Open navigation

Công văn 4262/BHXH-CSYT Giải quyết vướng mắc trong thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế


BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

-------

Số: 4262/BHXH-CSYT

V/v giải quyết một số vướng mắc trong thanh toán chi phí KCB BHYT

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2016

Kính gửi: - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

  • Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân;

  • Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc;

  • Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam.

(sau đây gọi chung là Bảo hiểm xã hội tỉnh)


Để giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT), Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam hướng dẫn BHXH các tỉnh thực hiện như sau:


  1. Thanh toán tiền khám bệnh, tiền ngày giường bệnh


    BHXH các tỉnh thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Y tế tại các Công văn hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của liên Bộ Y tế - Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám, chữa bệnh BHYT giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc (Thông tư 37): Công văn số 824/BYT-KH-TC ngày 16/02/2016, Công văn số 1044/BYT-KH- TC ngày 29/02/2016 và Công văn số 7117/BYT-KH-TC ngày 27/9/2016. Lưu ý một số nội dung sau:


    1. Trường hợp người bệnh đến để thực hiện các dịch vụ kỹ thuật (DVKT) đã được chỉ định (như: chạy thận nhân tạo chu kỳ, phục hồi chức năng, châm cứu...): Chi thanh toán tiền DVKT, không thanh toán tiền khám bệnh.


    2. Trường hợp người bệnh khám tại nhiều phòng khám, bàn khám thuộc cùng một chuyên khoa trong một lần đến khám, chữa bệnh thì chỉ thanh toán 01 lần tiền khám bệnh của chuyên khoa đó. Chuyên khoa được xác định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh.


    3. Trường hợp người bệnh tiếp tục phải điều trị ngoại trú ngay sau khi kết thúc đợt điều trị nội trú theo quy định tại Khoản 3, Điều 5 Thông tư số 05/2016/TT-BYT ngày 29/02/2016 của Bộ Y tế quy định về kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú thì không tính tiền khám bệnh cho đợt cấp thuốc đó.


    4. Trường hợp sau phẫu thuật, người bệnh phải điều trị tại giường Hồi sức tích cực hoặc giường Hồi sức cấp cứu thì thanh toán tiền ngày giường theo hướng dẫn tại Tiết a, Điểm 2, Mục II Công văn số 824/BYT-KH-TC ngày 16/02/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện Thông tư

      1. Không áp dụng mức giá tiền giường Hồi sức tích cực, Hồi sức cấp cứu đối với trường hợp người bệnh nằm giường hồi tỉnh sau phẫu thuật.

    5. Trường hợp người bệnh không được hưởng đầy đủ mọi chế độ điều trị nội trú, chăm sóc mà bệnh viện phải đảm bảo theo quy định tại Chỉ tiêu số 20, Thông tư số 28/2014/TT-BYT ngày 14/8/2014 của Bộ Y tế quy định nội dung hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành y tế thì không tính là ngày điều trị nội trú và không thanh toán tiền ngày giường bệnh.


    6. Đối với tiền giường bệnh ban ngày: BHXH Việt Nam sẽ có hướng dẫn sau khi có văn bản của Bộ Y tế.


  2. Thanh toán đối với một số DVKT


    1. Trường hợp chỉ định chụp CT-Scanner có thuốc cản quang đồng thời tại 02 vị trí trên cơ thể (như chụp CT-Scanner ngực và CT-Scanner bụng): thanh toán như sau:


      • Trường hợp sử dụng 01 ống thuốc cản quang để chụp cho 02 vị trí thì thanh toán 01 lần theo mức giá của chụp có sử dụng thuốc cản quang và 01 lần theo mức giá của chụp không sử dụng thuốc cản quang;


      • Trường hợp sử dụng 02 ống thuốc để chụp cho 02 vị trí thì thanh toán 02 lần theo mức giá của chụp có sử dụng thuốc cản quang.


