Open navigation

Công văn 3389/QLD-ĐK Danh mục nguyên liệu làm thuốc không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3389/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK

Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2018

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuc trong nước.


Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứ công văn số 633/QLD-ĐK ngày 15/01/2018, công văn số 587/QLD-ĐK ngày 15/01/2018, công văn số 598/QLD-ĐK ngày 15/01/2018, 589/QLD-ĐK ngày 15/01/2018, 742/QLD-ĐK ngày 16/01/2018, 21446/QLD-ĐK ngày 19/12/2017, 1226/QLD-ĐK ngày 19/01/2018, 18246/QLD-ĐK ngày 07/11/2017, công văn số 22009/QLD-ĐK ngày 25/12/2017, công văn số 17992/QLD-DK ngày 03/11/2017, của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi bổ sung đối với thuốc sản xuất trong nước đã được cấp số đăng ký;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Qun lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Qun lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Các Phó Cục trư
ng (đ b/c);
- Phòng QLKDD (để phối hợp);

- Tổng Cục Hải Quan (đ phối hợp);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK (Chi).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Huy Hùng

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 3389/QLD-ĐK ngày 22/02/2018 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Số giấy đăng ký lưu hành thuốc

Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành

Tên cơ sở sản xuất thuốc

Tên nguyên liệu làm thuốc

TCCL của nguyên liệu

Tên cơ sở sn xuất nguyên liệu

Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu

Tên nước sản xuất nguyên liệu

1

Neuractine 2 mg (1)

VD-24267-16

23/03/2021

Công ty CPDP SaVi

Eszopiclon

USP 39

MYLAN LABORATORIES LIMITED

Plot No. 35,36,38 to 40, 49 to 51, Phase IV, IDA Jeedimetla, Hyderabad - 500 055, Telangana

India

2

SaViDome 10 (2)

VD-19003-13

19/06/2018

Công ty CPDP Savi

Domperidone maleate

BP 2016

VASUDHA PHARMA CHEM LIMITED

78/A, Vengal Rao Nagar, Hyderabad - 38 Andhra Pradesh

India

3

SaVi Etodolac 200 (3)

VD-23005-15

09/09/2020

Công ty CPDP SaVi

Etodolac

USP 38

IPCA LABORATORIES LIMITED

P.O. Sejavta 457 002, Dist. Ratlam (M.P.)

India

USP 38

ZHEJIANG CHIRAL MEDICINE CHEMICALS CO., LTD.

Nanyang Economy Development Zone, Xiaoshan, Hangzhou, Zhejiang

China

USP 38

SINOWAY INDUSTRIAL CO., LTD.

16F., Huicheng Comm, Complex, 839 Xiahe Rd., City: Xiamen, Province/State: Fujian. Zip: 361004

China

4

SAVISPIRONO- PLUS (4)

VD-21895-14

08/12/2019

Công ty CPDP SaVi

Spironolactone

USP 38

TIANJIN JINJIN PHARMACEUTICAL CO., LTD

No.8, Jingfu Road, Industrial Zone of Zhangjiawo Town, Xiqing district, Tianjin

China

USP 38

ZHEJIANG LANGHUA PHARMACEUTICAL CO., LTD

Zhejiang Provincial Chemical and Materials Base Linhai Zone, Linhai, Zhejiang

China

Furosemide

EP 8.3

IPCA LABORATORIES LIMITED

P.O. Sejavta 457 002. Dist. Ratlam (M.P.)

India

EP 8.3

SRI KRISHNA PHARMACEUTICALS LIMITED

Unit-IV; Survey No: 296/7/10, IDABollaram, Jinnaram Mandal, Medak Dist. - 502 325

India

5

SA VI EPERISONE 50 (5)

VD-21351-14

12/08/2019

Công ty CPDP SaVi

Eperisone hydrochloride

JP 16

SOCHINAZ SA

Route du Simplon 22. CH - 1895 Vionnaz

Switzerland

JP 16

DAEHE BIOPHARMA CO., LTD

Hyeomnyeok-ro 150, Siheung city, Gyeonggi-do

Korea

6

SaViPamol Extra 500 (6)

VD-17949-12

31/01/2019

Công ty CPDP SaVi

Caffeine anhydrous

BP 2014

AARTI INDUSTRIES LIMITED

K-17/18/19, M.I.D.C., Tarapur, Dist. Thane - 401 506

India

BP 2014

SHIJIAZHUANG PHARMACEUTICAL INNOVATION CO. LTD.

