Open navigation

Công văn 17690/QLD-ĐK Danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký trước 01/7/2014

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17690/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK trước 01/7/2014.

Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2017

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.


Căn cứ Luật dược s 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bDanh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuc đã có giy đăng ký lưu hành thuc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phi thực hiện việc cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo đ các công ty sản xuất biết và thực hiện.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng (
để b/c);
- TP. Nguyễn Huy Hùng (để b/c);
- P. QLKD (đ
 phối hợp);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK (N.H).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC





Đỗ Minh Hùng

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 17690/QLD-ĐK ngày 01/11/2017 của Cục Quản lý Dược)


STT

Tên thuốc

Số giấy đăng ký lưu hành thuốc

Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành

Tên cơ s sản xuất thuốc

Tên nguyên liệu làm thuc

TCCL của nguyên liệu

Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu

Địa ch cơ sở sản xuất nguyên liệu

Tên nước sản xuất nguyên liệu

1

GYNOTERNAN

VD-14489-11

17/07/2018

Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

Chloramphenicol

USP 38/ BP 2015

Nanjing Baijingyu Pharmaceutical Co.. Ltd.
No. 29 Fangshuidonglu, Nanjing Chemical Industrial Park

China

2

GYNOTERNAN

VD-14489-11

17/07/2018

Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

Metronidazole

BP 2015/ EP8

Hubei Hongyuan Pharmaceutical Technology Co., Ltd.
No. 8 Fenshan Road, Industrial and Economic Development Zone, Luotian County, Huangyang City, Hubei Province

China

3

METRONIDAZOLE 500mg

VD-15885-11

20/02/2018

Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

Metronidazole

EP 8

Pharmaceutical Works POLPHARMA S.A.
19, Pelplinska Street, 83-200 Starogard Gdanski

Poland

4

CHLORAM-H

VD-18805-13

1/4/2018

Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

Chloramphenicol

USP 38/ BP 2015

Nanjing Baijingyu Pharmaceutical Co, Ltd.
No. 29 Fangshuidonglu, Nanjing Chemical Industrial Park

China

5

MEKOCIPROX

VD-20318-13

27/12/2018

Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

Ciprofloxacin hydrochloride

USP 39

Shangyu Jingxin Pharmaceutical Co., Ltd
31 Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu Province

China

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.