  3. Dịch vụ kỹ thuật Hút đờm


    • Trường hợp sử dụng máy hút đờm thông thường: thanh toán theo số lần chỉ định và thực hiện tương ứng với số lượng ống hút sử dụng (định mức 01 ống hút/01 lần hút);


    • Trường hợp hút đờm qua ống nội khí quản bằng ống thông (catheter) kín: thanh toán theo số lần thay ống thông (định mức 01 ống thông/tối thiểu 03 ngày);


  • Dịch vụ Bóp bóng Ambu: thanh toán trong trường hợp hồi sức sơ sinh sau đẻ.


  • Không thanh toán đồng thời các DVKT thuộc quy trình chuyên môn của một DVKT khác mà chi phí đã được tính trong cơ cấu giá của DVKT đó; các DVKT có kết quả được tính toán từ kết quả của DVKT khác hoặc có kết quả từ việc thực hiện DVKT khác (Phụ lục 01 gửi kèm).


  • Đối với dịch vụ kỹ thuật Nội soi Tai Mũi Họng: Thanh toán dịch vụ Nội soi Tai Mũi Họng khi cơ sở khám, chữa bệnh thực hiện nội soi cả 03 bộ phận (có in hình ảnh của 03 bộ phận đó). Trường hợp chỉ thực hiện Nội soi Tai hoặc Nội soi Mũi hoặc Nội soi Họng thì thực hiện thanh toán theo mức giá đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày 01/01/2015.


  • Đối với các xét nghiệm giải phẫu bệnh: đơn vị tính là mẫu bệnh phẩm (cho 01 cơ quan, tổ chức hoặc bộ phận cơ thể).


    Đối với xét nghiệm chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm: Trường hợp phương pháp nhuộm trước đó chưa cho kết quả chẩn đoán xác định mô bệnh học thì phương pháp nhuộm tiếp theo thanh toán theo mức giá được phê duyệt.

  • Các DVKT được chỉ định cùng một phương pháp và thực hiện trên cùng một bệnh phẩm: thanh toán 01 lần.


    Ví dụ: Soi tươi tìm ký sinh trùng, vi nấm, đơn bào đường ruột, trứng giun sán trong phân thì thanh toán 01 lần dịch vụ Ký sinh trùng/Vi nấm soi tươi (số thứ tự 1674 Thông tư 37).


  • Thanh toán đối với các dịch vụ phiên tương đương


    Các DVKT quy định tại Thông tư 37 được xây dựng giá có định mức cơ cấu giá quy định tại các Quyết định của Bộ Y tế (Quyết định số 355/QĐ-BYT ngày 09/02/2012, Quyết định số 508/QĐ-BYT ngày 20/02/2012 và Quyết định số 3955/QĐ-BYT ngày 22/9/2015) và được bổ sung thêm 02 yếu tố tiền phụ cấp, tiền lương. Nguyên tắc thanh toán đối với các dịch vụ phiên tương đương không thay đổi so với trước khi thực hiện Thông tư 37. Lưu ý một số điểm sau:


    • Trường hợp cùng một DVKT hoặc các DVKT cùng tên, cùng bản chất nhưng có tên ở nhiều chuyên khoa, được phiên tương đương với nhiều mức giá khác nhau: thanh toán theo mức giá thấp nhất.


    • Các DVKT Thở máy, Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục đã tính đủ chi phí cho 24 giờ.


    • DVKT theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) đã tính đủ chi phí cho mỗi 12 giờ.


    • Phẫu thuật được thực hiện tại nhiều vị trí cơ thể hoặc vùng giải phẫu khác nhau: số lượng phẫu thuật được thanh toán tương ứng với số vị trí cơ thể hoặc vùng giải phẫu được phẫu thuật, nguyên tắc thanh toán theo hướng dẫn tại Tiết b, Điểm 3.4, Mục II Công văn số 824/BYT- KH-TC. Ví dụ: Phẫu thuật nối gân được thực hiện đồng thời ở tay và chân thì được tính là 02 Phẫu thuật nối gân, 01 phẫu thuật thanh toán bằng 100% mức giá, 01 phẫu thuật thanh toán bằng 50% hoặc 80% mức giá tùy thuộc vào kíp phẫu thuật.