36 Fuqiang West Road Luancheng Country, Shijiazhuang, Hebei

China

7

Sa Vi Acarbose 100 (7)

VD-24268-16

23/03/2021

Công ty CPDP SaVi

Acarbose

EP 8.0

CKD BIO CORPORATION

292, Sinwon-ro, Danwon-gu, Ansan- si, Gyeonggi-do 425-100

Korea

8

Betafast (8)

VD-20726-14

06/12/2019

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Vitamin B1 (Thiamin nitrat)

BP 2013

Jiangxi tianxin pharmaceutical Co, Ltd

Le'anjiang Industrial Zone, Leping, Jiangxi 333300, China.

China

9

Trimeseptol (9)

VD-24195-16

23/03/2021

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Sulfamethoxazol

BP 2014

Virchow Laboratories Limited

Plot No.4, S.V.Co-Operative Industrial Estate, Ida, Jeedimetla - Hyderabad - 500055 India

India

Trimethoprim

EP 8.0/ BP 2014

Shouguang Fukang Rongyuan Pharmaceutical Co.,Ltd

Living Areas No.2, Qinghe Oil Extraction Plant, Yangkou Town, Shouguang, Shandong, China

China

BP 2014

Andhra Organics Limited

Plot No. 110A, I.D.A. Pydibhimavaram, Srikakulam Dist. - 532 409, Andhra Pradesh, India

India

10

Isavent

VD-21628-14

19/9/2019

Công ty c phần dược phẩm Am vi

Cefoperazone sodium

USP 38

Zhuhai United Laboratories Co.,Ltd

Sanzao Science &amp: Technology Park, National Hi-tech Zone,

China

11

Bromhexin 8

VD-26350-17

02/06/2022

Công ty cổ phần dược Vacopharm

Bromhexine hydrochloride

BP 2016

Shanghai Shengxin Medicine Chemical

Zhangjingcun, DongjingTown, Songjiang, Shanghai, China

China

12

Atorlip 20 (10)

VD-23380-15

09/09/2020

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Atorvastatin calcium

USP 38

Cadila Healthcare Limited

5/1-B, GIDC Industrial Estate, Ankleshwar-393 002, Gujarat, India

India

DSM Sinochem Pharmaceuticals India Private Limited

Bhai Mohan Singh Nagar, Toansa, Distt. Nawanshahr-144533, Punjab, India

India

(1): Thay đổi nhà sn xuất dược cht, thay đi tiêu chuẩn cht lượng dược cht theo công văn s 633/QLD-ĐK ngày 15/01/2018.

(2): Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn s 587/QLD-ĐK ngày 15/01/2018.

(3): Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất của nhà sản xuất theo công văn số 598/QLD-ĐK ngày 15/01/2018.

(4): Cập nhật, thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số 589/QLD-ĐK ngày 15/01/2018.

(5): Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất của nhà sản xuất đã đăng ký theo công văn số 742/QLD-ĐK ngày 16/01/2018.

(6): Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất của nhà sản xuất đã đăng ký theo công văn số 21446/QLD-ĐK ngày 19/12/2017.

(7): Thay đổi nhà sản xuất dược chất, cp nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số 1226/QLD-ĐK ngày 19/01/2018.

(8): Thay đi nhà sản xuất tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số 18246/QLD-ĐK ngày 07/11/2017.

(9): Thay đổi nhà sản xuất tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số 22009/QLD-ĐK ngày 25/12/2017.

(10): Thay đổi nhà sản xuất tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số 17992/QLD-ĐK ngày 03/11/2017.

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.