BỘ TÀI CHÍNH ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 1043/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỂ THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 105 thủ tục hành chính có thể được thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. Cụ thể:
-
Lĩnh vực thuế: 8 thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục 1);
-
Lĩnh vực Hải quan: 14 thủ tục hành chính (chi tiết phụ lục 2);
-
Lĩnh vực Chứng khoán: 05 thủ tục hành chính (chi tiết phụ lục 3);
-
Lĩnh vực Tài chính chung: 78 thủ tục hành chính (chi tiết phụ lục 4).
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện:
-
Niêm yết danh mục thủ tục hành chính được thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích tại nơi tiếp nhận và trả kết quả và công khai trên trang thông tin điện tử (nếu có).
-
Bổ sung phương thức giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công ích (nếu có) khi sửa đổi, bổ sung, thay thế văn bản quy phạm pháp luật có quy định thủ tục hành chính.
-
Chủ động phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích trong việc xác định cụ thể số lượng, dịch vụ công ích sẽ cung cấp đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của đơn vị; kết nối hệ thống thông tin (nếu có).
-
Hàng năm căn cứ trên các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định này và các thủ tục hành chính mới được công bố, sửa đổi, bổ sung để thực hiện rà soát đồng thời kiến nghị Bộ Tài chính (gửi Vụ Pháp chế) điều chỉnh danh mục thủ tục hành chính được thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích.
Vụ Pháp chế có trách nhiệm tổng hợp và trình cấp có thẩm quyền ban hành Quyết định điều chỉnh danh mục thủ tục hành chính được thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Lãnh đạo Bộ;
Bộ Thông tin truyền thông;
Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
Như điều 4;
Website Bộ Tài chính;
Lưu: VT, PC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC TTHC CÓ THỂ THỰC HIỆN ĐƯỢC VIỆC TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA HỆ THỐNG BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH LĨNH VỰC THUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1043/BTC-PC ngày 05/6/2017 của Bộ Tài chính)
1/ Cấp Tổng Cục Thuế
STT |
Tên TTHC |
Hình thức tiếp nhận HS |
Hình thức trả kết quả |
Phương thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế |
Bưu chính/ trực tiếp |
Có kết quả nhưng không quy định hình thức trả |
Thông tư số 117/2012/TT- BTC ngày 19/07/2012 của Bộ Tài chính |
||
2 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế |
Bưu chính/ trực tiếp |
Trực tiếp tại cơ quan Thuế |
Thông tư số 117/2012/TT- BTC ngày 19/07/2012 của Bộ Tài chính |
2/ Cấp Cục Thuế
STT |
Tên TTHC |
Hình thức tiếp nhận HS |
Hình thức trả kết quả |
Phương thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
3 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện khai thuế TNCN trực tiếp với cơ quan thuế. |
Bưu chính /Trực tiếp /Điện tử |
không có kết quả giải quyết |
Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính |
||
4 |
Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài |
Bưu chính /Trực tiếp/ |
Có kết quả giải quyết, nhưng không quy định hình thức trả |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính |
5 |
Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế |
Bưu chính /Trực tiếp |
Có kết quả giải quyết, nhưng không quy định hình thức trả |
Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài chính |
||
6 |
Thông báo danh sách nhân viên đại lý thuế thay đổi |
Bưu chính /Trực tiếp |
Có kết quả giải quyết, nhưng không phải gửi cho ĐLT. |
Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài chính |
3/ Cấp Chi cục Thuế
STT |
Tên TTHC |
Hình thức tiếp nhận HS |
Hình thức trả KQ |
Phương thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
7 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh. |
Bưu chính /Trực tiếp/ Điện tử |
Có kết quả giải quyết. Nhưng không quy định hình thức trả |
Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. |
||
8 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế. |
Bưu chính /Trực tiếp/ Điện tử |
Có kết quả giải quyết. Nhưng không quy định hình thức trả |
Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC TTHC CÓ THỂ THỰC HIỆN ĐƯỢC VIỆC TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA HỆ THỐNG BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH LĨNH VỰC HẢI QUAN
(Kèm theo Quyết định số 1043/BTC-PC ngày 05/6/2017 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Hình thức tiếp nhận hồ sơ |
Hình thức trả kết quả |
Văn bản QPPL quy định TTHC |
Ghi chú |
I |
Cấp Tổng cục thực hiện (07 thủ tục) |
||||
1 |
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ an ninh, quốc phòng; thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương chỉ được xét miễn thuế nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được |
|
Công văn hoặc Quyết định miễn thuế |
Thông tư số 38/2015/TT- BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
|
2 |
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo |
|
Công văn hoặc Quyết định miễn thuế |
Thông tư số 38/2015/TT- BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
|
3 |
Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế |
|
|
Thông tư số 38/2015/TT- BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
thuế trước khi xác nhận, cơ quan hải quan gửi thông báo cho người nộp thuế biết lý do chưa xác nhận. |
|||||
4 |
Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng hóa là quà biếu tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế theo quy định của Thủ tướng Chính phủ tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan đoàn thể xã hội hoạt động bằng ngân sách nhà nước; quà biếu tặng mang mục đích nhân đạo, từ thiện, nghiên cứu khoa học |
|
Công văn hoặc Quyết định miễn thuế |
Thông tư số 38/2015/TT- BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
|
5 |
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại 02 Cục Hải quan |
|
Văn bản chấp thuận |
Thông tư số 38/2015/TT- BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
6 |
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ- CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Cục HQ trở lên |
|
Văn bản chấp thuận |
Thông tư số 38/2015/TT- BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
|
7 |
Thủ tục công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan |
|
Quyết định công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan |
Thông tư số 12/2015/TT- BTC ngày 30/01/2015 |
|
II |
Cấp Cục Hải quan thực hiện (03 thủ tục) |
||||
1 |
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, |
|
Văn bản chấp thuận |
Thông tư số 38/2015/TT- BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại 02 Chi cục Hải quan trở lên trong cùng một Cục Hải quan |
|||||
2 |
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ- CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Chi cục HQ trở lên thuộc 01 Cục |
|
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận việc nộp dần tiền nợ thuế. |
Thông tư số 38/2015/TT- BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
|
3 |
Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế |
|
thông tin kết quả xử lý vào hệ thống, phản hồi cho doanh nghiệp. |
Thông tư số 38/2015/TT- BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
|
III |
Cấp Chi cục HQ thực hiện (04 thủ tục) |
||||
1 |
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định số |
|
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận việc nộp dần tiền nợ thuế. |
Thông tư số 38/2015/TT- BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư số 38/2013/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 01 Chi cục Hải quan |
|||||
2 |
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 31 Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại một Chi cục hải quan |
|
Công văn |
Thông tư số 38/2015/TT- BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
|
3 |
Xét giảm thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan Hải quan |
|
Quyết định hành chính |
Thông tư số 38/2015/TT- BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
|
4 |
Thủ tục hoàn thuế đối với các trường hợp được xét hoàn thuế, |
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan |
Quyết định hoàn tiền thuế, tiền |
Thông tư số 38/2015/TT- |
không thu thuế theo Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
của Bộ Tài chính
hải quan;
-
Qua bưu điện.
Nộp bằng giao dịch điện tử
chậm nộp, tiền phạt nộp thừa.
BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính
QUA HỆ THỐNG BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN
(Kèm theo Quyết định số 1043/BTC-PC ngày 05/6/2017 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Hình thức tiếp nhận hồ sơ |
Hình thức trả kết quả |
Văn bản QPPL quy định TTHC |
Ghi chú |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
|
Thông tư số 197/2015/TT-BTC |
||
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán trong trường hợp đã bị thu hồi |
|
Thông tư số 197/2015/TT-BTC |
||
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán trong trường hợp bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi thông tin xác nhận nhân thân |
|
Thông tư số 197/2015/TT-BTC |
||
4 |
Đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch chứng khoán trực tuyến |
|
Thông tư số 87/2013/TT-BTC |
||
5 |
Đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ |
Trực tiếp - Qua bưu điện |
Nghị định số 86/2016/NĐ-CP |
QUA HỆ THỐNG BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH CHUNG
(Kèm theo Quyết định số 1043/BTC-PC ngày 05/6/2017 của Bộ Tài chính)
TT |
Tên Thủ tục hành chính |
Hình thức tiến nhận hồ sơ |
Văn bản QPPL quy định TTHC |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
Thông tư số 38/2014/TT-BTC |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
Thông tư số 38/2014/TT-BTC |
|
3 |
Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định viên về giá |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
Thông tư số 46/2014/TT-BTC |
|
4 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc danh sách đăng ký giá tại Bộ Tài chính |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
Thông tư số 56/2014/TT-BTC và Thông tư số 233/2016/TT-BTC |
|
5 |
Đăng ký thực hiện cập nhật kiến thức hàng năm cho kiểm toán viên đăng ký hành nghề kiểm toán |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
Thông tư số 150/2012/TT-BTC ngày 12/9/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn cập nhật kiến thức hàng năm cho kiểm toán viên đăng ký hành nghề kiểm toán và Thông tư 56/2015/TT-BTC ngày 23/4/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 150/2012/TT-BTC |
|
6 |
Đăng ký sửa đổi Chế độ Kế toán |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ Kế toán doanh nghiệp. |
|
7 |
Đăng ký sửa đổi Chế độ Kế toán |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
8 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên (đăng ký lần đầu) |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011. Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập. Thông tư 129/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về việc thi và cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ hành nghề kế toán. |
|
9 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề kế toán (đăng ký lần đầu) |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17 tháng 6 năm 2003. Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kế toán áp dụng trong hoạt động kinh doanh. Thông tư 129/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về việc thi và cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ hành nghề kế toán. |
|
10 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên hành nghề (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa thi) |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Luật kế toán số 03/2003/QH 11 ngày 17/6/2003. Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011. Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kế toán áp dụng trong hoạt động kinh doanh. Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập. |
|
11 |
Đăng ký dự thi sát hạch đối với người có chứng chỉ |
Qua dịch vụ bưu chính |
Luật kế toán số 03/2003/QH 11 ngày |
chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài |
công ích |
17/6/2003. Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011. Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kế toán áp dụng trong hoạt động kinh doanh. Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều |
||
của Luật kiểm toán độc lập. |
||||
12 |
Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ hành nghề kế toán |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011. Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập. Thông tư 129/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về việc thi và cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ hành nghề kế toán. |
|
13 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Cấp mới) |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011. Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập. Thông tư 202/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính Hướng dẫn về đăng ký, quản lý và công khai danh sách kiểm toán viên hành nghề kiểm toán. |
|
14 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (điều chỉnh) |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011. Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày |
13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập. Thông tư 202/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính Hướng dẫn về đăng ký, quản lý và công khai danh sách kiểm toán viên hành nghề kiểm toán. |
||||
15 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Cấp lại) |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011. Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập. Thông tư 202/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính Hướng dẫn về đăng ký, quản lý và công khai danh sách kiểm toán viên hành |
|
nghề kiểm toán. |
||||
16 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Cấp lần đầu) |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011. Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập. Thông tư 203/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ Tài chính về trình tự, thủ tục cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán. |
|
17 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (điều chỉnh) |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011. Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập. Thông tư 203/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ Tài chính về trình tự, |
thủ tục cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán. |
||||
18 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lại) |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011. Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập. Thông tư 203/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ Tài chính Về trình tự, thủ tục cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán. |
|
19 |
Đăng ký kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011. Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập. Thông tư 203/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ Tài chính về trình tự, thủ tục cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán. |
|
20 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011. Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập. Thông tư 203/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ Tài chính về trình tự, thủ tục cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán. |
21 |
Đăng ký thực hiện kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011. Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập. Thông tư số 183/2013/TT-BTC ngày 4/12/2013 của Bộ Tài chính về kiểm toán độc lập đối với đơn vị có lợi ích công chúng. |
|
22 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã đơn vị có quan hệ với ngân sách |
||
23 |
Trình tự, thủ tục điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
24 |
Trình tự, thủ tục điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước. |
