Open navigation

Công văn 18665/QLD-GT Mở rộng Danh mục thuốc đấu thầu tập trung quốc gia và Danh mục thuốc đàm phán giá


BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 18665/QLD-GT

V/v mở rộng Danh mục thuốc ĐTTT quốc gia và Danh mục thuốc ĐPG

Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2018


Kính gửi: - Các Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;

Các cơ sở sản xuất và kinh doanh dược.


Cục Quản lý Dược nhận được Văn bản số 257/TTMS-NVD ngày 29/8/2018 của Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia về việc bổ sung thuốc vào danh mục thuốc đấu thầu tập trung quốc gia và danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 09/TT-BYT ngày 05/5/2016 ban hành danh mục thuốc đấu thầu, danh mục thuốc đấu thầu tập trung, danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.


  1. Tiêu chí xây dựng danh mục quy định tại Dự thảo Thông tư sửa đổi Thông tư 09/TT- BYT ngày 05/5/2016:


    1. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia


      Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau:


      1. Thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu;


      2. Thuốc nằm trong danh mục thuốc đấu thầu tập trung quốc gia thì không nằm trong danh mục đấu thầu tập trung cấp địa phương.


      3. Thuốc có tỷ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng tại các cơ sở y tế trên cả nước.


      4. Thuốc có nhiều số đăng ký lưu hành tại Việt Nam theo dạng bào chế, nhà sản xuất.

    2. Số lượng mặt hàng thuốc đưa vào danh mục phải phù hợp với năng lực, khả năng tổ chức đấu thầu của Đơn vị mua được giao đấu thầu tập trung thuốc cấp quốc gia.


    3. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá


Các mặt hàng thuốc đưa vào Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau:


  1. Thuốc thuộc danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành.

  2. Thuốc thuộc danh mục thuốc hiếm do Bộ Y tế ban hành.

  3. Thuốc chỉ có từ một hoặc hai nhà sản xuất.


Trên cơ sở các tiêu chí trên, Cục Quản lý Dược kính đề nghị Quý Đơn vị nghiên cứu cho ý kiến góp ý đối với danh mục thuốc đấu thầu tập trung quốc gia và danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá do Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia đề xuất bổ sung tại Phụ lục 1: Danh mục thuốc bổ sung vào danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia, Phụ lục 2: Danh mục thuốc bổ sung vào danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá kèm theo Văn bản này.


Ý kiến góp ý của Quý Đơn vị đề nghị gửi về Cục Quản lý Dược trước ngày 09/10/2018 để Cục Quản lý Dược tổng hợp. Hình thức gửi: qua đường văn bản (địa chỉ: Cục Quản lý Dược - 138A Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội) và qua đường thư điện tử (địa chỉ: quanlygiathuoc@gmail.com).


Sau thời hạn trên, nếu Quý Đơn vị không có ý kiến góp ý thì coi như đã thống nhất với danh mục thuốc do Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia đề xuất.


Để có cơ sở góp ý các Danh mục trên, Cục Quản lý Dược kính gửi Quý Đơn vị Bảng thuyết minh việc đưa các thuốc vào danh mục do Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia tổng hợp, phân tích tại Phụ lục 3 kèm theo Văn bản này.


Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Đơn vị.



Nơi nhận:

  • Như trên;

  • Bộ trưởng (để b/c);

  • Thứ trưởng Trương Quốc Cường (để b/c);

  • Thứ trưởng Phạm Lê Tuấn (để b/c);

  • Cục trưởng (để b/c);

  • Lưu: VT, GT(C.H).


    KT.CỤC TRƯỞNG 

PHÓ CỤC TRƯỞNG



Đỗ Văn Đông



DANH MỤC THUỐC BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG

(Kèm theo Văn bản số 18665/QLD-GT ngày 01 tháng 10 năm 2018)


STT

Tên hoạt chất

Nồng độ, hàm lượng

Đường dùng

1.

Capecitabin

150mg; 500mg

Uống

2.

Docetaxel

20mg; 120mg; 140mg

Tiêm/truyền

3.

Oxaliplatin

150mg; 200mg

Tiêm/truyền

4.

Paclitaxel

150mg; 260mg; 300mg

Tiêm/truyền

5.

Bisoprolol

2,5mg; 5mg; 10mg

Uống

6.

