ỦY BAN DÂN TỘC ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 57/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI CHƯƠNG TRÌNH 135 THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2017
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 279/QĐ-UBDT ngày 12/6/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Điều phối Chương trình 135;
Căn cứ Quyết định số 733/QĐ-UBDT ngày 23/12/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao nhiệm vụ công tác cho các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 734/QĐ-UBDT ngày 23/12/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao nhiệm vụ công tác cho các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc năm 2017;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hoạt động của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135 và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 3;
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban;
Các Thứ trưởng. Phó Chủ nhiệm Ủy ban;
Website UBDT;
Lưu: VT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
Đỗ Văn Chiến
KẾ HOẠCH
HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI CHƯƠNG TRÌNH 135 THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBDT ngày 23 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số TT |
Nhiệm vụ |
Lãnh đạo phụ trách |
Chuyên viên thực hiện |
Hình thức sản phẩm |
Thời gian thực hiện/ hoàn thành |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
I |
Công tác kế hoạch |
|||||
1 |
Trình Phê duyệt danh sách xã, thôn thuộc diện đầu tư của CT135 giai đoạn 2017-2020 |
Võ Văn Bảy |
Nguyễn Văn Lợi |
Quyết định của TTCP và BTCN |
Tháng 3-4 |
|
2 |
Xây dựng kế hoạch vốn thực hiện Chương trình 135 giai đoạn 2016 - 2020 |
Võ Văn Bảy |
Nguyễn Văn Lợi |
Văn bản |
Tháng 1+2 |
Đã hoàn thành |
3 |
Xây dựng kế hoạch phân bổ vốn thực hiện Chương trình năm 2018 |
Võ Văn Bảy |
Nguyễn Văn Lợi |
Văn bản |
Quý III, IV |
|
4 |
Xây dựng kế hoạch chi tiết các hoạt động |
Võ Văn Bảy |
Chuyên viên được phân công |
Kế hoạch, Quyết định |
Cả năm |
|
II |
Công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành thực hiện Chương trình 135 |
|||||
1 |
Ban hành các văn bản hướng dẫn |
|||||
1.1 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 thuộc CTMTQG GNBV giai đoạn 2016-2020 |
Võ Văn Bảy |
Trần Văn Vinh Nguyễn Văn Lợi |
Thông tư |
Tháng 3-4 |
|
1.2 |
Xây dựng tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020 và văn bản hướng dẫn rà soát |
Võ Văn Bảy |
Phạm Bình Sơn |
Quyết định của TTCP |
Tháng 4- 10 |
1.3 |
Xây dựng các văn bản chỉ đạo, quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình 135 |
Võ Văn Bảy |
Phạm Bình Sơn |
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn |
Cả năm |
|
2 |
Hoạt động kiểm tra, đánh giá |
|||||
2.1 |
Tham gia các đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban (theo kế hoạch) |
Võ Văn Bảy Đặng Tiến Hùng |
Chuyên viên theo dõi địa bàn |
Báo cáo |
Cả năm |
|
2.2 |
Kiểm tra kết quả 02 năm triển khai Chương trình 135, đánh giá theo chuyên đề đối với từng địa bàn |
