BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2104/BCT-ĐL V/v cung cấp thông tin làm việc với Kiểm toán Nhà nước | Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2022 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 08 tháng 3 năm 2022, Kiểm toán Nhà nước có văn bản số 277/QĐ-KTNN quyết định Kiểm toán Chuyên đề đánh giá hiệu quả của chính sách ưu đãi và hỗ trợ về thuế, đất đai, bảo vệ môi trường cho phát triển và sử dụng năng lượng tái tạo theo Quyết định số 2068/QĐ-TTg ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lược phát triển năng lượng tái tạo của Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Theo đề nghị của Kiểm toán Nhà nước, Bộ Công Thương đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp cung cấp thông tin theo bảng Phụ lục kèm theo công văn này và gửi về Bộ Công Thương trước ngày 27 tháng 4 năm 2022 để tổng hợp (bản điện tử xin gửi thêm về địa chỉ email chiendd@moit.gov.vn, số điện thoại liên lạc: 0987253636).
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO GIAI ĐOẠN TƯ NĂM 2015 ĐẾN THỜI ĐIỂM KIỂM TOÁN THÁNG 3/2022
STT | Tên Dự án | Địa điểm dự án (huyện/thị xã/TP) | Tên Chủ đầu tư | VB bổ sung quy hoạch điện lực (số, ngày, tháng) | Quyết định chủ trương đầu tư | Hợp đồng thuê đất | Ngày khởi công | Ngày vận hành thương mại (COD 01 phần/toàn bộ dự án) | Văn bản thẩm định TKKT hoặc BVTC (số ngày, tháng, năm) | Ghi chú | |||||
Số Quyết định | Ngày tháng | Công suất (MWp) | Công suất (MW) | Số hợp đồng | Ngày tháng | Diện tích đất cho thuê, giao (m2) |
|
|
|
| |||||
I | Điện mặt trời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Điện gió |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Sinh khối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Điện rác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Thủy điện vừa và nhỏ (công suất từ 50MW trở xuống) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Tại cột ‘Ngày vận hành thương mại (COD 01 phần/toàn bộ dự án)’:
+ Nếu dự án đang thi công thì ghi là “đang thi công”;
+ Nếu dự án đã thi công xong nhưng chưa ký hợp đồng PPA thi ghi là “chưa PPA”;
+ Nếu dự án vận hành nhiều giai đoạn thì ghi ngày vận hành của giai đoạn đầu tiên.