BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 2517/LĐTBXH-KHTC V/v điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo Nghị định số 70/2017/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2017 |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thực hiện Nghị định số 70/2017/NĐ-CP ngày 06/6/2017 của Chính phủ về việc quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng, Bộ yêu cầu Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố:
1/ Tổng hợp nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp theo quy định tại Nghị định số 70/2017/NĐ-CP từ ngày 01/7/2017.
Trong khi chờ được bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố được phép sử dụng kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công năm 2017 đã được thông báo để điều chỉnh trợ cấp, phụ cấp cho đối tượng.
2/ Báo cáo gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục Người có công) trước ngày 30/6/2017 (theo mẫu biểu đính kèm) để tổng hợp đề nghị Bộ Tài chính bổ sung dự toán kinh phí thực hiện.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính, điện thoại: 04.38.269.544 và Cục Người có công) để được hướng dẫn thêm./.
Nơi nhận:
Như trên;
Bộ trưởng (để b/cáo);
Cục NCC (để phối hợp);
Lưu VT, Vụ KHTC.
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
BIỂU SỐ 1
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội....
TỔNG HỢP NHU CẦU TRỢ CẤP, PHỤ CẤP HÀNG THÁNG TĂNG THÊM NĂM 2017 THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 70/2017/NĐ-CP
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
ĐỐI TƯỢNG |
SỐ NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP, PHỤ CẤP HÀNG THÁNG TẠI THỜI ĐIỂM 01/7/2017 |
QUỸ TRỢ CẤP, PHỤ CẤP THÁNG 7/2017 |
TRỢ CẤP, PHỤ CẤP TĂNG THÊM 1 THÁNG |
TRỢ CẤP, PHỤ CẤP TĂNG THÊM NĂM 2017 |
|
THEO NĐ SỐ 20/2015/NĐ-CP |
THEO NĐ SỐ 70/2017/NĐ- CP |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=4*6 |
TỔNG CỘNG |
||||||
I. NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG |
||||||
1 |
Người hoạt động CM trước ngày 01/01/1945 thuộc diện thoát ly |
|||||
2 |
Người hoạt động CM trước ngày 01/01/1945 thuộc diện không thoát ly |
|||||
3 |
Người hoạt động từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa |
II. BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG, ANH HÙNG |
||||||
1 |
Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|||||
2 |
Anh hùng LLVT, anh hùng lao động trong thời kỳ KC |
|||||
III. THƯƠNG BINH (TB), NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ TB |
||||||
1 |
Suy giảm khả năng lao động từ 21 - 40% |
|||||
2 |
Suy giảm khả năng lao động từ 41 - 60% |
|||||
3 |
Suy giảm khả năng lao động từ 61 - 80% |
|||||
4 |
Suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên |
|||||
5 |
Suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
|||||
IV.THƯƠNG BINH LOẠI B |
||||||
1 |
Suy giảm khả năng lao động từ 21 - 40% |
|||||
2 |
Suy giảm khả năng lao động từ 41 - 60% |
3 |
Suy giảm khả năng lao động từ 61 - 80% |
|||||
4 |
Suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên |
|||||
5 |
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
|||||
V. BỆNH BINH |
||||||
1 |
Suy giảm khả năng lao động từ 61 - 70% |
|||||
2 |
Suy giảm khả năng lao động từ 71 - 80% |
|||||
3 |
Suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên |
|||||
4 |
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng |
|||||
VI. BỆNH BINH HẠNG 3 (BB 3) |
||||||
1 |
Suy giảm khả năng lao động từ 41 - 50% |
|||||
2 |
Suy giảm khả năng lao động từ 51 - 60% |
|||||
VII. NGƯỜI PHỤC VỤ TB, TB.B, BỆNH BINH, BÀ MẸ VNAH, HĐKC NHIỄM CĐHH |
||||||
1 |
Người phục vụ TB, |
TB.B, BB từ 81 % trở lên |
||||||
2 |
Người phục vụ TB, TB.B, BB đặc biệt nặng |
|||||
3 |
Người phục vụ Bà Mẹ VNAH |
|||||
4 |
Người phục vụ người HĐKC nhiễm CĐHH từ 81% trở lên |
|||||
VIII. TRỢ CẤP TUẤT ĐỐI VỚI THÂN NHÂN NCC VỚI CÁCH MẠNG |
||||||
1 |
Trợ cấp tuất đối với thân nhân 1 liệt sỹ |
|||||
2 |
Trợ cấp tuất đối với thân nhân 2 liệt sỹ |
|||||
3 |
Trợ cấp tuất đối với thân nhân 3 liệt sĩ trở lên |
|||||
4 |
Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sỹ |
|||||
5 |
Trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác |
|||||
6 |
Trợ cấp tuất đối với thân nhân cán bộ lão thành cách mạng |
|||||
7 |
Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân cán bộ lão thành cách mạng |
8 |
Trợ cấp tuất đối với thân nhân cán bộ tiền khởi nghĩa |
|||||
9 |
Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân cán bộ tiền khởi nghĩa |
|||||
10 |
Trợ cấp tuất đối với thân nhân của TB, TB.B, BB suy giảm KNLĐ từ 61% trở lên từ trần |
|||||
11 |
Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của TB, TB.B, BB từ 61% trở lên từ trần |
|||||
12 |
Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người HĐKC bị nhiễm CĐHH từ 61% trở lên từ trần |
|||||
13 |
Trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người HĐKC bị nhiễm CĐHH từ 61% trở lên từ trần |
|||||
IX. NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG |
||||||
1 |
Trợ cấp hàng tháng đối với NCC giúp đỡ CM trước T8/1945 |
|||||
2 |
Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC giúp đỡ CM trước T8/1945 |
|||||
3 |
Trợ cấp hàng tháng đối với NCC giúp đỡ CM |
trong kháng chiến |
||||||
4 |
Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC giúp đỡ CM trong kháng chiến |
|||||
X. NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC |
||||||
1 |
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên |
|||||
2 |
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng |
|||||
3 |
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 61%-80% |
|||||
4 |
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 41%-60% |
|||||
5 |
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 21%-40% |
|||||
XI. CON ĐẺ NGƯỜI HĐKC NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC |
||||||
1 |
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|||||
2 |
Suy giảm khả năng lao động từ 61 % - 80% |
XII. NGƯỜI HĐCM HOẶC HĐKC BỊ ĐỊCH BẮT TÙ, ĐÀY
LẬP BIỂU PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
Ngày tháng năm 2017
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
BIỂU SỐ 2
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội…..
