Hết hiệu lực: 04/03/2019
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 819 / QĐ - BCT | Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM PHÂN BÓN VÔ CƠ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 95 / 2012 / NĐ - CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 132 / 2008 / NĐ - CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 202 / 2013 / NĐ - CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón;
Căn cứ Thông tư số 29 / 2014 / TT - BCT ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác tại Nghị định số 202 / 2013 / NĐ - CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón;
Căn cứ Thông tư số 09 / 2009 / TT - BKHCN ngày 08 tháng 4 năm 2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp;
Căn cứ Thông tư số 48 / 2011 / TT - BCT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Phòng kỹ thuật Công ty Cổ phần Thiên Sinh, địa chỉ số 234 đường tỉnh 744, ấp Dòng Sỏi, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương thực hiện việc thử nghiệm phân bón vô cơ. Danh mục các phép thử được công nhận đối với phân bón vô cơ được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Mã số phòng thử nghiệm: TNPB-BCT.02.16
Điều 2. Phòng kỹ thuật Công ty Cổ phần Thiên Sinh có trách nhiệm thực hiện công tác đánh giá sự phù hợp phân bón vô cơ phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu; phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và sẽ chịu sự giám sát định kỳ mỗi năm một lần.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 03 năm, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Công ty Cổ phần Thiên Sinh và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 4;
Tổng Cục Hải quan;
Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
Các Cục: Hóa chất, Quản lý thị trường, TMĐT&CNTT (đăng trên Website);
Cục Trồng trọt - Bộ NN&PTNT;
Lưu: VT, KHCN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Cao Quốc Hưng
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐỐI VỚI PHÂN BÓN VÔ CƠ CỦA PHÒNG KỸ THUẬT CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN SINH
(Kèm theo Quyết định số: 819 / QĐ - BCT ngày 03 tháng 03 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Tên phép thử cụ thể | Giới hạn phát hiện (nếu có) / phạm vi đo | Phương pháp thử |
I | Phân bón | ||
1 | Xác định pH | (5 - 9) | AOAC 2012 (973.04) |
II | Phân bón dạng lỏng | ||
1 | Xác định tỷ trọng | (1,05 - 1,2) g/cm3 | QTTN-KT-05 |
III | Phân Urê | ||
1 | Xác định độ ẩm | QTTN-KT-01 | |
2 | Xác định hàm lượng Nitơ (N) | (44 - 46) % | TCVN 2620:2014 |
IV | Phân SA | ||
1 | Xác định độ ẩm | QTTN-KT-01 | |
2 | Xác định hàm lượng Nitơ (N) | (20 - 21)% | IS 826:67 |
V | Phân lân nung chảy | ||
1 | Xác định độ ẩm | QTTN-KT-01 | |
VI | Phân khoáng đơn (Phân bón đơn đa lượng) | ||
1 | Xác định hàm lượng Nitơ (N) | (0,5 - 20) % | TCVN 5815:2001 TCVN 8557:2010 |
2 | Xác định hàm lượng Kali hữu hiệu | (0,5 - 20) % | TCVN 8560:2010 |
3 | Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu | (0,5 - 20) % | TCVN 5815:2001 |
4 | Xác định hàm lượng Phốt pho | (0,5 - 20) % | TCVN 8559:2010 |
VII | Phân hỗn hợp | ||
1 | Xác định hàm lượng Nitơ (N) | (0,5 - 20) % | TCVN 5815:2001 TCVN 8557:2010 |
2 | Xác định hàm lượng Kali hữu hiệu | (0,5 - 20) % | TCVN 8560:2010 |
3 | Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu | (0,5 - 20) % | TCVN 5815:2001 |
4 | Xác định hàm lượng Phốt pho | (0,5 - 20) % | TCVN 8559:2010 |