BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN -------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 1441 / QLCL - CL1 V/v hồ sơ giải trình đề nghị dỡ bỏ đình chỉ XK vào LM Hải quan |
Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2014 |
Kính gửi: - Công ty TNHH Hùng Vương – Vĩnh Long (DL 36);
Công ty CP Hùng Vương (DL 308);
Nhà máy CBTS Ba Lai – Công ty CP XNK Lâm
Thủy sản Bến Tre (DL 333);
Công ty Cổ phần Châu Âu (DL 518);
Xí nghiệp đông lạnh AGF 9 – Công ty CP XNK
Thủy sản An Giang (DL 09);
Công ty CP Chế biến Thủy hải sản Hiệp Thanh (DL69);
Công ty TNHH Hùng Cá (DL 126).
Tiếp theo công văn số 1369 / QLCL - CL1 ngày 25/7/2014, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong quá trình bổ sung hồ sơ, giải trình theo yêu cầu của Cục Kiểm dịch Động Thực vật LB Nga (VPSS) để được xem xét dỡ bỏ đình chỉ xuất khẩu thủy sản vào LM Hải quan, Cục hướng dẫn bổ sung như sau:
TT |
Yêu cầu của VPSS |
Hồ sơ Doanh nghiệp cần cung cấp |
1. |
Trích lục từ sổ (hoặc bản sao biên bản các cán bộ của nhà máy nghiên cứu yêu cầu của Liên minh Hải quan và LB Nga) |
Biên bản họp (tối thiểu 01 ngày) phổ biến quy định của LB Nga, LM Hải quan đến các đối tượng có liên quan (lưu ý: thành phần Lãnh đạo doanh nghiệp, Đội HACCP, cán bộ quản lý sản xuất; danh mục quy định được phổ biến, …), tham khảo Biểu mẫu 01 gửi kèm. |
2. |
Trích lục từ sổ tiếp nhận nguyên liệu |
|
3. |
Bản sao Chương trình HACCP |
Chương trình HACCP đối với sản phẩm dự kiến xuất khẩu vào LB Nga, LM Hải quan. |
4. |
Kết quả kiểm nghiệm nguyên liệu, nước, nước đá (hoặc bản sao chứng thư), các vật liệu phụ trợ và sản phẩm của doanh nghiệp trong vòng 6 tháng |
trên |
5. |
Bản sao báo cáo về việc điều tra nguyên nhân vi phạm các yêu cầu vệ sinh – thú y của Liên minh Hải quan |
|
6. |
Thông tin về việc tham gia Chương trình giám sát quốc gia |
|
7. |
Thông tin về việc xuất khẩu sản phẩm vào các nước khác trong 6 tháng và không có khiếu nại từ phía nhà nhập khẩu. |
- Bảng tổng hợp kết quả xuất khẩu vào các nước trong thời gian 06 tháng gần đây và khiếu nại nếu có, tham khảo Biểu mẫu 06 gửi kèm. |
8. |
Bản sao sơ đồ mặt bằng sản xuất cho thấy các dây chuyền sản xuất không cắt chéo nhau, không có khả năng công nhân di chuyển từ khu bẩn sang khu sạch. |
Sơ đồ mặt bằng sản xuất đối với sản phẩm dự kiến xuất khẩu vào LB Nga, LM Hải quan. |
9. |
Các nhãn sản phẩm |
Nhãn sản phẩm dự kiến xuất khẩu vào LB Nga, LM Hải quan. |
(Lưu ý: Các tài liệu phải được kèm theo bản dịch tiếng Nga)
Các cơ sở hoàn thiện lại hồ sơ theo hướng dẫn nêu trên (bao gồm cả tiếng Việt và tiếng Nga) và gửi về Cục trước ngày 11/8/2014 để tổng hợp, gửi VPSS./.
Nơi nhận:
Như trên;
Cục trưởng (để b/c);
Hiệp hội VASEP;
Cơ quan QLCL Trung Bộ, Nam Bộ;
-
Lưu VT, CL1.
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Như Tiệp
BIÊN BẢN HỌP PHỔ BIẾN QUY ĐỊNH CỦA LM HẢI QUAN VÀ LB NGA
(Tên cơ sở Mã số: )
Theo yêu cầu của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, ngày …tháng
....năm 2014, tại ……, ………(tên cơ sở)……… đã tổ chức cuộc họp phổ biến về các quy định của LM Hải Quan và LB Nga về chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản và an toàn dịch bệnh thủy sản nhập khẩu, cụ thể như sau:
-
Thành phần tham dự:
Lãnh đạo Doanh nghiệp: ………..
Thành viên Đội HACCP, quản đốc quản lý các công đoạn sản xuất: (Danh sách, ký xác nhận kèm theo).
-
Nội dung:
Ông / bà ……(tên Lãnh đạo, chức danh)…… đã thông báo mục đích, lý do cuộc họp và cách thức tiến hành cuộc họp.