Imidapril

5mg; 10mg

Uống

7.

Irbesartan

75mg; 150mg; 300mg

Uống



8.



Perindopril + indapamid

2mg + 0,625mg; 4mg + 1,25mg; 5mg

+ 1,25mg; 10mg + 2,5mg



Uống



9.

Telmisartan + hydroclorothiazid



40mg + 12,5mg; 80mg + 12,5mg



Uống

10.

Valsartan

40mg; 80mg; 160mg; 320mg

Uống



11.



Esomeprazol



10mg; 20mg; 40mg

Uống; Tiêm/truyền



12.



Pantoprazol

20mg, 40mg

Uống



40mg

Tiêm/truyền

13.

Gliclazid + Metformin

80mg + 500mg

Uống


14.

Glimepirid

1mg; 2mg; 3mg; 4mg

Uống

15.

Glimepirid + Metformin

1mg + 500mg; 2mg + 500mg

Uống



16.

Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual-acting)

Hỗn dịch tiêm/ 100IU, 300IU, 400IU 1000IU



Tiêm/truyền

17.

Metformin + Glibenclamid

500mg/850mg/1000mg + 2,5mg/5mg

Uống



18.



Amoxicilin + Sulbactam

250mg + 250mg; 500mg + 250mg; 500mg + 500mg; 875mg + 125mg



Uống



500mg + 250mg; 500mg + 500mg; 1g

+ 0,5g

Tiêm/truyền



19.



Ampicilin + sulbactam

250mg + 125mg; 500mg + 250mg

Uống



500mg + 250mg; 1g + 0,5g; 2g + 1g

Tiêm/truyền

20.

Cefalothin

500mg; 1g; 2g

Tiêm/truyền

21.

Cefmetazol

1g; 2g

Tiêm/truyền

22.

Ceftizoxim

500mg; 1g; 2g

Tiêm/truyền



23.



Fosfomycin (natri)

250mg; 500mg

Uống



500mg; 1g; 2g

Tiêm/truyền



24.



Moxifloxacin



400mg

Uống; Tiêm/truyền

25.

Ticarcillin + kali clavulanat

1,5g + 0,1g; 3g + 0,2g

Tiêm/truyền

26.

Albumin

20%; 25%

Tiêm/truyền



27.



Enoxaparin (natri)

2000IU (20mg); 4000IU (40mg);

6000IU (60mg)



Tiêm/truyền




28.



Erythropoietin

1000UI; 2000UI, 3000UI; 4000UI,

10000UI



Tiêm/truyền



29.



Galantamin

4mg; 5mg; 8mg; 10mg

Uống



2,5mg; 5mg

Tiêm/truyền

30.

Heparin (natri)

25000IU; 50000IU

Tiêm/truyền

31.

Octreotid

0,1mg; 10mg; 20mg; 30mg

Tiêm/truyền



32.

Paracetamol (Acetaminophen)

+ Tramadol



325mg + 37,5mg



Uống

33.

Pregabalin

75mg; 100mg; 150mg; 300mg

Uống

34.

Propofol

10mg/ml

Tiêm/truyền

35.

Sevofluran

100% v/v

Đường hô hấp

36.

Zoledronic acid

4mg/5ml; 5mg/100ml

Tiêm/truyền


DANH MỤC THUỐC BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ

(Kèm theo Văn bản số 18665/QLD-GT ngày 01/10/2018)




STT



Tên hoạt chất



Tên thuốc



Nồng độ, hàm lượng

Đường dùng, dạng dùng

1

Bevacizumab

Avastin

100mg; 400mg

Tiêm/truyền

2

Bortezomib

Velcade

1mg; 3,5mg

Tiêm/truyền

3

Capecitabin

Xeloda

500mg

Uống

4

Erlotinib

Tarceva

100mg; 150mg

Uống

5

Imatinib

Glivec

100mg

Uống

6

Mycophenolat

Cellcept

Uống: 250mg; 500mg

Uống

7

Nilotinib

Tasigna

150mg; 200mg

Uống

8

Pemetrexed

Alimta

100mg; 500mg

Tiêm/truyền

9

Ranibizumab

Lucentis

2,3mg

Tiêm/truyền

10

Rituximab

Mabthera

100mg; 200mg; 500mg

Tiêm/truyền



11



Tacrolimus



Advagraf; Prograf 0,5mg; 1mg

Uống: 0,5mg; 1mg; 5mg (Advagraf) Tiêm: 5mg (Prograf)