||||
25 |
Trình tự, thủ tục điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
26 |
Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng TSNN tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
27 |
Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
thực hiện một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước. |
||||
28 |
Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
29 |
Trình tự, thủ tục thanh lý TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
30 |
Trình tự, thủ tục thanh lý TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
- Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính quy định thực hiện một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước. |
||||
31 |
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước. |
|
32 |
Thủ tục hành chính miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước áp dụng đối với các trường hợp Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định do Bộ trưởng Bộ Tài chính trình trên cơ sở đề xuất của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
33 |
Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
27/3/2015 về sửa đổi Điều 9 Thông tư số 39/2011/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước. |
||||
34 |
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
35 |
Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
36 |
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương. |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
39/2011/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước. |
||||
37 |
Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
38 |
Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
39 |
Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ. |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 86/2010/QĐ-TTg. |
||||
40 |
Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời. |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
41 |
Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời. |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
42 |
Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời. |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
09/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số quy định của Quy chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 86/2010/QĐ-TTg. |
||||
43 |
Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời. |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
44 |
Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời. |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
45 |
Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc trung ương quản lý. |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
Thông tư số 81/2011/TT-BTC ngày 09/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số quy định của Quy chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị ban |
hành kèm theo Quyết định số 86/2010/QĐ-TTg |
||||
46 |
Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý. |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
Thông tư số 81/2011/TT-BTC ngày 09/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số quy định của Quy chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 86/2010/QĐ-TTg |
|
47 |
Thủ tục hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn. |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
Thông tư số 81/2011/TT-BTC ngày 09/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số quy định của Quy chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 86/2010/QĐ-TTg |
|
48 |
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
|
49 |
Thủ tục báo cáo kê khai công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
|
50 |
Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
|
51 |
Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
|
52 |
Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch |
Qua đường bưu điện/ |
Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công |
nông thôn tập trung |
hoặc trực tiếp |
trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
||
53 |
Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
|
54 |
Thủ tục thực hiện giao việc bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ cho nhà thầu thi công xây dựng |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
55 |
Thủ tục thanh toán, quyết toán kinh phí bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
56 |
Thủ tục báo cáo kê khai tài sản hạ tầng giao thông đường bộ. |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
||||
57 |
Thủ tục báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng giao thông đường bộ |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
58 |
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với tài sản hạ tầng giao thông đường bộ |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
59 |
Thủ tục thanh lý tài sản hạ tầng đường bộ |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
60 |
Thủ tục bán quyền thu phí sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
- Nghị định 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết |
cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư số 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
||||
61 |
Thủ tục cho thuê quyền khai thác tài sản hạ tầng đường bộ |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
62 |
Thủ tục điều chuyển tài sản hạ tầng giao thông đường bộ |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
63 |
Thủ tục chuyển nhượng có thời hạn tài sản hạ tầng đường bộ |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
||||
64 |
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
65 |
Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
66 |
Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước. |
||||
67 |
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
68 |
Thủ tục thanh toán bằng quỹ đất cho Nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư Xây dựng - Chuyển giao (BT) đối với trường hợp thanh toán bằng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản lý |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
69 |
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
23/2015/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ. |
||||
70 |
Thủ tục thanh lý rừng trồng không có khả năng thành rừng thành rừng đối với rừng trồng thuộc trung ương quản lý |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính. |
|
71 |
Thủ tục thanh lý rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính. |
|
72 |
Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
- Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà |
nước. - Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước. |
||||
73 |
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ. |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
74 |
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện. |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
75 |
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 về xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. |
76 |
Trình tự xác định tiền sử dụng đất (đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất). |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
22/6/2016 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất. |
|
77 |
Trình tự miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước; |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
|
78 |
Trình tự xác định tiền thuê đất, thuê mặt nước (gọi chung là tiền thuê đất) |
Qua đường bưu điện/ hoặc trực tiếp |
|
- Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày
22/6/2016 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất.