BỘ CÔNG THƯƠNG ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 4850 / QĐ - BCT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA SẢN XUẤT TẠI TRUNG QUỐC ĐƯỢC NHẬP KHẨU VÀO NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUA CỬA KHẨU BIÊN GIỚI TỈNH HÀ GIANG DƯỚI HÌNH THỨC MUA, BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95 / 2012 / NĐ - CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 254 / 2006 / QĐ - TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới và Quyết định số 139 / 2009 / QĐ - TTg ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 254 / 2006 / QĐ - TTg ;
Căn cứ Thông tư số 42 / 2012 / TT - BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang; sau khi thống nhất với các thành viên Ban Chỉ đạo Thương mại biên giới là đại diện các Bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh biên giới,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục hàng hóa sản xuất tại Trung Quốc được nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam qua cửa khẩu biên giới tỉnh Hà Giang dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các quy định khác thực hiện theo Quyết định số 254 / 2006 / QĐ - TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 139 / 2009 / QĐ - TTg ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 254 / 2006 / QĐ - TTg về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới và Thông tư số 42 / 2012 / TT - BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang chỉ đạo các cơ quan chức năng kiểm tra, giám sát chặt chẽ hoạt động mua bán, trao đổi của cư dân biên giới các mặt hàng tại danh mục hàng hóa ban hành kèm theo quyết định này, không để xảy ra tình trạng buôn lậu, gian lận thương mại. Báo cáo đánh giá tình hình mua bán, trao đổi của cư dân biên giới hàng tháng và theo yêu cầu của Ban chỉ đạo Thương mại biên giới.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 5 năm 2014 đến khi có văn bản thay thế quyết định này./.
Nơi nhận:
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
Các Bộ, ngành;
HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
Văn phòng Tổng Bí thư;
Văn phòng Chủ tịch nước;
Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
Văn phòng Quốc hội;
Tòa án nhân dân tối cao;
Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
Kiểm toán Nhà nước;
Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
Website Chính phủ, Website Bộ Công Thương;
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng,
các Vụ, Cục, Đơn vị trực thuộc Bộ;
Sở Công Thương các tỉnh;
Lưu: VT, BGMN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Cẩm Tú
PHỤ LỤC
DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ TRUNG QUỐC NHẬP KHẨU VÀO NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM QUA CỬA KHẨU BIÊN GIỚI TỈNH HÀ GIANG DƯỚI HÌNH THỨC MUA, BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Kèm theo Quyết định số 4850 / QĐ - BCT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT |
Tên hàng |
Miêu tả |
Mã HS |
1 |
Ủng các loại |
Ủng các loại làm bằng cao su hoặc plastic |
6401.99.00 |
2 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp bằng sứ |
6911.10.00 |
3 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp bằng gốm (trừ loại bằng sứ) |
6912.00.00 |
4 |
Pin tiểu |
Pin tiểu loại thông dụng (bằng dioxit mangan, có thể tích ngoài không quá 300 cm3) |
8506.10.10 |
5 |
Máy bóc vỏ trấu, máy xát gạo hình côn, máy nghiền ngô |
Máy bóc vỏ trấu, máy xát gạo hình côn hoạt động bằng điện |
8437.80.10 |
Máy nghiền ngô hoạt động bằng điện |
8437.80.30 |
||
6 |
Đèn pin |
Đèn pin cầm tay, đèn sạc cầm tay hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng như pin khô, ắc quy, magneto |
8513.10.90 |