BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 388 / TB - TCHQ |
Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06 / 2003 / NĐ - CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128 / 2013 / TT - BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49 / 2010 / TT - BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156 / 2011 / TT - BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 193 / 2012 / TT - BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh tại Đà Nẵng tại thông báo số 472 / TB - PTPL ngày 11/12/2013 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
| |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thép không gỉ có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, đường kính 2,4 mm, được gia công nguội, có thành phần chính tính theo trọng lượng như sau: C(0,135%), Si(0,363%), Mn(9,120%), S(0,046%), Cr(12,960%), Ni(0,900%), Mo(0,081%), Al(0,083%), Cu(1,690%), Co(0,039%), Ti(0,006%), Nb(0,029%), V(0,053%), W(0,018%), Pb(0,048%), B(0,005%), Sn(0,038%), As(0,027%), Ca(0,001%), Fe(74,200%). | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Colled, prime Stainless Steel bars AISI201, winded in coils, having smooth surface, bright finish, non-magnetic. | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép không gỉ có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, đường kính 2,4 mm, được gia công nguội, có thành phần chính tính theo trọng lượng như sau: C(0,135%), Si(0,363%), Mn(9,120%), S(0,046%), Cr(12,960%), Ni(0,900%), Mo(0,081%), Al(0,083%), Cu(1,690%), Co(0,039%), Ti(0,006%), Nb(0,029%), V(0,053%), W(0,018%), Pb(0,048%), B(0,005%), Sn(0,038%), As(0,027%), Ca(0,001%), Fe(74,200%). | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Grade: 201 |
Nhà sản xuất: Rimjhim Ispat Ltd - Ấn Độ. |
thuộc nhóm 72.23, mã số 7223.00.00 - Dây thép không gỉ tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận:
LĐ Tổng cục;
Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện);
Chi cục Hải quan CK cảng Đà Nẵng - Cục HQ TP. Đà Nẵng;
Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;
Website Hải quan;
Lưu: VT, TXNK (3b).