Võ Văn Bảy Đặng Tiến Hùng |
Trần Văn Vinh Lương Quang Vinh |
Kế hoạch, báo cáo |
Cả năm |
07 đoàn kiểm tra |
2.3 |
Kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện nguồn lực tăng thêm của Chính phủ Ai Len cho CT135 tại địa phương |
Võ Văn Bảy Đặng Tiến Hùng |
Nguyễn Thị Nga Phạm Bình Sơn |
Kế hoạch, báo cáo |
Cả năm |
04 đoàn kiểm tra (theo thỏa thuận giữa UBDT và Nhà tài trợ) |
2.4 |
Kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện CTMTQG GNBV theo phân công của Ban Chỉ đạo |
Võ Văn Bảy Đặng Tiến Hùng |
Nguyễn Văn Sang |
Kế hoạch, báo cáo |
Cả năm |
|
3 |
Công tác tổng hợp |
|||||
3.1 |
Tổng hợp theo dõi kết quả thực hiện các dự án thành phần của Chương trình 135 |
Đặng Tiến Hùng |
Trần Văn Vinh Lương Quang Vinh Tô Hải Nam |
Báo cáo |
Cả năm |
|
3.2 |
Thực hiện công tác báo cáo đột xuất, định kỳ về CT135 theo yêu cầu của Quốc hội, Chính phủ, BCĐ các CTMTQG, Lãnh đạo Ủy ban theo quy định; Chuẩn bị tài liệu phục vụ các cuộc họp của Ban Chỉ đạo các CTMTQG |
Đặng Tiến Hùng |
Trần Văn Vinh Nguyễn Văn Sang Phạm Thị Thúy Hà Tô Hải Nam |
Báo cáo |
Cả năm |
|
3.3 |
Xây dựng Báo cáo tuần, tháng, quý; Báo cáo chỉ đạo điều hành 6 tháng, 1 năm; Báo cáo sơ kết 6 |
Đặng Tiến Hùng |
Trần Văn Vinh Tô Hải Nam |
Báo cáo |
Cả năm |
tháng, tổng kết năm của Văn phòng ĐPCT 135 |
||||||
3.4 |
Cung cấp thông tin số liệu cho các Vụ phục vụ xây dựng báo cáo của UBDT. |
Đặng Tiến Hùng |
Tô Hải Nam |
Biểu mẫu số liệu |
Cả năm |
|
3.5 |
Trả lời chất vấn, ý kiến, kiến nghị của công dân, cử tri và các ĐBQH về những vấn đề có liên quan đến CT135 |
Đặng Tiến Hùng |
Chuyên viên được phân công, theo dõi địa bàn |
Báo cáo, văn bản |
Cả năm |
|
3.6 |
Ứng dụng CNTT trong công tác tổng hợp. Hỗ trợ các địa phương triển khai ứng dụng phần mềm tổng hợp Chương trình 135 |
Đặng Tiến Hùng |
Tô Hải Nam |
Phần mềm |
Cả năm |
Phối hợp với TTTT |
3.7 |
Quản lý và nắm thông tin địa bàn thực hiện Chương trình 135 theo phân công |
Đặng Tiến Hùng |
Chuyên viên theo địa bàn |
Thông tin địa bàn |
Cả năm |
|
III |
Tổ chức các hội nghị, hội thảo, tập huấn |
|||||
1 |
Hội nghị tập huấn, hội thảo về các văn bản hướng dẫn và triển khai thực hiện Chương trình 135 năm 2017 |
Võ Văn Bảy |
Trần Văn Vinh Lương Quang Vinh |
Quyết định, Kế hoạch, Báo cáo |
Quý II, Quý III |
Tổ chức tại 03 vùng |
2 |
Hội thảo, Hội nghị tập huấn triển khai ứng dụng CNTT trong công tác tổng hợp, báo cáo Chương trình 135 |
Đặng Tiến Hùng |
Tô Hải Nam |
Quyết định, Kế hoạch, Báo cáo |
Quý II, Quý III |
Tổ chức tại 03 vùng |
3 |
Hội thảo về giải pháp hỗ trợ nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở nhằm tăng cường sự tham gia của cộng đồng và cơ sở trong quản lý, chỉ đạo, tham gia thực hiện, kiểm tra, giám sát các hoạt động của Chương trình 135 trên địa bàn |
Võ Văn Bảy |
Nguyễn Thị Thu Thủy Phạm Bình Sơn Lương Quang Vinh |
Quyết định, Kế hoạch, Báo cáo |
Quý II đến Quý IV |
06 cuộc tại địa phương (kết hợp các đoàn công tác) |
4 |
Hội thảo, đối thoại chia sẻ kinh nghiệm triển khai |
Võ Văn Bảy |
Phạm Thị Thúy Hà |
