TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/HD-TLĐ | Hà Nội, ngày 29 tháng 5 năm 2023 |
HƯỚNG DẪN
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠM THỜI MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA HƯỚNG DẪN SỐ 22/HD-TLĐ NGÀY 29/4/2021 CỦA TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
Căn cứ Luật Công đoàn năm 2012; Điều lệ Công đoàn Việt Nam năm 2018;
Căn cứ Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp;
Căn cứ Công văn số 10950/BTC-QLKT ngày 18 tháng 09 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc thực hiện chế độ kế toán hành chính sự nghiệp theo Thông tư 107/2017/TT-BTC; Công văn số 4346/BTC-QLKT ngày 29 tháng 04 năm 2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 2550/QĐ-TLĐ ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc thực hiện chế độ kế toán hành chính sự nghiệp trong các đơn vị kế toán công đoàn;
Căn cứ Quyết định số 4407/QĐ-TLĐ ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn về việc chia số dư tài chính công đoàn tích lũy tại thời điểm 31/12/2021;
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn sửa đổi, bổ sung tạm thời một số nội dung của Hướng dẫn số 22/HD-TLĐ ngày 29/4/2021 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam như sau:
1. Các nội dung sửa đổi
1.1. Sửa đổi “Chương X - Tổ chức thực hiện” như sau:
“Hướng dẫn này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022, thay thế Hướng dẫn số 1435/HD-TLĐ ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán HCSN trong các đơn vị kế toán công đoàn và Quyết định số 826/QĐ-TLĐ ngày 7 tháng 7 năm 2014 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc ban hành mục lục thu, chi tài chính cơ quan công đoàn. Các nội dung khác thực hiện theo Chế độ kế toán HCSN ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp”.
1.2. Sửa đổi tên một số tài khoản kế toán
- TK 43161 - “Quỹ đầu tư cơ sở vật chất” thành TK 43161 - “Quỹ đầu tư”.
- TK 431611 - “Quỹ đầu tư cơ sở vật chất bằng tiền” thành TK 431611 - “Quỹ đầu tư bằng tiền”.
- TK 431612 - “Quỹ đầu tư cơ sở vật chất hình thành TSCĐ” thành TK 431612 - “Quỹ đầu tư hình thành TSCĐ”.
- TK 43164 - “Quỹ bảo vệ người lao động” thành TK 43164 - “Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động”.
13. Sửa đổi một số nội dung tại Chương VIII - Mục lục tài chính công đoàn
- Sửa đổi mã mục “3.8. Mua công cụ dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng, sửa chữa bảo dưỡng thường xuyên các công trình cơ sở hạ tầng,...(33.08)” thành “3.8. Chi mua công cụ dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng, sửa chữa nhỏ,... (33.08)”.
- Sửa đổi mã mục “3.10. Chi tiền lương, tiền công lao động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn và chi hoạt động cho lao động thường xuyên theo hợp đồng (33.10) (bao gồm cả lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập).” thành “3.10. Chi tiền lương, tiền công, các khoản trích theo lương và chi hoạt động cho hợp đồng lao động thường xuyên theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập (33.10)”.
- Sửa đổi mã mục “3.6. Tiếp khách trong nước, đoàn ra, đoàn vào (33.06)” thành “3.6. Tiếp khách trong nước (33.06)”.
- Sửa đổi mã mục “2.6. Chi hoạt động đối ngoại (32.06): Chi đóng niên liễm; Chi viện trợ bằng nguồn tài chính công đoàn” thành “2.6. Chi hoạt động đối ngoại (32.06): Chi đóng niên liễm; Chi viện trợ bằng nguồn tài chính công đoàn; Chế độ công tác phí đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài đối với CBCC thực hiện theo Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính; Chế độ chi tiếp khách, tổ chức các hội thảo quốc tế, dịch tài liệu, thuê phiên dịch,... thực hiện theo Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của Bộ Tài chính và các nội dung chi khác cho hoạt động đối ngoại khi được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ”.
- Sửa đổi mã mục “4.4. Khoản chi hỗ trợ tinh giảm biên chế, chế độ thôi việc đối với công chức trong các cơ quan công đoàn; chế độ đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tổ chức Công đoàn (34.03)” thành mã mục 34.04.
- Sửa đổi mã mục “6. Chi phí hao mòn tài sản cố định - Mã số 36” thành “6. Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, mua sắm tài sản cố định, đầu tư xây dựng cơ bản - Mã số 36”
- Sửa đổi mã mục “2.1 - Kinh phí công đoàn cấp trên cấp theo phân phối (28.01)” thành “2.1 - Tài chính công đoàn cấp trên cấp theo phân phối (28.01)”.
