BỘ NỘI VỤ ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 669/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ NĂM 2016
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ năm 2016 (Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 3;
Các Thứ trưởng (để biết);
VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
Văn phòng Chính phủ;
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
Tòa án nhân dân tối cao;
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
Kiểm toán Nhà nước;
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Công báo;
Cổng thông tin điện tử Bộ Nội vụ;
- Lưu VT, PC.
BỘ TRƯỞNG
Lê Vĩnh Tân
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ NĂM 2016 (TỪ NGÀY 01/01/2016 ĐẾN NGÀY 31/12/2016)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 669/QĐ-BNV ngày 20 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT |
Tên loại bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Luật |
30/2001/QH10 Ngày 25/12/2001 |
Luật Tổ chức Quốc hội |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 102 của Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13 ngày 20/11/2014 |
Ngày 01/01/2016 |
2 |
Luật |
83/2007/QH11 Ngày 02/4/2007 |
Luật sửa đổi một số điều của Luật tổ chức Quốc hội |
||
3 |
Luật |
56/1997/L- CTN Ngày 15/4/1997 |
Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 97 của Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân số 85/2015/QH13 ngày 25/6/2015 |
Ngày 01/9/2015 |
4 |
Luật |
31/2001/QH10 25/12/2001 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội |
||
5 |
Luật |
12/2003/QH11 Ngày 24/11/2003 |
Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân |
||
6 |
Luật |
63/2010/QH12 Ngày 24/11/2010 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bầu cử đại biểu quốc hội và Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân |
||
7 |
Nghị |
36/2012/NĐ- |
Quy định chức năng, |
Hết hiệu lực theo quy định |
Ngày |
định |
CP Ngày |
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ |
tại Điều 30 của Nghị định |
15/10/2016 |
|
18/4/2012 |
cấu tổ chức của Bộ, cơ |
số 123/2016/NĐ-CP ngày |
|||
quan ngang Bộ |
01/9/2016 của Chính phủ |
||||
quy định chức năng, nhiệm | |||||
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ | |||||
chức của Bộ, cơ quan | |||||
ngang Bộ | |||||
8 |
Nghị |
159/2005/NĐ- |
Phân loại đơn vị hành |
Hết hiệu lực theo quy định |
Ngày |
định |
CP Ngày 27/12/2005 |
chính xã, phường, thị trấn |
tại Điều 32 của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính |
25/5/2016 |
|
9 |
Nghị |
15/2007/NĐ- |
Phân loại đơn vị hành |
||
định |
CP Ngày |
chính cấp tỉnh, cấp huyện |
|||
26/01/2007 | |||||
10 |
Nghị |
62/2011/NĐ- |
Thành lập thành phố thuộc |
||
định |
CP Ngày |
tỉnh, thị xã, quận, phường, |
|||
26/7/2011 |
thị trấn |
||||
11 |
Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng |
64b/HĐBT Ngày 12/9/1981 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính đối với các huyện, xã có địa giới chưa hợp lý |
||
12 |
Thông tư |
05/2006/TT- BNV Ngày 30/5/2006 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn |
||
13 |
Thông tư |
05/2007/TT- BNV Ngày 21/6/2007 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 15/2007/NĐ-CP ngày 26/01/2007 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp huyện |
||
14 |
Thông tư |
02/2012/TT- BNV Ngày 15/6/2012 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 62/2011/NĐ-CP ngày 26/7/2011 của Chính phủ về thành lập thành phố thuộc tỉnh, thị xã, quận, phường, thị trấn |
||
15 |
Nghị |
107/2004/NĐ- |
Quy định số lượng Phó |
Hết hiệu lực theo quy định |
Ngày |
định |
CP 01/4/2004 |
Chủ tịch và cơ cấu thành |
tại Điều 16 của Nghị định |
10/3/2016 |
|
viên Ủy ban nhân dân các |
số 08/2016/NĐ-CP ngày |
||||
cấp |
25/01/2016 của Chính phủ |
||||
16 |
Nghị |
27/2009/NĐ- |
Sửa đổi, bổ sung Nghị |
quy định số lượng Phó |
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân | |||||
định |
CP Ngày |
định số 107/2004/NĐ-CP |
|||
và quy trình, thủ tục bầu, | |||||
19/3/2009 |
ngày 01/4/2004 của Chính |
||||
từ chức, miễn nhiệm, bãi | |||||
phủ quy định số lượng Phó | |||||
nhiệm, điều động, cách | |||||
Chủ tịch và cơ cấu thành | |||||
chức thành viên Ủy ban | |||||