Uống; Tiêm/truyền



12



Trastuzumab



Herceptin; Kadcyla

Herceptin 150mg; 440mg;



Kadcyla: 100mg; 160mg Trastuzumab emtansine



Tiêm/truyền



13



Vinorelbin



Navelbine

Uống: 20mg; 30mg; Tiêm: 10mg

Uống; Tiêm/truyền




14



Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard- acting, Dual-acting)

Humalog Mix 50/50 Kwikpen; Humalog Mix 75/25 Kwikpen; NovoMix 30 Flexpen



Hỗn dịch tiêm/ 100IU, 300IU, 400IU, 1000IU



Tiêm



15

Cefoperazon + sulbactam*



Sulperazone



500mg + 500mg



Tiêm/truyền

16

Alfuzosin

Xatral

5mg; 10mg

Uống



17



Erythropoietin



Eprex

1000UI; 2000UI, 3000UI;

4000UI, 10000UI



Tiêm/truyền



18



lobitridol

Xenetix 300; Xenetix

350

65,81g/100ml;

76,78g/100ml



Tiêm/truyền



19



lohexol



Omnipaque

300mg Iodine/ml; 350mg Iodine/ml



Tiêm/truyền



20



Iopromid acid

Ultravist 300;

Ultravist 370

623,40mg/ml; 768,86mg/ml;



Tiêm/truyền



21

Palonosetron hydroclorid



Aloxi



0,25mg



Tiêm/truyền



22



Rabeprazol

Pariet tablets 10mg; 20mg; Rabeloc I.V 20mg



10mg; 20mg



Uống; Tiêm/truyền


BẢNG THUYẾT MINH VIỆC ĐƯA CÁC THUỐC VÀO DANH MỤC DO TRUNG TÂM MUA SẮM TẬP TRUNG THUỐC QUỐC GIA TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH

(Kèm theo Văn bản số 181/TTMS-NVD ngày 18/7/2018 và CV số 257/TTMS-NVD ngày 29/8/2018)


  1. Các bước tiến hành lựa chọn thuốc vào danh mục:


    1. Cơ sở dữ liệu:


      Trung tâm MSTTQG sử dụng 4 nguồn dữ liệu để tiến hành phân tích, đề xuất mở rộng danh mục đấu thầu tập trung và đàm phán giá gồm:


      1. Số liệu sử dụng thuốc năm 2017 của 20 tỉnh các tỉnh có giá trị sử dụng thuốc lớn nhất trên toàn quốc (TP Hà Nội, Quảng Ninh, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Phú Thọ, Bắc Ninh, Hải Dương, TP Hải Phòng, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, TP Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, An Giang, TP Cần Thơ) và các Bệnh viện trực thuộc Trung ương do Bảo hiểm xã hội Việt Nam cung cấp;


      2. Kết quả trúng thầu của các Bệnh viện trực thuộc Trung ương, các Sở Y tế trong vòng 12 tháng (năm 2017) do Cục Quản lý Dược cung cấp.


      3. Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký và Giấy phép nhập khẩu từ năm 2010 đến nay do Cục Quản lý Dược cung cấp.


      4. Danh mục thuốc biệt dược gốc được Bộ Y tế công bố từ đợt 01 đến đợt 18.


    2. Các bước phân tích dữ liệu và kết quả phân tích:


      1. Sử dụng phương pháp phân tích ABC đối với kết quả trúng thầu của các Bệnh viện trực thuộc Trung ương, các Sở Y tế trong vòng 12 tháng gần đây và số liệu sử dụng thuốc năm 2017 của các tỉnh có giá trị sử dụng thuốc lớn nhất trên toàn quốc:


