Open navigation

Quyết định 3610/QĐ-BHXH ngày 08/12/2022 Công bố công khai số liệu bổ sung dự toán chi lương hưu trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng từ nguồn ngân sách Nhà

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
 -------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3610/QĐ-BHXH

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2022

 QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ TRỢ CẤP HÀNG THÁNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO; BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM 2022

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo him xã hội Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 2949/QĐ-BHXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Tng Giám đốc Bảo him xã hội Việt Nam ban hành Quy chế công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chng lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Quyết định số 1586/QĐ-BHXH ngày 12 tháng 11 năm 2018 về việc sa đi, bổ sung một số Điều của Quy chế công khai tài chính; qun lý, sử dụng tài sản; kết qu kim toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 2949/QĐ-BHXH;

Căn cứ Quyết định số 3609/QĐ-BHXH ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Tng Giám đốc Bảo him xã hội Việt Nam về việc giao bổ sung dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo him xã hội và trợ cấp hằng tháng từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo; bổ sung dự toán chi phí qun lý bảo him xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2022;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu bổ sung dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo; bổ sung dự toán chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp (từ chi phí chi trả lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội cho người thụ hưởng thuộc đối tượng do ngân sách Nhà nước đảm bảo) năm 2022 cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư, Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
 - T
ng Giám đốc (đ b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
 - Cổng TTĐT BHXH Việt Nam (để đăng t
i);
- Lưu: VT, KHĐT (2b).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




 Đào Việt Ánh

 



PHỤ LỤC

CÔNG KHAI PHÂN BỔ BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ TRỢ CẤP HẰNG THÁNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO; BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 3610/QĐ-BHXH ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam)

TT

Đơn vị

Số tiền (triệu đồng)

 

TT

Đơn vị

Số tiền (triệu đồng)

A

B

1

 

A

B

1

 

Tng cộng

2.127.729

 

32

Khánh Hoà

8.382

1

TP Hà Nội

412.154

 

33

Kiên Giang

4.975

2

TP Hồ Chí Minh

69.483

 

34

Kon Tum

3.815

3

An Giang

2.120

 

35

Lai Châu

8.521

4

Bà Rịa - Vũng Tàu

11.058

 

36

Lạng Sơn

17.575

5

Bạc Liêu

1.542

 

37

Lào Cai

17.583

6

Bắc Giang

45.378

 

38

Lâm Đồng

11.077

7

Bắc Kạn

6.593

 

39

Long An

5.177

8

Bắc Ninh

39.345

 

40

Nam Định

92.768

9

Bến Tre

5.323

 

41

Nghệ An

131.657

10

Bình Dương

9.502

 

42

Ninh Bình

73.165

11

Bình Định

13.058

 

43

Ninh Thuận

1.683

12

Bình Phước

6.645

 

44

Phú Thọ

54.073

13

Bình Thuận

6.208

 

45

Phú Yên

3.556

14

Cà Mau

3.169

 

46

Qung Bình

36.619

15

Cao Bng

19.897

 

47

Qung Nam

17.972

16

Cần Thơ

6.471

 

48

Quảng Ngãi

10.962

17

Đà Nng

21.541

 

49

Qung Ninh

73.318

18

Đắk Lắk

16.498

 

50

Qung Trị

16.649

19

Đk Nông

2.988

 

51

Sóc Trăng

1.385

20

Điện Biên

8.971

 

52

Sơn La

19.895

21

Đồng Nai

20.428

 

53

Tây Ninh

4.653

22

Đồng Tháp

3.400

 

54

Thái Bình

89.904

23

Gia Lai

9.970

 

55

Thái Nguyên

52.300

24

Hà Giang

7.295

 

56

Thanh Hoá

143.605

25

Hà Nam

42.389

 

57

Thừa Thiên Huế

10.523

26

Hà Tĩnh

65.181

 

58

Tiền Giang

5.388

27

Hải Dương

75.626

 

59

Trà Vinh

2.269

28

Hải Phòng

114.105

 

60

Tuyên Quang

23.826

29

Hậu Giang

1.398

 

61

Vĩnh Long

2.241

30

Hoà Bình

20.050

 

62

Vĩnh Phúc

36.347

31

Hưng Yên

48.246

 

63

Yên Bái

29.834

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.