Ông / bà ………(tên)……, Đội trưởng Đội HACCP đã trình bày một số quy định về kiểm soát chất lượng, an toàn thực phẩm và an toàn dịch bệnh thủy sản của LM Hải Quan và LB Nga, đặc biệt là quy định trong chế biến, xuất khẩu các sản phẩm doanh nghiệp có nhu cầu xuất khẩu vào thị trường này (điều kiện bảo đảm ATTP trong quá trình chế biến; chỉ tiêu ATTP, mức giới hạn cho phép đối với sản phẩm; thủ tục kiểm tra, chứng nhận sản phẩm; ghi nhãn và mạ băng;…) đã được Cục Quản lý CL NLS&TS cập nhật, phổ biến bằng văn bản và thông qua website, (Danh mục tài liệu phổ biến kèm theo).
Sau khi trình bày, Ông / bà ……(tên)……, Đội trưởng Đội HACCP đã tích cực trao đổi, giải đáp thắc mắc của các cán bộ tham dự nhằm làm rõ các quy định nêu trên.
Ý kiến Lãnh đạo đơn vị:
-
Ông / bà ……(tên Lãnh đạo, chức danh)…… nhận xét: Buổi họp đã diễn ra nghiêm túc, các cán bộ tham dự đã cơ bản đã cơ bản nắm rõ quy định của LM Hải Quan và LB Nga, đặc biệt là các quy định liên quan đến quá trình sản xuất các sản phẩm doanh nghiệp có nhu cầu xuất khẩu vào thị trường này. Ông / bà ……… yêu cầu các thành viên Đội HACCP và các quản đốc sản xuất phổ biến lại các đến các cán bộ, công nhân tại từng công đoạn trong quá trình sản xuất để nghiêm túc thực hiện.
Cuộc họp kết thúc lúc ….. giờ cùng ngày.
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu xác nhận)
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ TIẾP NHẬN NGUYÊN LIỆU TRONG THỜI GIAN 06 THÁNG GẦN ĐÂY
(Tên cơ sở Mã số: )
TT |
Chủ cơ sở cung cấp NL |
Địa chỉ |
Số lô nguyên liệu TN |
Lô nguyên liệu đạt (số lô) |
Lô nguyên liệu không đạt |
||
Số lô |
Lý do |
Biện pháp xử lý |
|||||
Biểu mẫu 03:
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM TRONG THỜI GIAN 06 THÁNG GẦN ĐÂY ĐỐI VỚI NGUYÊN LIỆU, NƯỚC, NƯỚC ĐÁ, CÁC VẬT LIỆU PHỤ TRỢ VÀ SẢN PHẨM
(Tên cơ sở Mã số: )
TT |
Tên mẫu |
Số lượng mẫu |
Kết quả |
|||
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
|||||
Số mẫu |
Lý do |
Biện pháp xử lý |
||||
I. Nguyên liệu / chỉ tiêu phân tích (…liệt kê….): | ||||||
II. Nước, nước đá / chỉ tiêu phân tích (…liệt kê…): | ||||||
III. Vật liệu phụ trợ (tay, găng tay công nhân và các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm)/chỉ tiêu phân tích (…liệt kê…): | ||||||
BẢNG TỔNG HỢP CÁC LÔ HÀNG CẢNH BÁO VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA NGUYÊN
NHÂN, BÁO CÁO BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC TRONG THỜI GIAN 03 NĂM GẦN ĐÂY
(Tên cơ sở Mã số: )
TT |
Công văn, ngày cảnh báo của VPSS |
Sản phẩm bị cảnh báo |
Lý do bị cảnh báo |
Tóm tắt nguyên nhân / biện pháp khắc phục |
Kết quả thẩm tra của Cục |
Biểu mẫu 05:
BẢN CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM CỦA DOANH NGHIỆP ĐƯỢC KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN XUẤT KHẨU THEO THÔNG TƯ 48 / 2013 / TT - BNNPTNT
(Tên cơ sở Mã số: )
TT |
Quy định tại Thông tư 48 / 2013 / TT - BNNPTNT |
Thông tin |
1. |
Sản phẩm / nhóm sản phẩm xuất khẩu |
|
2. |
Danh sách ưu tiên (tại thời điểm báo cáo) |
(DN có / không có tên trong Danh sách ưu tiên kể từ ngày…….) |
3. |
Xếp hạng điều kiện bảo đảm ATTP |
|
4. |
Thị trường đăng ký xuất khẩu |
Biểu mẫu 06:
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ XUẤT KHẨU VÀO CÁC NƯỚC TRONG THỜI GIAN 06 THÁNG GẦN ĐÂY
(Tên cơ sở Mã số: )
TT |
Nước nhập khẩu |
Sản phẩm XK |
Khối lượng XK |