    • Các DVKT phân loại là thủ thuật nhưng được xếp tương đương với DVKT là phẫu thuật: Trong thời gian chờ Bộ Y tế điều chỉnh, tạm thời thanh toán theo mức giá đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày 01/01/2015;


    • Các DVKT thuộc các chuyên khoa không nêu tên tại Điểm 7 Công văn số 7117/BYT- KH-TC ngày 27/9/2016 của Bộ Y tế: chỉ thanh toán khi đã được Bộ Y tế xếp tương đương hoặc có tên trong Phụ lục kèm theo Công văn số 7117/BYT-KH-TC.


  • Đối với các DVKT quy định tại Điểm a, Mục 6 và Điểm b, Mục 8 Công văn số 7117/BYT-KH-TC ngày 27/9/2016 của Bộ Y tế và một số DVKT chụp X quang: BHXH các tỉnh thực hiện mã hóa và thanh toán theo mức giá lại các Phụ lục gửi kèm Công văn này (Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04 gửi kèm).


    Đối với DVKT được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện tại các cơ sở khám, chữa bệnh nhưng chưa được mã hóa, đề nghị BHXH các tỉnh tổng hợp, báo cáo BHXH Việt Nam.

  • Thanh toán tiền vật tư y tế (VTYT)


    Đối với các DVKT tại Thông tư 43, Thông tư 50 xếp tương đương với 01 DVKT tại Thông tư 37: được thanh toán các VTYT ngoài giá DVKT theo đúng tên, chủng loại đã ghi trú tại tại Thông tư 37 (nếu có sử dụng). Trường hợp sử dụng VTYT chưa được ghi chú tại DVKT của Thông tư 37, cơ quan BHXH sẽ thanh toán khi có hướng dẫn của Bộ Y tế.


  • Thanh toán trực tiếp chi phí cùng chi trả trong năm vượt quá 6 tháng lương cơ sở


    1. BHXH các tỉnh phối hợp với cơ sở y tế để thực hiện theo đúng hướng dẫn tại công văn số 5544/BYT-BH của Bộ Y tế. Trường hợp người bệnh đã đủ điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm nhưng chưa được giải quyết theo hướng dẫn tại Công văn số 5544/BYT-BH, cơ quan BHXH thực hiện thanh toán trực tiếp cho người bệnh phần chi phí được miễn cùng chi trả theo quy định.


      • Ví dụ 1: Ông Nguyễn Văn A tham gia BHYT liên tục đủ 5 năm vào ngày 31/12/2015. Ngày 01/8/2016, Ông A mang hóa đơn chứng từ đến cơ quan BHXH đề nghị thanh toán phần cùng chi trả chi phí khám, chữa bệnh BHYT vượt quá 6 tháng lương cơ sở. Tổng chi phí cùng chi trả của Ông A từ ngày 01/01/2016 đến ngày 01/8/2016 là 20.000.000 đồng. Khi đó Ông A sẽ được thanh toán lại số tiền cùng chi trả là: 20.000.000 đồng - 7.260.000 đồng = 12.740.000 đồng và được cơ quan BHXH cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm kể từ ngày 01/8/2016.


      • Ví dụ 2: Ông Nguyễn Văn B tham gia BHYT liên tục đủ 5 năm vào ngày 31/5/2016. Ngày 01/8/2016, Ông B mang hóa đơn chứng từ đến cơ quan BHXH đề nghị thanh toán phần cùng chi trả chi phí khám, chữa bệnh BHYT vượt quá 6 tháng lương cơ sở. Tổng chi phí cùng chi trả của Ông B từ ngày 01/01/2016 đến ngày 01/8/2016 là 20.000.000 đồng, trong đó số tiền cùng chi trả từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/5/2016 là 5.000.000 đồng và số tiền cùng chi trả từ ngày 01/6/2016 đến ngày 01/8/2016 là 15.000.000 đồng. Khi đó Ông B sẽ được thanh toán lại số tiền cùng chi trả là 15.000.000 đồng - 7.260.000 đồng = 7.740.000 đồng và được cơ quan BHXH cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm kể từ ngày 01/8/2016.


