Open navigation

Quyết định 2146/QĐ-UBND Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội

 Hết hiệu lực: 28/05/2018 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2146/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 07 tháng 05 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1527/TTr-SCT ngày 09 tháng 4 năm 2018,


QUYẾT ĐỊNH


Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Hóa chất thuộc thm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:

Thủ tục số 29 đến số 34 Phần I lĩnh vực Hóa chất tại Danh mục thủ tục hành chính cấp Thành phố của Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.

Thủ tục số 8, 9 Phần II lĩnh vực Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng tại Quyết định số 8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: Thành 
y, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND TP;
- CVP, PVP P.C
.Công, T.V. Dũng;
- Các phòng: NC, KT, TK-BT
, TH, KSTTHC;
- Trung tâm tin học công báo TP;
- Cổng giao tiếp điện tử HN;
- Lưu: VT, SCT, KSTTH
(Quỳnh).

CHỦ TỊCH




Nguy
n Đức Chung

 

PHỤ LỤC:

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 07 tháng 05 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Đa điểm thực hin

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực Hóa chất

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương s331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
600.000đ/Giấy chứng nhận
1. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.
2. Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
600.000đ/Giấy chứng nhận
1. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP.
2. Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
600.000đ/Giấy chứng nhận
1. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP.
2. Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
600.000đ/Giấy chứng nhận
1. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP.
2. Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
600.000đ/Giấy chứng nhận
1. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP.
2. Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

600.000đ/Giấy chứng nhận

1. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP.
2. Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính
Tng số: 06 thủ tục hành chính

II. DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 07 tháng 05 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

TT

Thứ tự TTHC b bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

Lĩnh vực Hóa chất

1

Số 29, Phần I-A Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 21/3/2018
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
Nghị định s113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất

2

Số 30, Phần I-A Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 21/3/2018
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

3

Số 31, Phần I-A Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 21/3/2018
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

4

Số 32, Phần I-A Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 21/3/2018
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

5

Số 33, Phần I-A Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 21/3/2018
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

6

Số 34, Phần I-A Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 21/3/2018
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

7

Số 8, Phần II Quyết định số 8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

8

Số 9, Phần II Quyết định số 8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Tổng số: 08 thủ tục hành chính

 

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.