Open navigation

Công văn 22380/QLD-ĐK Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không cần giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký

BỘ Y TẾ
CC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22380/QLD-ĐK
V/v công b danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK.

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuc trong nước.


Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứ công văn số 15589/QLD-ĐK ngày 04/10/2017 của Cục Quản lý Dược về việc bổ sung cơ sở sản xuất dược chất;

Căn cứ công văn số 14216/QLD-ĐK ngày 13/09/2017 của Cục Quản lý Dược về việc bổ sung cơ sở sản xuất dược chất;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được phép nhập khẩu không yêu cầu phải có giấy phép nhập khẩu theo Danh mục đính kèm công văn này.

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
- Các Phó Cục trưởng (để b/c);
- TP. ĐKT Nguyễn Huy Hùng (đ
 b/c);
- Website Cục QLD;
- Lưu; VT, ĐK.

TUQ. CỤC TRƯỞNG
T
RƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Đỗ
 Minh Hùng

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU DƯỢC CHẤT LÀM THUỐC ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU KHÔNG YÊU CẦU PHẢI CÓ GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU CỦA THUỐC TRONG NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo công văn s22380/QLD-ĐK ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Số giấy đăng ký lưu hành thuốc

Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành

Tên  sở sản xuất thuốc

Tên nguyên liệu làm thuốc

Tiêu chun chất lượng nguyên liệu

Tên  sở sản xuất nguyên liệu

Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu

Tên nước sản xuất nguyên liu

1.
Natri clorid 0,9%
VD-21954-14

08/12/2019

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar
Natri clorid
USP 38 (1)
Dominion Salt Limited
Totara Street, Mount Maunganui
New Zealand
2.
Piracetam Kabi 3g/15ml
VD-20016-13

08/11/2018

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Piracetam
EP 8.0(2)
Pharmaceutical Works Polpharma SA- Poland
Pelplinska 19, 83-200 Starogard, Gdanski, Poland
Poland
Microsin S.R.L
Str. Pericle Papahagi nr. 51-63, cod 032364, Bucharest, Romania
Romania

Ghi chú:

(1). Thay đổi tiêu chuẩn dược chất từ BP 2013 thành USP 38 tại công văn số 14216/QLD-ĐK ngày 13/09/2017 của Cục Quản lý Dược;

(2). Thay đi tiêu chuẩn dược chất từ BP 2013 thành EP 8.0, bổ sung cơ sở sản xuất dược chất tại công văn số 15589/QLD-ĐK ngày 04/10/2017 của Cục Qun lý Dược;

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.