  • Trường hợp người tham gia BHYT đủ 5 năm liên tục tự đi khám, chữa bệnh không đúng nơi đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu tại các cơ sở khám, chữa bệnh được thông tuyến, chi phí cùng chi trả (5%, 20%) được cộng dồn để xác định số tiền cùng chi trả trong năm.


  • Người bệnh đã được cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm được miễn cùng chi trả chi phí khám, chữa bệnh khi đến khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh không đúng nơi đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu được thông tuyến.


  • Việc thông báo đa tuyến ngoại tỉnh đối với đối tượng trẻ em dưới 6 tuổi đi khám, chữa bệnh bằng giấy khai sinh, giấy chứng sinh


BHXH các tỉnh nơi người bệnh đến gửi BHXH tỉnh nơi đi bản sao giấy khai sinh (hoặc giấy chứng sinh) của đối tượng trẻ em dưới 6 tuổi để BHXH các tỉnh kiểm tra, xác minh việc cấp thẻ BHYT cho trẻ. BHXH tỉnh có bệnh nhân đi phải thực hiện việc rà soát, cấp thẻ BHYT theo đúng quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 13 Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện BHYT.


Yêu cầu BHXH các tỉnh khẩn trương triển khai tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc kịp thời báo cáo BHXH Việt Nam để có hướng chỉ đạo, giải quyết./.



Nơi nhận:

  • Như trên;

  • Tổng Giám đốc (để b/c);

  • Các đơn vị: TCKT, TTKT, DVT, KTNB, TT;

  • Lưu: VT, CSYT (3b).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC 

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC


Nguyễn Minh Thảo


MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÔNG THANH TOÁN ĐỒNG THỜI

(Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của BHXH Việt Nam)


STT

TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT

DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÔNG THANH TOÁN ĐỒNG THỜI

1

Siêu âm chẩn đoán (mắt) và Đo javal

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

2

Siêu âm ổ bụng

Siêu âm hệ tiết niệu,

3

Siêu âm tử cung, phần phụ


4

Siêu âm Doppler mạch máu của các tạng trong ổ bụng (như mạch máu khối u gan; mạch lách, mạch thận…)


Siêu âm ổ bụng


5

Đặt nội khí quản, Mở khí quản, cấp cứu ngừng tuần hoàn, Nội soi Tai Mũi Họng, Nội soi phế quản, thực quản, dạ dày… và các phẫu thuật.


Hút đờm

6

Thận nhân tạo cấp cứu

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng;

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

7

Test hồi phục phế quản

Đo chức năng hô hấp

8

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

Chọc dò màng phổi;

Chọc tháo dịch màng phổi


9


Phẫu thuật làm cầu nối điều trị tắc động mạch mãn tính hoặc Phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo

Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển để làm cầu nối

Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong để làm cầu nối

Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay để làm cầu nối

10

Phẫu thuật nạo vét hạch

Chỉ thanh toán khi thực hiện phẫu thuật độc lập


11

Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép TK ngoại biên; Chuyển hoặc ghép thần kinh bằng vi phẫu thuật

Phẫu thuật nội soi lấy thần kinh trong phẫu thuật ghép thần kinh (thần kinh hiển …)

* Lưu ý: Về nguyên tắc thanh toán đối với các dịch vụ phẫu thuật nội soi hỗ trợ


  • Trường hợp phẫu thuật nội soi thất bại phải can thiệp mổ mở hoặc mổ mở có sử dụng nội soi hỗ trợ thì thanh toán theo dịch vụ có mức giá cao hơn;


  • Trường hợp mổ mở có sử dụng nội soi hỗ trợ có mã thanh toán tại Phụ lục 02: đã tính đủ chi phí, không thanh toán thêm chi phí của dịch vụ mổ mở.