Quyết định, Kế |
Quý II đến Quý |
Dự kiến tổ chức 03 Hội |
thực hiện Chương trình 135 và các chính sách dân tộc (phối hợp cùng Vụ CSDT) |
Nguyễn Văn Sang Phạm Bình Sơn |
hoạch, Báo cáo |
IV |
thảo |
||
5 |
Hội thảo xác định nhu cầu và giải pháp nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn Chương trình 135 |
Võ Văn Bảy |
Nguyễn Văn Sang Trần Văn Vinh Nguyễn Văn Lợi |
Báo cáo xác định nhu cầu |
Quý II |
Tại 03 địa phương triển khai mô hình |
6 |
Hội thảo với các Bộ, ngành, nhà tài trợ và các Vụ, đơn vị thuộc UBDT. |
Võ Văn Bảy |
Nguyễn Thị Nga Phạm Bình Sơn |
QĐ phê duyệt Kế hoạch |
Cả năm |
Dự kiến 08 hội thảo |
IV |
Hoạt động truyền thông |
|||||
1 |
Duy trì hoạt động của Trang tin điện tử Chương trình 135 |
Đặng Tiến Hùng |
Tô Hải Nam |
Trang tin |
Cả năm |
|
2 |
Xây dựng tờ rơi truyền thông nâng cao năng lực cộng đồng về Chương trình 135 |
Đặng Tiến Hùng |
Phạm Thị Thúy Hà |
Tờ rơi |
Quý II-IV |
|
V |
Xây dựng các giải pháp triển khai hiệu quả các hoạt động của Chương trình tại địa phương |
|||||
Tổ chức các đoàn khảo sát đánh giá đề cương xây dựng 03 chuyên đề nhằm đề xuất giải pháp hỗ trợ nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở; tăng cường sự tham gia của người dân và cán bộ cơ sở đối với các hoạt động của Chương trình 135 |
Võ Văn Bảy |
Nguyễn Văn Sang (CĐ 1) Nguyễn Văn Lợi (CĐ 2) Phạm Bình Sơn (CĐ 3) |
Báo cáo chuyên đề |
Cả năm |
Áp dụng cơ chế tài chính của Đề tài khoa học |
|
Xây dựng và triển khai 03 mô hình giảm nghèo, đa dạng hóa sinh kế trên địa bàn các tỉnh thuộc Chương trình 135 |
Võ Văn Bảy |
Nguyễn Văn Sang Nguyễn Văn Lợi Phạm Bình Sơn |
Mô hình, báo cáo |
Cả năm |
||
VI |
Thực hiện quản lý nhà nước về nguồn vốn viện |
trợ của các đối tác phát triển; Huy động nguồn lực tăng thêm cho Chương trình 135 |
||||||
1 |
Nguồn vốn viện trợ của Chính phủ Ai Len |
|||||
Thực hiện triển khai tiếp nhận nguồn vốn viện trợ năm 2016 và hướng dẫn, theo dõi, đánh giá thực hiện nguồn vốn viện trợ năm 2015 |
Võ Văn Bảy |
Nguyễn Thị Nga |
Báo cáo |
Quý I- Quý IV |
||
Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án phân bổ nguồn vốn viện trợ của Chính phủ Ailen năm 2016 |
Võ Văn Bảy |
Nguyễn Thị Nga |
Văn bản |
Quý I, Quý II |
||
Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các địa phương tổ chức triển khai thực hiện nguồn vốn viện trợ năm 2016; thực hiện các nội dung và báo cáo tiến độ, báo cáo tài chính nguồn vốn viện trợ năm 2013, 2014, 2015 theo quy định tại Thỏa thuận tài trợ đã ký giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ailen. |
Võ Văn Bảy |
Nguyễn Thị Nga |
Báo cáo |
Quý I- Quý IV |
||
Chủ trì phối hợp với các Bộ ngành và nhà tài trợ xây dựng Thỏa thuận tài trợ giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ai Len cho Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 |
Võ Văn Bảy |
Nguyễn Thị Nga Phạm Bình Sơn |
Tờ trình TTCP |
Quý II- Quý IV |
||
Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành triển khai tiếp nhận nguồn vốn viện trợ của Chính phủ Ai Len cho các xã ĐBKK thuộc Chương trình 135 năm tài khóa 2017 |
