BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16358/QLD-ĐK V/v công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK. |
Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ công văn số 10884/QLD-ĐK ngày 28/07/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung thuốc trong nước được cấp số đăng ký;
Căn cứ công văn số 12685/QLD-ĐK ngày 21/08/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung thuốc trong nước được cấp số đăng ký;
Căn cứ công văn số 8909/QLD-ĐK ngày 26/06/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung thuốc trong nước được cấp số đăng ký;
Căn cứ công văn số 20512/QLD-ĐK ngày 19/10/2016 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung thuốc trong nước được cấp số đăng ký;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được phép nhập khẩu không yêu cầu phải có giấy phép nhập khẩu theo Danh mục đính kèm công văn này.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận: - Như trên; - TT. Trương Quốc Cường (để b/c); - Các Phó Cục trưởng (để b/c); - Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp); - TP. ĐKT Nguyễn Huy Hùng (để b/c); - Website Cục QLD; - Lưu: VT, ĐK. |
TUQ. CỤC TRƯỞNG |
NGUYÊN LIỆU DƯỢC CHẤT LÀM THUỐC ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU KHÔNG YÊU CẦU PHẢI CÓ GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU CỦA THUỐC TRONG NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo công văn số: 16358/QLD-ĐK ngày 13 tháng 10 năm 2017 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Số giấy đăng ký lưu hành thuốc |
Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành |
Tên cơ sở sản xuất thuốc |
Tên nguyên liệu làm thuốc |
Tiêu chuẩn chất lượng nguyên liệu |
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu |
Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu |
Tên nước sản xuất nguyên liệu |
13. |
MEXCOLD ABA 500 |
VD-21854-14 |
08/12/2019 |
Công ty CPDP Imexpharm |
Paracetamol (Acetaminophen) |
BP 2016 |
Anqiu Lu’an Pharmaceutical Co., Ltd. |
No 35, Weixu North Road, Anqiu City, Shandong Province, China |
China |
14. |
PARACETAMOL ABA 500 mg |
VD-22162-15 |
09/02/2020 |
Công ty CPDP Imexpharm |
Paracetamol (Acetaminophen) |
BP 2016 |
Anqiu Lu'an Pharmaceutical Co., Ltd. |
No 35, Weixu North Road, Anqiu City, Shandong Province, China. |
China |
15. |
Andol Blue |
VD-22472-15 |
26/05/2020 |
Công ty CPDP Imexpharm |
Paracetamol (Acetaminophen) |
BP 2014 |
Anqiu Lu'an Pharmaceutical Co., Ltd. |
No 35, Weixu North Road, Anqiu City, Shandong Province, China. |
China |
16. |
A.C Mexcold |
VD-24206-16 |
23/03/2021 |
Công ty CPDP Imexpharm |
Paracetamol (Acetaminophen) |
BP 2014 |
Anqiu Lu'an Pharmaceutical Co., Ltd. |
No 35, Weixu North Road, Anqiu City, Shandong Province, China. |
China |