- Sửa đổi mã mục “2.2 - Kinh phí công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ (28.02)” thành mục “2.2 - Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ (28.02)”.
- Sửa đổi mã mục “3. ĐPCĐ, KPCĐ cấp dưới nộp lên - Mã số 29” thành mục “3. Tài chính công đoàn cấp dưới nộp lên - Mã số 29”.
- Sửa đổi mã mục “4. Tài chính công đoàn cấp trên đã cấp cho cấp dưới - Mã số 38” thành mục “4. Tài chính công đoàn cấp cho cấp dưới - Mã số 38”.
- Sửa đổi mã mục “KPCĐ cấp trên đã cấp theo phân phối (38.01)” thành mục “Tài chính công đoàn cấp cho cấp dưới theo phân phối (38.01)”.
- Sửa đổi mã mục “Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ - Mã số 38.02” thành mục “Tài chính công đoàn cấp hỗ trợ cho cấp dưới (38.02)”.
- Sửa đổi mã mục “5. ĐPCĐ, KPCĐ đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp - Mã số 39” thành mục “5. Tài chính công đoàn đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp - Mã số 39.
- Sửa đổi mã mục “Cấp trả kinh phí cho đơn vị khi thành lập CĐCS - Mã số 42” thành Mã mục số 41.
- Sửa đổi mã mục “Bàn giao Tài chính công đoàn - Mã số 41” thành Mã mục số 42.
- Bỏ mã mục “Chi bổ sung thu nhập tăng thêm từ kết quả khoán quỹ lương và kinh phí quản lý hành chính (34.04)”.
- Bỏ mã mục 31.07: “Chi nghiên cứu, xây dựng quy định, quy chế,.. các chuyên đề hoạt động của công đoàn (31.07)”.
- Bỏ mã mục 60: “TCCĐ phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp - Mã số 60”.
2. Các nội dung bổ sung
2.1. Bổ sung tài khoản và phương pháp kế toán theo dõi chi phí sửa chữa tài sản cố định:
- Bổ sung TK 61136 - Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ.
- Bổ sung hạch toán: Khi phát sinh Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ (chưa đủ điều kiện ghi tăng nguyên giá TSCĐ), kế toán ghi:
Nợ TK 61136 - Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ
Có TK 111, 112, 331, ...
2.2. Bổ sung hướng dẫn hạch toán đối với trường hợp TSCĐ được mua từ nguồn cân đối thu chi trong năm, bổ sung nguồn hình thành tài sản từ quỹ đầu tư:
- Khi mua TSCĐ, ghi:
Nợ TK 211- TSCĐ hữu hình
Có các TK 111, 112, 331,...
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431611)
Có TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431612)
- Cuối kỳ, trước khi xử lý kết quả thặng dư (thâm hụt), kết chuyển vào Quỹ đầu tư chi phí đã mua sắm TSCĐ từ nguồn cân đối thu chi trong năm, ghi:
Nợ TK 421 - Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (4216).
Có TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431611)
- Khi tính hao mòn TSCĐ, ghi:
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động (61113)
Có TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ.
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431612)
Có TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (421).
2.3. Bổ sung hướng dẫn hạch toán đối với trường hợp cấp theo phân phối gồm cấp theo quyết định phê duyệt dự toán và quyết định điều chỉnh dự toán (như cấp bổ sung hoạt động, kinh phí chỉ đạo phối hợp,...); cấp ngoài phân phối và trong cân đối thu chi (như cấp đề tài nghiên cứu khoa học, cấp tết sum vầy, cấp đơn vị sự nghiệp...).
- Đối với cấp trên:
+ Khi nhập nghiệp vụ cấp bằng tiền:
Nợ TK 33882 - Phải trả cấp dưới (Đối với trường hợp cấp theo phân phối) - Áp mục 38.01
Nợ TK 346 - Kinh phí cấp cho cấp dưới (Chi tiết: cấp từ cân đối thu chi) (Đối với trường hợp cấp ngoài phân phối và trong cân đối thu chi) - Áp mục 38.02
Có TK 111, 112.
+ Khi xác định nguồn cấp:
Nợ TK 337862, 337863: Số phải cấp.