viên Ủy ban nhân dân các |
cấp |
nhân dân |
||||
17 |
Nghị |
36/2011/NĐ- |
Sửa đổi, bổ sung một số |
||
định |
CP Ngày |
điều của Nghị định số |
|||
23/5/2011 |
107/2004/NĐ-CP ngày |
||||
01/4/2004 quy định số | |||||
lượng Phó Chủ tịch và cơ | |||||
cấu thành viên Ủy ban | |||||
nhân dân các cấp | |||||
18 |
Nghị định |
42/2009/NĐ- CP Ngày 07/5/2009 |
Về phân loại đơn vị đô thị |
Hết hiệu lực theo quy định của Nghị quyết số 1210/2016/NQ- UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị |
Ngày 25/5/2016 |
19 |
Nghị |
66/2013/NĐ- |
Quy định mức lương cơ sở |
Hết hiệu lực theo quy định |
Ngày |
định |
CP Ngày |
đối với cán bộ, công chức, |
tại khoản 2 Điều 5 của |
15/7/2016 |
|
27/6/2013 |
viên chức và lực lượng vũ |
Nghị định số 47/2016/NĐ- |
|||
trang |
CP ngày 26/5/2016 của |
||||
20 |
Nghị |
17/2015/NĐ- |
Quy định tiền lương tăng |
Chính phủ quy định mức |
|
lương cơ sở đối với cán | |||||
định |
CP Ngày |
thêm đối với cán bộ, công |
|||
bộ, công chức, viên chức | |||||
14/02/2015 |
chức, viên chức và người |
||||
và lực lượng vũ trang | |||||
hưởng lương trong lực | |||||
lượng vũ trang có hệ số | |||||
lương từ 2,34 trở xuống | |||||
21 |
Thông tư liên tịch |
09/1998/TTLT- TCCP- TLĐLĐVN Ngày 04/12/1998 |
Hướng dẫn về tổ chức và nội dung hội nghị cán bộ, công chức trong cơ quan |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 13 của Thông tư số 01/2016/TT- BNV ngày 13/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2015/NĐ-CP ngày 09/01/2015 của Chính phủ về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
Ngày 01/3/2016 |
22 |
Thông tư |
07/2013/TT- BNV Ngày 31/7/2013 |
Hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 4 của Thông tư số 05/2016/TT-BNV ngày 10/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực |
Ngày 01/8/2016 |
của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội có tính chất đặc thù |
hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội |
||||
23 |
Quyết |
15/2004/QĐ- |
Ban hành quy định về chế |
Hết hiệu lực theo quy định |
Ngày |
định |
BNV Ngày |
độ thông tin, báo cáo trong |
tại khoản 1 Điều 13 của |
01/01/2017 |
|
02/3/2004 |
ngành Tổ chức Nhà nước |
Thông tư số 06/2016/TT- |
|||
BNV ngày 24/11/2016 của | |||||
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy | |||||
định chế độ thông tin, báo | |||||
cáo công tác ngành Nội vụ | |||||
24 |
Thông tư |
Số 05/2010/TT- BNV Ngày 01/7/2010 |
Thông tư số 05/2010/TT- BNV ngày 01/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về cung cấp, quản lý và sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng phục vụ các cơ quan thuộc hệ thống chính trị. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 33 Thông tư số 08/2016/TT-BQP ngày 01/02/2016 quy định về cung cấp, quản lý, sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội. |
17/3/2016 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ NĂM 2016 (TỪ NGÀY 01/01/2016 ĐẾN NGÀY 31/12/2016)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 669/QĐ-BNV ngày 20 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT |
Tên loại bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi văn bản/trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
753/2005/NQ- UBTVQH11 Ngày 02/4/2005 |
Điều 75 và Điều 77 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 6 của Nghị quyết số 1206/2016/NQ- UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân |
Ngày 01/7/2016 |
2 |
Nghị định |
204/2004/NĐ-CP Ngày 14/12/2004 |
Điểm b khoản 1 Điều 5 - khoản 3 Điều 7 - điểm đ khoản 1 Điều 11 - khoản 4 Mục I Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp Nhà nước, cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân dân) theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP - bỏ quy định về thang, bậc lương của chức danh giáo |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 1- khoản 2 Điều 1- khoản 3 Điều 1 - khoản 2 Điều 2 - khoản 2 Điều 3 của Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/02/2004 về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
Ngày 15/9/2016 |
sư quy định tại khoản 2 Điều 8 của Nghị định số 141/2013/NĐ-CP
ngày 24/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục đại học năm 2012