MÃ HÓA CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT TRONG PHỤ LỤC KÈM THEO CÔNG VĂN SỐ 7117/BYT-KH-TC

(Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam)



STT

Mã dịch vụ kỹ thuật (ma_dich_vu)


Tên theo TT43-50


Phân loại


Mã giá TT 37


Giá từ 01/3/2016


Giá từ 01/7/2016


1


01.0012.0298

Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)


T1


37.8D01.0298


546,000


713,000


2


01.0013.0298

Đặt đường truyền vào thể hang


T1


37.8D01.0298


546,000


713,000


3


01.0068.0298

Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube


T1


37.8D01.0298


546,000


713,000


4


01.0069.0298

Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu


T1


37.8D01.0298


546,000


713,000


5


01.0115.0297

Siêu âm nội soi phế quản ống mềm


TD


37.8D01.0297


864,000


1,149,000

6

01.0238.0299

Đo áp lực ổ bụng

T2

37.8D01.0299

331,000

430,000


7


02.0093.0319

Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính


T1


37.8D02.0319


296,000


365,000


8


02.0255.0319

Nội soi thực quản - Dạ dày

- Tá tràng qua đường mũi


T1


37.8D02.0319


546,000


713,000


9


02.0261.0319

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê


T1


37.8D02.0319


546,000


713,000


10


02.0269.0318

Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày


TD


37.8D02.0318


680,000


791,000


11


02.0278.0318

Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)


TD


37.8D02.0318


680,000


791,000


12


02.0279.0318

Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)


TD


37.8D02.0318


680,000


791,000


13


02.0282.0318

Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa


TD


37.8D02.0318


680,000


791,000



14


02.0323.0319

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM


T1


37.8D02.0319


296,000


365,000


15


02.0365.0319

Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết)


T1


37.8D02.0319


296,000


365,000


16


02.0366.0319

Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp


T1


37.8D02.0319


296,000


365,000


17


02.0368.0319

Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật


T1


37.8D02.0319


296,000


365,000


18


02.0370.0319

Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp


T1


37.8D02.0319


296,000


365,000


19


02.0371.0319

Nội soi khớp vai điều trị bào khớp


T1


37.8D02.0319


296,000


365,000


20


02.0372.0319

Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật


T1


37.8D02.0319


296,000


365,000


21


10.0134.0582

Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống qua da, kèm theo bộ phát kích thích dưới da


