Open navigation

Thông tư 20/2014/TT-BLĐTBXH Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề

 Hết hiệu lực: 12/02/2018 


BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

Số:  20 / 2014 / TT - BLĐTBXH 

Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2014


THÔNG TƯ


BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ


Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;


Căn cứ Nghị định số  106 / 2012 / NĐ - CP  ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;


Căn cứ Nghị định số  74 / 2013 / NĐ - CP  ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số  49 / 2010 / NĐ - CP  ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;


Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;


Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề.


Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề (có Phụ lục kèm theo) để áp dụng cho các đối tượng được giảm học phí theo quy định tại Điều 5 của Nghị định số  49 / 2010 / NĐ - CP  ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015.


Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2014.


Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở dạy nghề có đăng ký hoạt động dạy nghề đối với các nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.


Nơi nhận:

  • Ban Bí thư Trung ương Đảng;

  • Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

  • Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

  • HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;

  • Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

  • Văn phòng Tổng Bí thư;

  • Văn phòng Chủ tịch nước;

  • Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

  • Văn phòng Quốc hội,

  • Văn phòng Chính phủ;

  • Tòa án nhân dân tối cao;

  • Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

  • Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;

  • Kiểm toán Nhà nước;

  • Ngân hàng Chính sách xã hội;

  • Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

  • Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

  • Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

  • Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;

  • Công báo;

  • Website Chính phủ;

  • Website Bộ LĐTBXH;

  • Lưu: VT, TCDN (20b).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG


Nguyễn Ngọc Phi

DANH MỤC


NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

(Ban hành kèm theo Thông tư số  20 / 2014 / TT - BLĐTBXH  ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)




TT

Nghề trình độ trung cấp




Mã nghề

Tên nghề

Mã nghề T

ên nghề

1

40210401

Đúc, dát đồng mỹ nghệ

50210401 Đúc, dát đ

ồng mỹ nghệ

2

40210402

Chạm khắc đá

50210402 Chạm khắ

c đá

3

40210413

Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

50210413 Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

4

40510106

Kỹ thuật xây dựng

50510106 Kỹ thuật xây dựng

5

40510107

Kỹ thuật xây dựng mỏ

50510107 Kỹ thuật xây dựng mỏ

6

40510108

Xây dựng cầu đường bộ

50510108 Xây dựng

cầu đường bộ

7

40510201

Cắt gọt kim loại

50510201 Cắt gọt kim

loại

8

40510202

50510202 Gò


9

40510203

Hàn

50510203 Hàn


10

40510204

Rèn, dập

50510204 Rèn, dập


11

40510206

Nguội sửa chữa máy công cụ

50510206 Nguội sửa

chữa máy công cụ

12

40510215

Công nghệ chế tạo vỏ tàu

thủy

50510215 Công nghệ chế tạo vỏ tàu

thủy

13

40510225

Sửa chữa máy tàu thủy

50510225 Sửa chữa m

áy tàu thủy

14

40510233

Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò

50510233 Sửa chữa t

hiết bị mỏ hầm lò

15

40510238

Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí

50510238 Sửa chữa t

dầu khí

hiết bị chế biến

16

40510247

Vận hành cần, cầu trục

50510247 Vận hành

cần, cầu trục

17

40510248

Vận hành máy thi công nền

50510248 Vận hành

máy thi công nền

18

40510249

Vận hành máy thi công mặt đường

50510249 Vận hành

đường

máy thi công mặt

19

40510250

Vận hành máy xây dựng

50510250 Vận hành

máy xây dựng

20

40510253

Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt

50510253 Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt

21

40510315

Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ

50510315 Lắp đặt đường dây tải điện

và trạm biến áp có điện áp từ





110 KV trở xuống


110 KV trở xuống

22

40510319

Kỹ thuật lò hơi

50510319

Kỹ thuật lò hơi

23

40510320

Kỹ thuật tua bin hơi

50510320

Kỹ thuật tua bin hơi

24

40510330

Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên

50510330

Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên

25

40510331

Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống

50510331

Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống

26

40510341

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

50510341

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

27

40510401

Luyện gang

50510401

Luyện gang

28

40510402

Luyện thép

50510402

Luyện thép

29

40510409

Công nghệ hóa nhuộm

50510409

Công nghệ hóa nhuộm

30

40510410

Công nghệ mạ

50510410

Công nghệ mạ

31

40510414

Công nghệ sơn tàu thủy

50510414

Công nghệ sơn tàu thủy

32

40510418

Xử lý nước thải công nghiệp

50510418

Xử lý nước thải công nghiệp

33

40510502

Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

50510502

Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

34

40510503

Sản xuất các chất vô cơ

50510503

Sản xuất các chất vô cơ

35

40510508

Sản xuất xi măng

50510508

Sản xuất xi măng

36

40510519

Sản xuất pin, ắc quy

50510519

Sản xuất pin, ắc quy

37

40510906

Khoan thăm dò địa chất

50510906

Khoan thăm dò địa chất

38

40511001

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

50511001

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

39

40511005

Khoan nổ mìn

50511005

Khoan nổ mìn

40

40511006

Khoan đào đường hầm

50511006

Khoan đào đường hầm

41

40511007

Khoan khai thác mỏ

50511007

Khoan khai thác mỏ

42

40620105

Bảo vệ thực vật

50620105

Bảo vệ thực vật

43

40840101

Điều khiển phương tiện thủy nội địa

50840101

Điều khiển phương tiện thủy nội địa

44

40840103

Khai thác máy tàu thủy

50840103

Khai thác máy tàu thủy

45

40900104

Lặn thi công

50900104

Lặn thi công

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.