Có TK 33882: Số cấp theo phân phối
Có TK 346: Số cấp ngoài phân phối và trong cân đối thu chi
- Đối với cấp dưới:
+ Khi nhận được tiền:
Nợ TK 112: Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
Có TK 3378631: Tạm thu tài chính công đoàn nội bộ từ cấp trên → áp mục 28.01 : Đối với trường hợp cấp theo phân phối
Có TK 3378631: Tạm thu tài chính công đoàn nội bộ từ cấp trên → áp mục 28.02: Đối với trường hợp cấp ngoài phân phối và trong cân đối thu chi
2.4. Bổ sung mã mục lục tài chính công đoàn:
- Chi nghiên cứu, xây dựng quy định, quy chế,... các chuyên đề hoạt động của công đoàn - Mã số 33.13.
- Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ - Mã số 36.01.
- Chi mua sắm TSCĐ - Mã số 36.02.
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản - Mã số 36.03.
- Chi đầu tư XDCB từ Quỹ đầu tư - Mã số 36.03.01
- Chi đầu tư XDCB từ Quỹ đầu tư thiết chế CĐ - Mã số 36.03.02
- Chi khác - Mã số 37.01
- Kết quả khoán chi - Mã số 37.02
- Thu Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn - Mã số 44.
- Cấp Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn cho cấp dưới - Mã số 45
- Tài chính công đoàn còn phải nộp cấp trên, phải cấp cho cấp dưới - Mã số 46.
- TCCĐ còn phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp - Mã số 46.01
- TCCĐ còn phải cấp cho cấp dưới - Mã số 46.02
- KPCĐ còn phải cấp cho đơn vị khi thành lập CĐCS - Mã số 46.03
- Các khoản khác tăng nguồn TCCĐ - Mã số 47
- Các nguồn khác giảm nguồn TCCĐ - Mã số 48
3. Các nội dung các mẫu biểu sau:
3.1. Sửa đổi, bổ sung Biểu B15C-TLĐ, Biểu B15-TLĐ và Biểu B15B-TLĐ như sau:
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM | MẪU SỐ B15C-TLĐ |
BÁO CÁO
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU VÀ SỬ DỤNG TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
NĂM....
A - CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN
TT | Chỉ tiêu | Mã số | Tổng số |
A | B | C | 1 |
I | CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ | 01 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 01.01 |
|
2 | Khu vực Sản xuất kinh doanh | 01.02 |
|
3 | Nghiệp đoàn | 01.03 |
|
II | ĐƠN VỊ CHƯA THÀNH LẬP CĐCS | 02 |
|
III | LAO ĐỘNG | 05 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 05.01 |
|
2 | Khu vực Sản xuất kinh doanh | 05.02 |
|
3 | Đơn vị chưa thành lập CĐCS | 05.03 |
|
IV | TỔNG SỐ ĐOÀN VIÊN | 11 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 11.01 |
|
2 | Khu vực sản xuất kinh doanh | 11.02 |
|
3 | Nghiệp đoàn | 11.03 |
|
V | CÁN BỘ CÔNG ĐOÀN CHUYÊN TRÁCH | 15 |
|
1 | LĐLĐ cấp tỉnh, TP và tương đương | 16 |
|
| a- Cán bộ trong biên chế | 16.01 |
|
| b- Lao động khác | 16.02 |
|
2 | CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở | 17 |
|
| a- Cán bộ trong biên chế | 17,01 |
|
| b- Lao động khác | 17.02 |
|
3 | Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn | 18 |
|
4 | Đơn vị sự nghiệp hưởng lương từ nguồn TCCĐ | 19 |
|
B - CÁC CHỈ TIÊU THU CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Mã số | Ước thực hiện năm trước | Tổng hợp dự toán trong kỳ | Chia ra | ||||
CĐCS | CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở | Đơn vị sự nghiệp | LĐLĐ tỉnh, TP và tương đương | Tổng Liên đoàn | |||||
A | B | C | 1 | 2= 3+4 +5+6 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 10.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| a- Quỹ đầu tư bằng tiền | 10.01.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b- Quỹ đầu tư Thiết chế CĐ bằng tiền | 10.01.02 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 10.02 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 10.03 |
|
|
|
|
|
|
|
II | PHẦN THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thu đoàn phí Công đoàn | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
| a- Khu vực HCSN | 22.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b- Khu vực SXKD | 22.02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Thu kinh phí Công đoàn | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
| a- Khu vực HCSN | 23.01 |
|
|
|
|
|
|
|
b- Khu vực SXKD | 23.02 |
|
|
|
|
|
|
| |
| c- Đơn vị chưa thành lập CĐCS | 23.03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Các khoản thu khác | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
| a- Chuyên môn hỗ trợ | 25.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b- Thu khác | 25.02 |
|
|
|
|
|
|
|
| CỘNG THU TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Tài chính công đoàn cấp trên cấp | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
| a- TCCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.01.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b- TCCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.01.02 |
|
|
|
|
|
|
|
| c- TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.02.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| d- TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.02.02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | TCCĐ cấp dưới nộp lên | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Nhận bàn giao tài chính Công đoàn | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Thu Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn | 44 |
