BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 399 / TB - TCHQ |
Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06 / 2003 / NĐ - CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128 / 2013 / TT - BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49 / 2010 / TT - BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156 / 2011 / TT - BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 193 / 2012 / TT - BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại thông báo số 1516 / TB - PTPL ngày 23/12/2013 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
| ||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Mặt hàng theo phân tích là sắt sulphate. | ||
5. Kết quả phân loại: | ||
Tên thương mại: Ferrous Sulphate Heptahydrate FeSO4.7H2O 98PCT min Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sắt sulphate. |
||
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin. |
Nhà sản xuất: không có thông tin. |
|
thuộc nhóm 28.33: "Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persuphat)", mã số 2833.29.90: "- - - Loại khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận:
LĐ Tổng cục;
Các Cục HQ tỉnh, TP (để t / hiện) ;
Chi cục HQ Ga Yên Viên-Hà Nội (đơn vị yêu cầu PTPL);
Trung tâm PTPL và các chi nhánh;
Website Hải quan;
Lưu: VT, TXNK (3b).