Open navigation

Quyết định 2543/QĐ-TCHQ Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo

 Hết hiệu lực: 15/01/2015 


BỘ TÀI CHÍNH

TỔNG CỤC HẢI QUAN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:  2543 / QĐ - TCHQ 

Hà Nội, ngày 27 tháng 08 năm 2014


QUYẾT ĐỊNH


VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ VÀ MỨC GIÁ THAM CHIẾU KÈM THEO


TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN


Căn cứ Nghị định số  40 / 2007 / NĐ - CP  ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;


Căn cứ Thông tư số  205 / 2010 / TT - BTC  ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số  40 / 2007 / NĐ - CP  ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;


Căn cứ Thông tư số  29 / 2014 / TT - BTC  ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số  205 / 2010 / TT - BTC  ngày 15 tháng 12 năm 2010;


Căn cứ Thông tư số  175 / 2013 / TT - BTC  ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định về áp dụng quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan;


Căn cứ Quyết định số  1102 / QĐ - BTC  ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá;


Theo đề nghị của Cục trường Cục Thuế xuất nhập khẩu.


QUYẾT ĐỊNH:


Điều 1. Bổ sung, sửa đổi mức giá tham chiếu mặt hàng ắc quy thuộc Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá ban hành theo Quyết định  1946 / QĐ - TCHQ  ngày 01/7/2014 tại Phụ lục kèm theo.


Điều 2. Các mức giá tham chiếu tại Phụ lục kèm theo là cơ sở để cơ quan Hải quan so sánh, đối chiếu, kiểm tra trị giá khai báo của người khai hải quan, xác định dấu hiệu nghi vấn, thực hiện tham vấn trong quá trình làm thủ tục hải quan hoặc thực hiện kiểm tra sau khi hàng hóa đã thông quan theo quy định, không sử dụng để áp đặt trị giá tính thuế, được lưu hành nội bộ và sử dụng thống nhất trong ngành Hải quan.


Điều 3. Giao Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố:

  1. Tổ chức triển khai việc khai thác, sử dụng Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo đúng quy định tại Thông tư số  205 / 2010 / TT - BTC  và Thông tư số  29 / 2014 / TT - BTC .


  2. Tổ chức cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời kết quả kiểm tra hồ sơ; kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa nhập khẩu; kết quả tham vấn, xác định trị giá; kết quả kiểm tra sau thông quan; kết quả thanh tra; kết quả điều tra chống buôn lậu vào hệ thống dữ liệu tương ứng theo đúng quy định.


  3. Tổ chức thu thập, phân tích các nguồn thông tin theo quy định tại khoản 5 điều 1 Thông tư số  29 / 2014 / TT - BTC  để đề xuất, báo cáo Tổng cục Hải quan xây dựng bổ sung, sửa đổi mức giá tham chiếu kèm theo đối với mặt hàng ắc quy theo đúng quy định tại điều 3 Quyết định số  1114 / QĐ - TCHQ  ngày 10/4/2014 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá.


Điều 4. Các mức giá tham chiếu tại Quyết định này bổ sung, thay thế các mức giá tham chiếu mặt hàng ắc quy tại Quyết định số  1946 / QĐ - TCHQ  ngày 01/7/2014 và có hiệu lực áp dụng đối với các tờ khai Hải quan đăng ký kể từ ngày 01/9/2014.


Điều 5. Thủ trưởng các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.



Nơi nhận:

  • Như Điều 5;

  • TT. BTC Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để b/c);

  • Lãnh đạo Tổng cục Hải quan;

  • Vụ CST; Vụ PC; Cục quản lý giá (BTC);

  • Tổng cục thuế (để phối hợp);

  • Lưu: VT, TXNK (30b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG 

PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

PHỤ LỤC


MỨC GIÁ THAM CHIẾU KÈM THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ

(Ban hành kèm theo Quyết định số  2543 / QĐ - TCHQ  ngày 27/8/2014)


STT

Mã hàng

TÊN HÀNG

Nhãn hiệu

Model

Năm sản xuất

Xuất xứ

Đơn vị tính

Mức giá (USD)



