BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 574 / TB - TCHQ |
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06 / 2003 / NĐ - CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128 / 2013 / TT - BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49 / 2010 / TT - BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156 / 2011 / TT - BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 193 / 2012 / TT - BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại thông báo số 11 / TB - PTPL ngày 06/01/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
| |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Bìa kraft lớp mặt làm chủ yếu từ bột chưa tẩy trắng, chưa tráng phủ, chưa thấm tẩm, chưa nhuộm màu hay in trang trí bề mặt, độ chịu bục 1405 kPa, định lượng 470g / m 2, dạng cuộn khổ 1450 mm, mục đích chính dùng để sản xuất bao bì. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Export Kraft Liner - Wet St. Grade basis WT.5798 - 469.0 Grams. | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bìa kraft lớp mặt làm chủ yếu từ bột chưa tẩy trắng, chưa tráng phủ, chưa thấm tẩm, chưa nhuộm màu hay in trang trí bề mặt, độ chịu bục 1405 kPa, định lượng 470g / m 2, dạng cuộn khổ 1450 mm, mục đích chính dùng để sản xuất bao bì. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Wet St. Grade basis WT.5798 - 469.0 Grams. |
Nhà sản xuất: Không có thông tin |
thuộc nhóm 48.04 Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03; phân nhóm - Kraft lớp mặt; mã số 4804.11.00 - - Loại chưa tẩy trắng, tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận:
Tổng cục trưởng (để báo cáo);
Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện);
- Chi cục Hải quan KCX và KCN Hải Phòng
(Cục HQ Tp. Hải Phòng);
Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;
Website Hải quan;
Lưu: VT, TXNK (3b).