0,3







Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02







Sữa nguyên liệu

0,01

(*) F






Ớt ta khô

5







Dứa

5

Po







Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Dâu tây

0,7


Củ cải đường

0,05

(*)

19

9

143

Triazophos

0 - 0,001

Triazophos

Hạt cây bông

0,2


Dầu hạt bông thô

1


Gạo được đánh bóng

0,6


Đậu tương (hạt non)

0,5


Đậu tương (quả non)

1


Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07


Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1


Đậu đũa Yardlong

0,4

(7)

20

0

213

Trifloxystrobin

0 - 0,04

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Trifloxystrobin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Trifloxystrobin và [(E,E)-methoxyimino-{2- [1-(3-

trifluoromethylphenyl)ethylide neamino-oxymethyl]phenyl} acetic acid] (CGA 321113), tính theo Trifloxystrobin. Tồn

Măng tây

0,05

(*)

Chuối

0,05


Lúa mạch

0,5


Cải Brussels

0,1


Các loại bắp cải

0,5


Cà rốt

0,1


Cần tây

1







dư tan trong chất béo.

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5


Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5


Cà tím

0,7


Trứng

0,04

(*)

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

0,5


Các loại rau bầu bí

0,3


Các loại nho

3


Hoa bia khô

40


Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,04

(*)

Tỏi tây

0,7


Rau xà lách

15


Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,05


Ngô

0,02


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(fat)

Sữa

0,02

(*)







nguyên liệu








Dầu oliu tinh luyện

1,2







Dầu oliu nguyên chất

0,9







Quả ôliu

0,3







Đu đủ

0,6







Hạt lạc

0,02

(*)






Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,3







Quả dạng táo

0,7







Khoai tây

0,02

(*)






Thịt gia cầm

0,04

(*), (fat)






Nội tạng ăn được của gia cầm

0,04

(*)






Củ cải ri/ Củ cải

0,08







Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

15







Gạo

5







Cám gạo chưa chế biến

7







Các loại quả có hạt

3







Dâu tây

1







Củ cải đường

0,05







Mật củ

cải đường

0,1








Cà chua

0,7


Các loại quả hạch

0,02

(*)

Lúa mì

0,2


Cám lúa mì chưa chế biến

0,5


20

1

270

Triflumizole

0 - 0,04

Phân tích tồn dư theo 4-chloro- 2-(trifluoromethyl) aniline và tính theo gốc triflumizole. Tồn dư tan trong chất béo

Anh đào

4


Dưa chuột

0,5


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1


Các loại nho

3


Hoa bia khô

30


Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,02


Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,03

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,02

(*)

Đu đủ

2


20

2

116

Triforine

0 - 0,03

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Triforine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Triforine và các

dạng chuyển hóa như chloral hydrate, tính theo Triforine. Tồn dư không tan trong chất béo

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

0,03


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Cà tím

1


Mỡ động vật có vú (trừ chất

0,01

(*)







béo sữa)



Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Cà chua

0,7


20

3

271

Trinexapac- ethyl

0 - 0,3

Trinexapac (acid). Tồn dư không tan trong chất béo

Lúa mạch

3


Cám lúa mạch, đã chế biến

6


Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1


Trứng

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,005

(*)

Yến mạch

3


Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05


Hạt cải dầu

1,5








Mía

0,5







Lúa mì lai lúa mạch đen

3







Lúa mì

3







Cám lúa mì chưa chế biến

8


20

4

159

Vinclozolin

0,01

Tổng của Vinclozolin và các dạng chuyển hóa chứa gốc 3,5- dichloroaniline, tính theo Vinclozolin.



Các loại gia vị

0,05

(*)

20

5

227

Zoxamide

0 - 0,5

Zoxamide

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

15







Các loại rau bầu bí

2







Các loại nho

5







Khoai tây

0,02







Cà chua

2


Chú thích:

  1. MRL bao gồm cả trường hợp điều trị ngoài da cho động vật.

  2. Dựa trên chất béo của thịt. MRL bao gồm cả trường hợp điều trị ngoài da cho động vật.

  3. Áp dụng đối với thực phẩm bán lẻ hoặc sử dụng trực tiếp.

  4. Áp dụng khi nhập khẩu thực phẩm, trong trường hợp ngũ cốc dùng để nghiền đã tiếp xúc với không khí trước hoặc sau khi phun ít nhất là 24 giờ.

  5. Dựa trên việc sử dụng duy nhất triadimenol

  6. Dựa trên việc sử dụng triadimenol và triadimefon

  7. Theo quy định của ASEAN

(*) Tại ngưỡng phát hiện hoặc về ngưỡng phát hiện Po: Mức MRL áp dụng cho sản phẩm sau thu hoạch

PoP: Mức MRL áp dụng cho sản phẩm chế biến thô sau thu hoạch. E: Chỉ áp dụng đối với mức MRL dựa trên tồn dư từ nguồn khác.

F: Tồn dư tan trong chất béo và mức MRL áp dụng đối với sản phẩm sữa được quy định theo


"Codex Maximum Residue Limits/ Extraneous Maximum Residue Limits for Milk and Milk Products".

T: Mức MRL/EMRL tạm thời.

V: Mức MRL phù hợp với việc sử dụng thuốc thú y.

(fat): Mức MRL/EMRL áp dụng đối với chất béo của thịt.


Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.