BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 817 / QĐ - TCHQ | Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA RỦI RO VỀ XUẤT XỨ TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54 / 2014 / QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 02 / 2010 / QĐ - TTg ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan;
Căn cứ Thông tư số 175 / 2013 / TT - BTC ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định về áp dụng quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan;
Căn cứ Quyết định số 3273 / 2013 / QĐ - BTC ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Quy định áp dụng quản lý rủi ro trong thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh;
Căn cứ Quyết định số 279 / 2014 / QĐ - BTC ngày 14 tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Bộ tiêu chí quản lý rủi ro trong quản lý hải quan, quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Giám sát quản lý về Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hóa rủi ro về xuất xứ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 3;
Bộ Tài chính (để báo cáo);
Đ/c Tổng cục trưởng (để b / cáo) ;
Lưu: VT, GSQL (5b).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Vũ Ngọc Anh
DANH MỤC
HÀNG HÓA RỦI RO VỀ XUẤT XỨ TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm Quyết định số: 817 / QĐ - TCHQ ngày 24 tháng 3 năm 2015)
STT | Mã Danh mục | Tên hàng hóa rủi ro | Mã số HS của hàng hóa rủi ro | Mô tả rủi ro | Các chỉ số rủi ro của hàng hóa | Biện pháp áp dụng | Ghi chú | |||||
Tên gọi (theo mô tả) | Nhãn hiệu / Tên khoa học / Tên tiếng Anh | Xuất xứ | Hàng hóa ngụy trang | Các chỉ số khác | Kiểm tra chi tiết hồ sơ | Kiểm tra thực tế | Kiểm tra sau thông quan | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | RRxxNK | Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo | 7225; 7226; 7227; 7228 | Né tránh yêu cầu nộp C/O ngay tại thời điểm đăng ký tờ khai đối với thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo | Trung Quốc | Thép hợp kim khác | Khai báo sai chủng loại, thành phần cấu tạo của thép hợp kim | X | ||||
2 | RRxxNK | Điện thoại di động | Q-Mobile | 851712 | Giả mạo C/O form E | Trung Quốc | DNNK: Cty TNHH viễn thông An Bình. DNXK: Shenzhen Tinno Mobile Technology Co,LTD; Shenzhen Zhenxinghai import&export Co,LTD. | X | ||||
3 | RRxxNK | Gạch lát nền đã nung (xuất xứ | 69049000;6908 | Giả mạo xuất xứ Việt Nam | Trung Quốc | Gạch bán thành | loại hình GC, | X |
Trung Quốc) | phẩm, xương gạch | SXXK, TN-TX; Chứng từ, bao bì bên ngoài thường ghi xuất xứ thực TQ | ||||||||||
7 | RRxxNK | Thép không gỉ cán nguội, ở dạng cuộn hoặc tấm với độ dày nhỏ hơn hoặc bằng 3,5mm, được ủ hoặc được xử lý bằng phương pháp khác và ngâm hoặc được cạo gỉ để loại bỏ tạp chất dư thừa trên bề mặt của thép không gỉ | 72193200; 72193300; 72193400; 72193500; 72199000; 72202010; 72202090; 72209010; 72209090 | Né tránh thuế chống bán phá giá của VN bằng việc giả mạo, hợp thức hóa hồ sơ, khai báo sai xuất xứ so với thực tế là: Trung Quốc, Đài Loan, Indonesia và Malaysia | Trung Quốc, Đài Loan, Indonesia, Malaysia: |
| X | 7896/QĐ- BCT ngày 5/9/2014 |
Ghi chú:
RRxxXK: Rủi ro về xuất xứ đối với hàng xuất khẩu
RRxxNK: Rủi ro về xuất xứ đối với hàng nhập khẩu