        • Theo hướng dẫn của WHO, phương pháp ABC phân loại thuốc theo thứ tự giảm dần về giá trị mua và xếp vào ba loại. Loại A chiếm 75-80% kinh phí bao gồm một số ít thuốc đại diện cho một phần lớn tiền thuốc trong tổng số tiền. Loại C chiếm chỉ 5-10% kinh phí và gồm một số lượng lớn các loại thuốc đại diện cho một phần nhỏ số tiền chi tiêu. Loại B là nhóm trung gian chiếm từ 10-15% kinh phí. Giảm chi phí thuốc thuộc nhóm A là ưu tiên hàng đầu, nếu chi phí của tất cả các thuốc trong nhóm A được giảm xuống một nửa thì tổng chi phí thuốc sẽ giảm 37,5- 40%. Như vậy, tập trung đấu thầu quốc gia để có được mức giá thấp hơn đối với thuốc thuộc nhóm A sẽ hiệu quả hơn nhiều lần đối với thuốc nhóm B và nhóm C. Tất cả những điều kiện khác là như nhau, nên ưu tiên với tổ chức đấu thầu các thuốc nhóm A sẽ tạo ra mức tiết kiệm giá lớn nhất.

        • Phân tích các thuốc nhóm A chiếm từ 75%-80% tổng giá trị kết quả trúng thầu của các Bệnh viện trực thuộc Trung ương, các Sở Y tế trong vòng 12 tháng và tổng giá trị tiền thuốc sử dụng của số liệu sử dụng thuốc năm 2017 của các tỉnh có giá trị sử dụng thuốc lớn nhất trên toàn quốc đã lựa chọn đưa ra danh mục các hoạt chất Nhóm A gồm 170 hoạt chất chiếm 76,76% tổng giá trị trúng thầu và có giá trị sử dụng cao nhất chiếm 78,29% tổng giá trị tiền thuốc sử dụng.


      2. Phân tích về số lượng số đăng ký, số lượng cơ sở y tế sử dụng và sử dụng phương pháp loại trừ các thuốc không đáp ứng các tiêu chí nêu trên đối với các hoạt chất nhóm A (chiếm chi phí cao nhất)


  • *) Đối với danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp Quốc gia đề xuất bổ sung:


    • Lựa chọn các thuốc không thuộc Danh mục đấu thầu tập trung cấp Quốc gia đã có quy định tại TT09/2016/TT-BYT, Quyết định 2710/QĐ-BYT và Danh mục các thuốc ĐTTT do BHXHVN thực hiện;


    • Lựa chọn các thuốc có nhiều SĐK;


    • Lựa chọn các thuốc sử dụng chủ yếu ở các bệnh viện từ hạng III trở lên;


    • Lựa chọn các thuốc phù hợp với năng lực của Trung tâm MSTTQG được 32 hoạt chất.


      Danh sách các hoạt chất, hàm lượng hiện có, giá trị trúng thầu, giá trị sử dụng và số lượng số đăng ký, số lượng CSYT sử dụng của các thuốc đề nghị bổ sung danh mục ĐTTT cấp Quốc gia hoạt chất chi tiết tại Mục I.


      *) Đối với danh mục thuốc Đàm phán giá:


    • Lựa chọn các thuốc có trong danh mục biệt dược gốc được Bộ Y tế công bố trong 18 đợt, chưa quy định tại Thông tư 09/2016/TT-BYT và có giá trị trúng thầu BDG cao.


    • Lựa chọn các thuốc không thuộc danh mục thuốc biệt dược gốc có nhiều thuốc generic lưu hành do Cục QLD lựa chọn đàm phán giá/đấu thầu với nhóm 1.


Danh sách 22 biệt dược gốc đề nghị bổ sung danh mục đàm phán giá có giá trị trúng thầu cao phù hợp với năng lực của Trung tâm MSTTQG chi tiết tại Mục II.


  1. Thông tin của các hoạt chất đề nghị bổ sung danh mục đấu thầu tập trung cấp quốc gia





    TT



    Tên hoạt chất



    Nồng độ, Hàm lượng



    (đang sử dụng)

    KếT QUẢ ĐẤU THẦU



    (01 năm)




    Số SL trạm lượng Y tế SĐK






    Giá trị (VND)