1. Hiệu Rocket







1

8507

Bình ắc quy,

12V-35AH

Rocket

SMF NS40ZL


KR -

Korea

BÌNH

20.0

2

8507

Bình ắc quy,

12V-50AH

Rocket

SMF 50D20L


KR -

Korea

BÌNH

28.0

3

8507

Bình ắc quy, 12V-55AH

Rocket

SMF 55559


KR -

Korea

BÌNH

29.0

4

8507

Bình ắc quy, 12V-60AH

Rocket

SMF 55D23L


KR -

Korea

BÌNH

30.0

5

8507

Bình ắc quy,

12V-75AH

Rocket

SMF NX110- 5ZL


KR -

Korea

BÌNH

33.5

6

8507

Bình ắc quy,

12V-90AH

Rocket

SMFNX120-7L


KR -

Korea

BÌNH

42.3

7

8507

Bình ắc quy,

12V-100AH

Rocket

SMF 1000RA


KR -

Korea

BÌNH

48.7

8

8507

Bình ắc quy,

12V-100AH

Rocket

SMF 1000LA


KR -

Korea

BÌNH

45.0

9

8507

Bình ắc quy,

12V-120AH

Rocket

SMF N120


KR -

Korea

BÌNH

59.0

10

8507

Bình ắc quy,

12V-150AH

Rocket

SMF N150


KR -

Korea

BÌNH

69.5

11

8507

Bình ắc quy,

12V-200AH

Rocket

SMF N200


KR -

Korea

BÌNH

94.0



2. Hiệu

ATLAS







12

8507

Bình ắc

quy,12V-

ATLAS

MF40B19FL


KR -

Korea

BÌNH

19.5




35AH







13

8507

Bình ắc quy,12V- 40AH

ATLAS

MF44B19FL


KR -

Korea

BÌNH

21.5

14

8507

Bình ắc quy,12V- 45AH

ATLAS

MF50B24R


KR -

Korea

BÌNH

25.0

15

8507

Bình ắc quy,12V- 50AH

ATLAS

MF50D20L


KR -

Korea

BÌNH

25.7

16

8507

Bình ắc quy,12V- 55AH

ATLAS

MF55559


KR -

Korea

BÌNH

30.0

17

8507

Bình ắc quy,

12V-60AH

ATLAS

MF55D23R(HD)


KR -

Korea

BÌNH

31.0

18

8507

Bình ắc quy,

12V-70AH

ATLAS

MF80D26R


KR -

Korea

BÌNH

35.0

19

8507

Bình ắc quy,

12V-80AH

ATLAS

MF95D31L


KR -

Korea

BÌNH

37.9

20

8507

Bình ắc quy,

12V-100AH

ATLAS

MF31-800


KR -

Korea

BÌNH

63.0

21

8507

Bình ắc quy,12V- 150AH

ATLAS

MF160G51


KR -

Korea

BÌNH

76.8

22

8507

Bình Ắc quy,

12V-200AH

ATLAS

MF210H52


KR -

Korea

BÌNH

91.5



3. Hiệu

GLOBAL







23

8507

Bình ắc quy,

12V-35AH

GLOBAL

SMF NS40Z


KR -

Korea

BÌNH

16.8

24

8507

Bình ắc quy,

12V-45AH

GLOBAL

SMFNX100- S6LS


KR -

Korea

BÌNH

21.7

25

8507

Bình ắc quy,12V- 50AH

GLOBAL

SMF 50D20L


KR -

Korea

BÌNH

24.0



4. Hiệu

Delkor








26

8507

Bình ắc quy,

12V -35AH

Delkor

NS40ZMF


KR -

Korea

BÌNH

22.0

27

8507

Bình ắc quy,

12V-45AH

Delkor

NS60LSMF


KR -

Korea

BÌNH

28.5

28

8507

Bình ắc quy, 12V-60AH

Delkor

SMF 55D23L


KR -

Korea

BÌNH

36.6

29

8507

Bình ắc quy,

12V-70AH

Delkor

DF70L


KR -

Korea

BÌNH

37.0

30

8507

Bình ắc quy,

12V-75AH

Delkor

NX110-5LMF


KR -

Korea

BÌNH

38.0

31

8507

Bình ắc quy,

12V-90AH

Delkor

105D31L


KR -

Korea

BÌNH

43.0

32

8507

Bình ắc quy,

12V-90AH

Delkor

105D31R


KR -

Korea

BÌNH

46.3

33

8507

Bình ắc quy, 12V-90AH

Delkor

NX120-7LMF


KR -

Korea

BÌNH

43.3

34

8507

Bình ắc quy, 12V-100AH

Delkor

1110K


KR -

Korea

BÌNH

50.5



5. Hiệu

Tiger







35

8507

Bình ắc quy,

12V-100AH

TIGER

N100


TH -

Thailand

BÌNH

41.0

36

8507

Bình ắc quy,

12V-120AH

TIGER

N120


TH -

Thailand

BÌNH

56.0

37

8507

Bình ắc quy, 12V-150AH

TIGER

N150


TH -

Thailand

BÌNH

63.4

38

8507

Bình ắc quy,12V- 200AH

TIGER

N200


TH -

Thailand

BÌNH

86.0



6. Hiệu khác







39

8507

Bình ắc quy,

12V-100AH

VITALIZE

VT12100


China

BÌNH

69.0

40

8507

Bình ắc quy,

12V-12AH

CHILWEE

6-DZM-12 và 6- DZM-14


China

BÌNH

13.0

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.