P1


37.8D05.0582


1,832,000


2,619,000


22


10.0297.0581

Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm/ có C.Arm


PD


37.8D05.0581


3,004,000


4,335,000


23


10.0298.0581

Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/ Laser


PD


37.8D05.0581


3,004,000


4,335,000


24


10.0316.0581

Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi


PD


37.8D05.0581


3,004,000


4,335,000


25


10.0844.0581

Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo


PD


37.8D05.0581


3,004,000


4,335,000


26


10.0848.0581

Tạo hình thay thế khớp cổ tay


PD


37.8D05.0581


3,004,000


4,335,000


27


10.1071.0581

Phẫu thuật cố định bắt vít qua cuống sống sử dụng hệ thống rô-bốt


PD


37.8D05.0581


3,004,000


4,335,000


28


10.1112.0581

Phẫu thuật ứng dụng tế bào gốc điều trị các bệnh lý thần kinh tủy sống


PD


37.8D05.0581


3,004,000


4,335,000



29


12.0005.1188

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ phức tạp


PD


37.8D11.1188


3,004,000


4,335,000


30


12.0338.1189

Bơm xi măng vào xương điều trị u xương


P1


37.8D11.1189


1,832,000


2,619,000

31

12.0356.1192

Xạ trị trong mổ ung thư vú

TD

37.8D11.1192

678,000

916,000


32


12.0357.1192

Xạ trị trong mổ ung thư phần mềm


TD


37.8D11.1192


678,000


916,000


33


12.0358.1192

Xạ trị trong mổ ung thư đại trực tràng


TD


37.8D11.1192


678,000


916,000


34


12.0365.1192

Hóa trị liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tạo máu


TD


37.8D11.1192


678,000


916,000


35


12.0381.1192

Truyền ghép tuỷ tự thân và ngoại lai


TD


37.8D11.1192


678,000


916,000


36


12.0413.1192

Xạ trị trong mổ ung thư não


TD


37.8D11.1192


678,000


916,000


37


12.0414.1192

Xạ trị trong mổ ung thư nội mạc tử cung


TD


37.8D11.1192


678,000


916,000


38


12.0415.1192

Xạ trị trong mổ ung thư cổ tử cung


TD


37.8D11.1192


678,000


916,000


39


12.0416.1192

Xạ trị trong mổ ung thư khoang miệng


TD


37.8D11.1192


678,000


916,000


40


12.0417.1192

Xạ trị trong mổ ung thư di căn xương


TD


37.8D11.1192


678,000


916,000


41


12.0418.1192

Xạ trị trong mổ ung thư di căn cột sống


TD


37.8D11.1192


678,000


916,000


42


12.0419.1192

Xạ trị trong mổ ung thư âm đạo


TD


37.8D11.1192


678,000


916,000

43

12.0420.1192

Xạ trị trong mổ ung thư da

TD

37.8D11.1192

678,000

916,000


44


12.0445.1192

Xạ trị trong mổ ung thư tụy


TD


37.8D11.1192


678,000


916,000


45


27.0027.1209

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


46


27.0041.1209

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


47


27.0061.1209

Phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000




miệng






48


27.0067.1209

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


49


27.0080.1209

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


50


27.0100.1210

Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc


P1


37.8D14.1210


1,632,000


2,262,000


51


27.0101.1209

Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


52


27.0102.1209

Phẫu thuật nội soi thay van hai lá


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


53


27.0103.1209

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


54


27.0104.1210

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang màng tim


P1


37.8D14.1210


1,632,000


2,262,000


55


27.0105.1210

Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim


P1


37.8D14.1210


1,632,000


2,262,000


56


27.0106.1209

Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành)


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


57


27.0107.1209

Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


58


27.0108.1209

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


59


27.0109.1210

Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch


P1


37.8D14.1210


1,632,000


2,262,000


60


27.0110.1209

Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ chủ - phổi


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


61


27.0111.1209

Phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


62


27.0115.1209

Phẫu thuật nội soi cắt xương sườn 1 điều trị hội chứng đường thoát lồng ngực


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000



63


27.0116.1210

Phẫu thuật nội soi chuyển vị tĩnh mạch trong phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo


P1


37.8D14.1210


1,632,000


2,262,000


64


27.0117.1209

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý mạch máu


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


65


27.0146.1210

Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày (Intraluminal Lap Surgery)


P1


37.8D14.1210


1,632,000


2,262,000


66


27.0236.1210

Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn


P1


37.8D14.1210


1,632,000


2,262,000


67


27.0262.1210

Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA)


P1


37.8D14.1210


1,632,000


2,262,000


68


27.0308.1209

Phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


69


27.0336.1210

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở


P1


37.8D14.1210


1,632,000


2,262,000


70


27.0337.1210

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can thiệp nội soi ống mềm


P1


37.8D14.1210


1,632,000


2,262,000


71


27.0358.1209

Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


72


27.0359.1209

Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


73


27.0370.1210

Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang


P1


37.8D14.1210


1,632,000


2,262,000


74


27.0388.1210

Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng quang điều trị tiểu không kiểm soát


