Open navigation

Công văn 1085/BYT-QLD Cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1085/BYT-QLD
V/v cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công b Danh mục thuc có chứng minh tương đương sinh học

Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2018

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế.

Bộ Y tế thông báo một số thông tin cập nhật tại Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 (Đợt 2), Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 (Đợt 4), Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 (Đợt 12), Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 (Đợt 13), Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 (Đợt 15), Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 (Đợt 16), Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 (Đợt 17), Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 (Đợt 18) về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học.

Thông tin các thuốc được cập nhật tại Danh mục kèm theo công văn này.

Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để p/h);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y t
ế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Các Công ty có thuốc được cập nhật;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

ĐÍNH CHÍNH, CẬP NHẬT MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC TĐSH ĐÃ CÔNG BỐ

(Ban hành kèm theo văn bn số 1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018 của Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sn xuất

Địa ch cơ sở sn xuất, Nước sản xuất

Số, ngày, Quyết định công bố

Nội dung đính chính, cập nhật

1

Pyfaclor 250mg
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat)
250 mg
Viên nang cứng
Hộp 2 v x 10 viên

VD-22614-15

Công ty cổ phần Pymepharco
166-170 Nguyn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tnh Phú Yên
Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017
Dạng bào chế: Viên nang cứng (xanh-xám)

2

Erilear 10
Rnalapril maleat
10 mg
Viên nén bao phim
Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-27305-17

Công ty cổ phần Pymepharco
166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tnh Phú Yên
Đt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017
Dạng bào chế: Viên nén

3

Amoxicilin 250 mg
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat)
250 mg
Bột pha hỗn dịch uống
Hộp 12 gói

VD-21362-14

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
160 Tôn Đức Thng, Đng Đa, Hà Nội
Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017
Tên thuốc: Fabamox 250mg

4

Amoxicilin 1G
Amoxicilin (dưi dạng Amoxicillin trihydrat)
1000 mg
Viên nén bao phim
Hộp 2 vỉ x 7 viên hộp 10 v x 10 viên

VD-23035-15

Công ty c phn dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco
160 Tôn Đức Thng, Đống Đa, Hà Nội
Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
Tên thuốc: Fabamox 1g

5

Lipistad 20
Atorvastatin calci
20mg
 
hộp 3 v x 10 viên

VD-23341-15

Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
40 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương
Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
Cập nhật SĐK theo Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016. Cập nhật tên cơ sở sản xuất theo Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD
Dạng bào chế: viên nén bao phim

6

Adefovir STADA 10mg
Adefovir dipivoxil
10mg
Viên nén
hộp 3 v x 10 viên, 30 viên/chai

VD-12596-10 SĐK cập nhật; VD-25027-16

Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
40 Đại Lộ Tự DoKCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương
Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
Cập nhật theo Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017:
S đăng ký: VD-25027-16
Dạng bào chế: viên nén.
Cập nhật tên cơ sở sản xuất theo Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD
Quy cách đóng gói: Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên

7

Esomeprazol Stada 40 mg
Esomeprazol (dưới dạng vi hạt Esomeprazol magnesi dihydrat)
40mg
Viên nang cứng
Hộp 2 v x 10 viên

VD-22670-15

Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An - Bình Dương
Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016
Cập nhật tên cơ sở sn xuất theo Công văn s 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD
Quy cách đóng gói: Hộp 2 v x 10 viên; Hộp 4 v x 7 viên

8

Azithromycin 250
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg
250 mg
Viên nén bao phim
Hộp 3 v x 10 viên

VD-26005-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đon 1, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang
Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
Quy cách đóng gói: Hộp 1 v x 6 viên; Hộp 10 v x 6 viên

9

Aziphar 200
Mỗi gói 5g chứa; Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200mg
5mg
Thuốc bột pha hn dịch ung
Hộp 12 gói x 5g

VD-23799-15

Công ty c phn hóa-dược phẩm Mekophar
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam
Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016
Tên thuốc: Aziphar
Hoạt chất: Mỗi 5g chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200 mg
Hàm lượng: 200mg
Quy cách đóng gói: Hộp 12 gói x 5g; Hộp 1 chai x 15g; Hộp 1 chai x 22,5g

10

Meloflam
Meloxicam
15 mg
Viên nén
Hộp 1 v x 10 viên; Hộp 2 v x 10 viên

VN-12440-11

Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co.
1165 Budapest, Bokényfoldi út. 118-120., Hungary
Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017
Cập nhật Số đăng ký: VN-20756-17
Tên cơ sở sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited company.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 9900 Kormend, Mátyás király út, 65 Hungary
Địa chỉ xuất xưởng: 1165 Budapest, Bokényfoldi út, 118-120., Hungary

11

Speenac CR
Aceclofenac
200mg
Viên nén bao phim phóng thích có kiểm soát
Hộp 3 v x 10 viên

VN-15948-12

Korea United Pharm. Inc.
404-10, Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi- kun, Chungnam
Đợt 2 Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013
Tên thuốc: Clanzacr
Địa ch cơ sở sản xuất: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-Myeon, Sejong-si, Korea

12

Felodil ER
Felodipin
5mg
Viên nén bao phim phóng thích kéo dài
Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-15946-12

Korea United Pharm. Inc.,
404-10, Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi-kun, Chungnam
Đợt 2 Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 25-23, Nojanggongdan-gil Jeondong-Myeon, Sejong-si, Korea

13

Tacerax 250
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)
250 mg
Thuc bột pha hỗn dịch uống
Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g

VD-23430-15

Công ty TNHH US pharma USA
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bc C Chi, Tp. HCM, Vit Nam
Đợt 12: Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015
Tên thuốc: Mulpax S-250

 

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.