TỔNG HỢP NHU CẦU TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG TĂNG THÊM TRONG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM 2017 THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 70/2017/NĐ-CP
Đơn vị: 1.000 đồng
Số TT |
Đối tượng |
Số người hưởng trợ cấp GD-ĐT hàng tháng tại thời điểm |
Quỹ trợ cấp tháng 7/2017 |
Kinh phí tăng thêm 1 tháng |
Kinh phí tăng thêm năm 2017 |
||||||
01/7/2017 |
Theo NĐ số 20/2015/NĐ- CP |
Theo NĐ số 70/2017/NĐ- CP |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3- 2 |
5=4x6 |
|||||
TỔNG CỘNG |
- |
- |
- |
- |
|||||||
1 |
Anh hùng LLVT, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến |
||||||||||
2 |
Thương binh và người hưởng chính sách như thương binh, thương binh B |
||||||||||
4 |
Con cán bộ LTCM, con cán bộ tiền khởi nghĩa |
||||||||||
5 |
Con Anh hùng LLVT, Anh hùng Lao động trong KC |
||||||||||
3 |
Con Liệt sỹ |
||||||||||
6 |
Con thương binh và người hưởng chính sách như TB, con TB loại B, con BB suy giảm khả năng LĐ từ 61% trở lên |
||||||||||
7 |
Con của người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên |
||||||||||
8 |
Con thương binh và người hưởng chính sách như TB, con TB loại |
-
B, con BB suy giảm khả năng LĐ dưới 61% |
||||||
9 |
Con của người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động dưới 61% |
LẬP BIỂU PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
Ngày tháng năm 2017
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
BIỂU SỐ 3
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội……
TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ BẢO HIỂM Y TẾ TĂNG THÊM NĂM 2017 THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 70/2017/NĐ-CP
Đơn vị: 1.000 đồng
Số TT |
Đối tượng |
Số người hưởng BHYT tại thời điểm 01/7/2017 |
Quỹ trợ cấp BHYT tháng 7/2017 |
Kinh phí BHYT tăng thêm 1 tháng |
Kinh phí BHYT tăng thêm năm 2017 |
|
Mức tính theo lương cơ sở theo NĐ 20/2015/NĐ- CP (54.450đ/1đ. tượng/ 1tháng) |
Mức tính theo lương cơ sở theo NĐ 70/2017/NĐ- CP (58.500đ/1đ.tượng/ 1tháng) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 = 3-2 |
5 = 4x6 |
TỔNG CỘNG |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 |
|||||
2 |
Thân nhân của người HĐCM trước ngày 01/01/1945 từ trần |
|||||
3 |
Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước TKN |
|||||
4 |
Thân nhân của người HĐCM từ ngày 01/01/1945 đến trước TKN từ trần |
|||||
5 |
Thân nhân liệt sĩ |
|||||
6 |
Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|||||
7 |
Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
8 |
Anh hùng LLVTND, Anh hùng LĐ trong thời kỳ KC |
|||||
9 |
Thân nhân của AH LLVTND, AHLĐ trong thời kỳ KC |
|||||
10 |
Thương binh (TB), người hưởng chính sách như TB |
|||||
11 |
Thương binh loại B |
|||||
12 |
Người phục vụ TB, người hưởng c/s như TB, TB.B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|||||
13 |
Thân nhân của TB, người hưởng c/s như TB, TB.B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên |
|||||
14 |
Bệnh binh |
|||||
15 |
Bệnh binh hạng 3 (BB 3) |
|||||
16 |
Người phục vụ bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|||||
17 |
Thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên |
|||||
18 |
Người HĐKC bị nhiễm CĐHH |
|||||
19 |
Người phục vụ người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|||||
20 |
Con đẻ bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên của người HĐKC bị nhiễm CĐHH đang hưởng trợ cấp hàng tháng |
|||||
21 |
Thân nhân của người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm KNLĐ từ 61% trở lên |
|||||
22 |
Người HĐCM hoặc HĐKC bị địch bắt tù, đày |
|||||
23 |
Người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ TQ và làm nghĩa vụ quốc tế |
|||||
24 |
Người có công giúp đỡ cách mạng |
đang hưởng trợ cấp hàng tháng |
||||||
25 |
Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương kháng chiến |
|||||
26 |
TNXP thời kỳ chống Pháp (theo QĐ 170/2008/QĐ-TTg) |
LẬP BIỂU PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
Ngày tháng năm 2017