P1


37.8D14.1210


1,632,000


2,262,000


75


27.0400.1210

Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón


P1


37.8D14.1210


1,632,000


2,262,000


76


27.0401.1210

Nội soi tuyến tiền liệt bằng sóng Radio cao tần


P1


37.8D14.1210


1,632,000


2,262,000


77


27.0402.1210

Nội soi tuyến tiền liệt bằng phương pháp nhiệt


P1


37.8D14.1210


1,632,000


2,262,000



78


27.0410.1210

Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng chấp


P1


37.8D14.1210


1,632,000


2,262,000


79


27.0411.1209

Phẫu thuật nội soi nạo hạch bẹn 2 bên (trong ung thư dương vật)


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


80


27.0457.1209

Phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


81


27.0473.1209

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


82


27.0493.1209

Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ lưng to; Vạt cơ thẳng bụng; Vạt mạc treo


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


83


27.0494.1209

Phẫu thuật nội soi chẩn đoán (u vú)


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


84


27.0496.1209

Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ thon, cơ thẳng đùi, cơ rộng trong …


PD


37.8D14.1209


2,624,000


3,469,000


MÃ HÓA MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ CÓ TRONG THÔNG TƯ SỐ 37 NHƯNG CHƯA CÓ TRONG THÔNG TƯ SỐ 43, THÔNG TƯ SỐ 50

(Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam)



STT

Mã dịch vụ kỹ thuật

(ma_dich_vu)


Tên Dịch vụ kỹ thuật


Phân loại

Mã giá theo Thông tư số 37/2015/TTLT- BYT-BTC


Giá từ 01/3/2016


Giá từ 01/7/2016

1

18.9000.9000

Chụp X quang ổ răng


37.2A02.9000

12,000

12,000


2


18.9000.9001

Chụp X quang ổ răng số hóa



37.2A02.9001


17,000


17,000

3

18.0081.9002

Chụp X quang cận chóp


37.2A02.9002

12,000

12,000


4


18.0081.9003

Chụp X quang cận chóp số hóa



37.2A02.9003


17,000


17,000


5


10.9001.0546

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối



37.8D05.0546


4,504,000


4,981,000

6

10.9002.0504

Cắt phymosis


37.8D05.0504

180,000

224,000


7


12.9000.1187

Đặt buồng tiêm truyền dưới da



37.8D11.1187


1,070,000


1,248,000

8

18.9001.0015

Chụp Angiography mắt


37.2A02.0015

200,000

211,000

9

23.9000.1483

CRP định lượng


37.1E03.1483

50,000

53,000

10

23.9000.1544

Phản ứng CRP


37.1E03.1544

20,000

21,200

11

23.9001.1599

Urobilinogen


37.1E03.1599

6,000

6,300

12

23.9002.1599

Muối mật


37.1E03.1599

6,000

6,300

13

23.9003.1599

Xentonic


37.1E03.1599

6,000

6,300

14

23.9004.1599

Sắc tố mật


37.1E03.1599

6,000

6,300

15

22.9000.1349

Thời gian máu đông


37.1E01.1349

11,000

12,300

16

09.9000.1894

Gây mê khác


37.8D15.1894

403,000

632,000


MÃ HÓA BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ X-QUANG

(Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam)



STT


Mã dịch vụ kỹ thuật

(ma_dich_vu)

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư số 43/2013/TT- BYT, Thông tư số 50/2014/TT-BYT

(ten_dich_vu)


Mã giá theo Thông tư số 37/2015/TTLT- BYT-BTC


Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư số 37/2015/TTLT- BYT-BTC


Giá từ 01/3/2016


Giá từ 01/7/2016


1


14.0238.0028

Chụp khu trú dị vật nội nhãn


37.2A03.0028

Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


2


14.0239.0028


Chụp lỗ thị giác


37.2A03.0028

Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


3


18.0089.0028

Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2


37.2A03.0028

Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


4


18.0087.0010

Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên


37.2A02.0010

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)


36,000


47,000


5


18.0087.0028

Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


6


18.0086.0028

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


7


18.0096.0011

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng


37.2A02.0011

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)