    Tỷ lệ

    Giá trị (VND) Tỷ lệ





    1

    Capecitabin

    150mg; 500mg

    1.107.889.364.980

    2,08%

    292.433.861.693 1,37%

    42

    0


    186

    2

    Albumin

    20%; 25%

    887.956.585.665

    1,67%

    304.868.118.947 1,43%

    18

    0


    635



    3



    Erythropoietin

    1000UI; 2000UI, 3000UI; 4000UI,

    10000UI



    783.678.827.779



    1,47%



    449.695.103.017 2,11%



    47



    0




    853

    4

    Paclitaxel

    100mg; 150mg; 260mg; 300mg

    723.004.473.199

    1,36%

    266.545.471.874 1,25%

    78

    0


    343



    5



    Amoxicilin + sulbactam

    250mg+250mg; 500mg+250mg; 500mg+500mg; 875mg+125mg; 1g+0,5g



    697.570.774.670



    1,31%



    228.807.784.647 1,07%



    38



    88




    830

    6

    Oxaliplatin

    50mg; 100mg; 150mg; 200mg

    647.424.824.677

    1,22%

    171.168.685.068 0,80%

    93

    0


    324

    7

    Docetaxel

    20mg; 80mg; 120mg; 140mg

    633.363.774.163

    1,19%

    203.409.878.862 0,95%

    57

    0


    271



    8

    Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard- acting, Dual -



    100IU, 300IU, 400IU, 1000IU



    544.629.255.208



    1,02%



    389.564.920.447 1,83%



    12



    2




    1696


    SL CSYT

    sử dụng



    acting)









    9

    Esomeprazol

    10mg; 20mg; 40mg

    470.549.439.702

    0,88%

    269.607.977.789

    1,26%

    195

    812

    2698

    10

    Pantoprazol

    20mg, 40mg

    376.625.723.364

    0,71%

    125.292.897.429

    0,59%

    184

    55

    1169

    11

    Moxifloxacin*

    400mg

    375.316.641.400

    0,70%

    148.331.613.375

    0,70%

    12

    0

    302



    12

    Ampicilin + sulbactam

    250mg + 125mg; 500mg+250mg; 1g+0,5g; 2g+1g



    359.374.786.408



    0,67%



    93.835.091.964



    0,44%



    54



    0



    363

    13

    Cefalothin

    500mg; 1g; 2g

    283.807.874.261

    0,53%

    44.725.126.999

    0,21%

    9

    0

    114

    14

    Sevofluran

    100%v/v

    232.205.885.271

    0,44%

    137.892.341

    0,00%

    9

    0

    57

    15

    Ceftizoxim

    500mg; 1g; 2g

    215.421.518.598

    0,40%

    103.966.398.500

    0,49%

    33

    9

    351

    16

    Cefmetazol

    1g; 2g

    214.281.515.950

    0,40%

    55.264.268.823

    0,26%

    14

    1

    120



    17

    Gliclazid + Metformin



    80mg + 500mg



    177.069.520.250



    0,33%



    72.354.238.112



    0,34%



    6



    30



    305



    18

    Zoledronic acid



    4mg/5ml, 5mg/100ml



    162.397.586.904



    0,30%



    117.141.040.014



    0,55%



    25



    0



    161

    19

    Irbesartan

    75mg; 150mg; 300mg

    159.819.698.373

    0,30%

    78.373.246.482

    0,37%

    107

    35

    733

    20



    Metformin +

    500mg/850mg/1000mg+2,5mg/5

    157.794.739.031

    0,30%

    56.942.224.717

    0,27%

    23

    187

    816



    glibenclamid

    mg










    21

    Ticarcillin + kali clavulanat



    1,5g + 0,1g; 3g + 0,2g



    154.340.069.400



    0,29%



    62.175.875.051



    0,29%



    9



    0



    136

    22

    Galantamin

    4mg; 5mg; 8mg; 10mg

    142.321.429.969

    0,27%

    90.208.861.009

    0,42%

    29

    0

    421



    23

    Enoxaparin (natri)

    2000IU (20mg); 4000IU (40mg);

    6000IU (60mg)



    131.470.179.080



    0,25%



    55.720.746.305



    0,26%



    16



    0



    509



    24

    Fosfomycin (natri)



    250mg; 500mg; 1g; 2g



    126.650.894.000



    0,24%



    62.034.056.129



    0,29%



    15



    0



    219

    25

    Heparin (natri)