Võ Văn Bảy |
Nguyễn Thị Nga |
Báo cáo |
Quý III, Quý IV |
2 |
Nguồn vốn hỗ trợ của Ngân hàng Thế giới và các tổ chức khác |
|||||
Phối hợp với các Bộ ngành, nhà tài trợ hoàn thiện hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ và Lãnh đạo NHTG phê duyệt Chương trình hỗ trợ của NHTG cho 02 CTMTQG, trong đó có CT135 |
Võ Văn Bảy |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Văn kiện Chương trình |
Quý I, Quý II |
||
Triển khai các công việc tiếp nhận gói hỗ trợ của NHTG cho 02 CT MTQG, trong đó có CT135 |
Võ Văn Bảy |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Báo cáo |
Quý III, Quý IV |
||
Theo dõi, tổng hợp kết quả thực hiện, tiến độ triển khai nguồn vốn hỗ trợ của NHTG theo sự phân công |
Võ Văn Bảy |
Phạm Bình Sơn |
Báo cáo |
Quý III, Quý IV |
||
Góp ý chương trình, dự án hợp tác quốc tế của Bộ, ngành và địa phương thuộc địa bàn vùng dân tộc và miền núi |
Võ Văn Bảy |
Phạm Bình Sơn |
Báo cáo |
Quý I- Quý IV |
||
VII |
Tham gia QLNN về các chính sách giảm nghèo |
|||||
Tham gia nghiên cứu, xây dựng và ban hành các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn và tổ chức thực hiện. |
Đặng Tiến Hùng |
Nguyễn Văn Sang |
Văn bản, hướng dẫn |
Từ Quý I - Quý IV |
||
Tham gia điều phối và tổng hợp các Chương trình giảm nghèo trên địa bàn vùng dân tộc và miền núi. |
Đặng Tiến Hùng |
Nguyễn Văn Sang |
Báo cáo |
Từ Quý I - Quý IV |
||
VIII |
Thực hiện các nhiệm vụ khác |
|||||
1 |
Xây dựng tài liệu tập huấn về Chương trình 135 cho cán bộ chủ chốt của Ủy ban Dân tộc |
Xây dựng tài liệu |
Đặng Tiến Hùng |
Tô Hải Nam |
Tài liệu |
Quý I |
||
Tham gia các hoạt động tập huấn theo phân công của Lãnh đạo Ủy ban |
Võ Văn Bảy |
Báo cáo |
Từ Quý II - Quý IV |
|||
2 |
Công tác cải cách hành chính (CCHC) |
|||||
Triển khai thực hiện các hoạt động của đơn vị liên quan đến công tác CCHC, kiểm soát thủ tục hành chính, quy chế dân chủ ở cơ sở |
Võ Văn Bảy |
Trần Văn Vinh |
Báo cáo |
Từ Quý I - Quý IV |
||
3 |
Quản lý hoạt động của Văn phòng điều phối Chương trình 135 |
Văn bản, báo cáo |
Cả năm |
|||
Triển khai công tác quy hoạch và kiện toàn nhân sự |
Võ Văn Bảy |
Phạm Thị Thúy Hà |
Tờ trình, Báo cáo |
Quý I, Quý II |
||
Phân công, theo dõi, nhận xét đánh giá cán bộ công chức của Văn phòng 135 |
Võ Văn Bảy |
Phạm Thị Thúy Hà |
Phân công, báo cáo |
Cả năm |
||
Công tác thi đua khen thưởng |
Võ Văn Bảy |
Phạm Thị Thúy Hà |
Tờ trình |
Quý IV |
||
Công tác Đảng, Công đoàn |
Võ Văn Bảy |
Phạm Thị Thúy Hà Nguyễn Văn Sang |
Báo cáo |
Cả năm |
||
Công tác hành chính - văn thư |
Võ Văn Bảy |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Báo cáo |
Cả năm |
||
Theo dõi kinh phí hoạt động được giao |
Võ Văn Bảy |
Phạm Thị Thúy Hà |
Báo cáo |
Cả năm |
||
4 |
Phối hợp với các Vụ, đơn vị triển khai các nhiệm vụ được giao |
Võ Văn Bảy |
Chuyên viên được phân công |
Kế hoạch, báo cáo |
Cả năm |
|
5 |
Thực hiện một số nhiệm vụ khác khi được Lãnh đạo Ủy ban phân công. |
Võ Văn Bảy |
Chuyên viên được phân công |
Kế hoạch/ Báo cáo |
Cả năm |