42,000


53,000


8


18.0096.0028

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


9


18.0090.0011

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch


37.2A02.0011

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)


42,000


53,000


10


18.0090.0028

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


11


18.0092.0011

Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch


37.2A02.0011

Chụp Xquang phim ≤ 24x30


42,000


53,000




hai bên


cm (2 tư thế)




12


18.0092.0028

Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


13


18.0095.0010

Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze


37.2A02.0010

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)


36,000


47,000


14


18.0094.0011

Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn


37.2A02.0011

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)


42,000


53,000


15


18.0094.0028

Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


16


18.0093.0011

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5- S1 thẳng nghiêng


37.2A02.0011

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)


42,000


53,000


17


18.0093.0028

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5- S1 thẳng nghiêng


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


18


18.0091.0011

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng


37.2A02.0011

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)


42,000


53,000


19


18.0091.0028

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


20


18.0123.0010


Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn


37.2A02.0010

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)


36,000


47,000


21


18.0071.0028

Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng


37.2A03.0028

Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


22


18.0112.0011

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch


37.2A02.0011

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)


42,000


53,000


23


18.0112.0028

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


24


18.0110.0010


Chụp Xquang khớp háng nghiêng


37.2A02.0010

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)


36,000


47,000



25


18.0105.0010

Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)


37.2A02.0010

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)


36,000


47,000


26


18.0104.0011

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch


37.2A02.0011

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)


42,000


53,000


27


18.0104.0028

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


28


18.0122.0011


Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch


37.2A02.0011

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)


42,000


53,000


29


18.0122.0028

Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch


37.2A03.0028

Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


30


18.0101.0010

Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch


37.2A02.0010

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)


36,000


47,000


31


18.0100.0010


Chụp Xquang khớp vai thẳng


37.2A02.0010

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)


36,000


47,000


32


18.0098.0010


Chụp Xquang khung chậu thẳng


37.2A02.0010

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)


36,000


47,000


33


18.0068.0011


Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng


37.2A02.0011

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)


42,000


53,000


34


18.0068.0028

Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng


37.2A03.0028

Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


35


18.0120.0010

Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên


37.2A02.0010

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)


36,000


47,000


36


18.0119.0010


Chụp Xquang ngực thẳng


37.2A02.0010

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)


36,000


47,000


37


18.0129.0028

Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


38


18.0067.0028

Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng


37.2A03.0028

Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000



39


18.0102.0010

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng


37.2A02.0010

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)


36,000


47,000


40


18.0102.0028

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


41


18.0108.0010

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch


37.2A02.0010


Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)


36,000


47,000


42


18.0108.0028

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


43


18.0116.0011

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch


37.2A02.0011


Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)


42,000


53,000


44


18.0116.0028

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


45


18.0113.0011

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè


37.2A02.0011

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)


42,000


53,000


46


18.0113.0028

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


47


18.0114.0011

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng


37.2A02.0011

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)


42,000


53,000


48


18.0114.0028

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


49


18.0106.0011

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng


37.2A02.0011

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)


42,000


53,000


50


18.0106.0028

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000



51


18.0103.0011

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng


37.2A02.0011

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)


42,000


53,000


52


18.0103.0028

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


53


18.0115.0011

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch


37.2A02.0011


Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)


42,000


53,000


54


18.0115.0028

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


55


18.0107.0011

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch


37.2A02.0011

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)


42,000


53,000


56


18.0107.0028

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


57


18.0099.0010

Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch


37.2A02.0010

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)


36,000


47,000


58


18.0111.0011

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng


37.2A02.0011

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)


42,000


53,000


59


18.0111.0028

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


60


18.0117.0028

Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000


61


18.0121.0011

Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng


37.2A02.0011

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)


42,000


53,000


62


18.0121.0028

Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng


37.2A03.0028


Chụp X-quang số hóa 1 phim


58,000


69,000

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.