    25000IU; 50.000IU

    126.464.545.262

    0,24%

    4.678.876.693

    0,02%

    17

    0

    241

    26

    Glimepirid

    1mg;2mg;3mg;4mg

    124.713.558.294

    0,23%

    34.722.675.207

    0,16%

    166

    85

    1053

    27

    Propofol

    10mg/ml

    124.418.738.194

    0,23%

    5.342.104.094

    0,03%

    23

    0

    304



    28

    Glimepirid + Metformin



    1mg+500mg; 2mg+500mg



    121.231.207.132



    0,23%



    59.479.400.179



    0,28%



    6



    121



    554

    29

    Pregabalin

    75mg; 100mg; 150mg; 300mg

    120.239.484.680

    0,23%

    56.676.828.287

    0,27%

    74

    0

    448

    30

    Octreotid

    0,1mg; 10mg;20mg;30mg

    92.254.432.760

    0,17%

    45.379.180.019

    0,21%

    10

    0

    234

    31

    Bisoprolol

    2,5mg; 5mg; 10mg

    88.647.935.812

    0,17%

    108.751.356.909

    0,51%

    94

    21

    1531




    32

    Telmisartan + hydroclorothia zid



    40mg + 12,5mg; 80mg+12,5mg



    87.408.518.665



    0,16%



    45.558.353.219



    0,21%



    23



    2



    293



    33

    Paracetamol (Acetaminophe

    n) + Tramadol



    325mg + 37,5mg



    77.567.094.370



    0,15%



    69.149.579.255



    0,32%



    80



    7



    432



    34

    Perindopril + indapamid

    2mg+0,625mg; 4mg+1,25mg; 5mg+1,25mg; 10mg+2,5mg



    69.033.739.933



    0,13%



    49.822.664.568



    0,23%



    39



    161



    669

    35

    Valsartan

    40mg; 80mg; 160mg; 320mg

    69.023.204.549

    0,13%

    67.006.788.998

    0,31%

    79

    1

    514

    36

    Imidapril

    5mg; 10mg

    42.310.429.910

    0,08%

    52.651.384.194

    0,25%

    24

    53

    509




    Tổng cộng:




    11.037.675.519.358



    20,49%

    4.379.627.742.27

    9



    20,37%





  2. Danh sách 22 biệt dược gốc đề nghị bổ sung danh mục đàm phán giá có giá trị trúng thầu cao phù hợp với năng lực của Trung tâm MSTTQG




TT



Tên hoạt chất



Nồng độ, hàm lượng



Giá trị trúng thầu (VND)



SL BDG

SL trạm y tế

SL CSYT sử

dụng

1

Capecitabin

500mg

589.308.478.344

1

0

186

2

Bevacizumab

100mg; 400mg

276.327.131.115

2

0

93

3

Imatinib

100mg

234.667.125.000

1

0

13

4

Erlotinib

100mg; 150mg

210.790.343.280

2

0

88

5

Cefoperazon + sulbactam*

500mg + 500mg

198.122.685.000

1

0

378



6



Tacrolimus

Uống: 0,5mg; 1mg; 5mg (Advagraf) Tiêm: 5mg (Prograf)



192.565.606.200



6



0



69



7



Trastuzumab

Herceptin 150mg; 440mg; Kadcyla: 100mg, 160mg Trastuzumab emtansine



189.377.638.695



4



0



79

8

Vinorelbin

20mg; 30mg

179.976.127.722

3

0

112

9

Iobitridol

65,81g/100ml; 76,78g/100ml

161.429.595.250

4

0

83

10

Rabeprazol

10mg; 20mg

160.333.815.750

3

4

626


11

Rituximab

100mg; 200mg; 500mg

155.208.316.536

2

0

151



12



Erythropoietin

1000UI; 2000UI, 3000UI; 4000UI,

10000UI



105.756.994.884



5



0



853

13

Iohexol

300mg Iodine/ml; 350mg Iodine/ml

105.580.756.500

1

0

31

14

Pemetrexed

100mg; 500mg

103.386.683.166

2

0

78

15

Palonosetron hydroclorid

0,25mg

91.786.224.500

1

0

40

16

Nilotinib

150mg; 200mg

78.136.195.750

2

0

4

17

Ranibizumab

2,3mg

77.503.254.910

1

0

13

18

Mycophenolat

250mg; 500mg

74.075.057.880

3

0

65

19

Bortezomib

1mg; 3,5mg

69.826.397.275

2

0

55



20

Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual- acting)



Hỗn dịch tiêm/ 100IU, 300IU,400IU, 1000IU



67.102.638.850



3



2



1696

21

lopromid acid

623,40mg/ml; 768,86mg/ml;

64.135.079.650

2

0

27

22

Alfuzosin

5mg; 10mg

36.044.633.295

2

1

514

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.