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Chi tuyên truyền đoàn viên, NLĐ | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Chi quản lý hành chính | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
| a- Lương cán bộ trong biên chế | 34.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b- Phụ cấp cán bộ công đoàn | 34.02 |
|
|
|
|
|
|
|
| c- Các khoản phải nộp theo lương | 34.03 |
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Chi hoạt động của đơn vị chưa thành lập CĐCS | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
3.6 | Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
| a. Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ | 36.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b. Chi mua sắm TSCĐ | 36.02 |
|
|
|
|
|
|
|
| c. Chi đầu tư XDCB | 36.03 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư XDCB từ quỹ đầu tư | 36.03.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư XDCB từ quỹ đầu tư thiết chế công đoàn | 36.03.02 |
|
|
|
|
|
|
|
3.7 | Các khoản chi khác về hoạt động công đoàn | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
| a. Chi khác | 37.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b. Kết quả khoán chi | 37.02 |
|
|
|
|
|
|
|
| CỘNG CHI TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 | Tài chính công đoàn cấp cho cấp dưới | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
| a- TCCĐ cấp cho cấp dưới theo phân phối | 38.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b- TCCĐ cấp hỗ trợ cho cấp dưới | 38.02 |
|
|
|
|
|
|
|
3.9 | Tài chính công đoàn phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
| a- Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 39.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 39.02 |
|
|
|
|
|
|
|
3.10 | Cấp trả kinh phí cho đơn vị khi thành lập CĐCS | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
3.11 | Bàn giao tài chính Công đoàn | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
3.12 | Cấp Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn cho cấp dưới | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | KINH PHÍ DỰ PHÒNG | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
V | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ (V=I+II-III-IV) | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 50.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| a- Quỹ đầu tư bằng tiền | 50.01.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b- Quỹ đầu tư Thiết chế CĐ bằng tiền | 50.01.02 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 50.02 |
|
|
|
| - |
|
|
5.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 50.03 |
|
|
|
|
|
|
|
C - THUYẾT MINH:
NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH | TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH |
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM | MẪU SỐ B15-TLĐ |
BÁO CÁO
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU VÀ SỬ DỤNG TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
NĂM....
A - CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN
TT | Chỉ tiêu | Mã số | Tổng số |
A | B | C | 1 |
I | CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ | 01 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 01.01 |
|
2 | Khu vực Sản xuất kinh doanh | 01.02 |
|
3 | Nghiệp đoàn | 01.03 |
|
II | ĐƠN VỊ CHƯA THÀNH LẬP CĐCS | 02 |
|
III | LAO ĐỘNG | 05 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 05.01 |
|
2 | Khu vực Sản xuất kinh doanh | 05.02 |
|
3 | Đơn vị chưa thành lập CĐCS | 05.03 |
|
IV | TỔNG SỐ ĐOÀN VIÊN | 11 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 11.01 |
|
2 | Khu vực sản xuất kinh doanh | 11.02 |
|
3 | Nghiệp đoàn | 11.03 |
|
V | CÁN BỘ CÔNG ĐOÀN CHUYÊN TRÁCH | 15 |
|
1 | LĐLĐ cấp tỉnh, TP và tương đương | 16 |
|
| a- Cán bộ trong biên chế | 16.01 |
|
| b- Lao động khác | 16.02 |
|
2 | CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở | 17 |
|
| a- Cán bộ trong biên chế | 17,01 |
|
| b- Lao động khác | 17.02 |
|
3 | Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn | 18 |
|
4 | Đơn vị sự nghiệp hưởng lương từ nguồn TCCĐ | 19 |
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
B - CÁC CHỈ TIÊU THU CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
TT | Nội dung | Mã số | Ước thực hiện năm trước | Tổng hợp dự toán trong kỳ | Chia ra | |||
CĐCS | CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở | Đơn vị sự nghiệp | LĐLĐ tỉnh, TP và tương đương | |||||
A | B | C | 1 | 2= 3 + 4 + 5 + 6 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ | 10 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 10.1 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 10.2 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 10.3 |
|
|
|
|
|
|
II | PHẦN THU |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thu đoàn phí Công đoàn | 22 |
|
|
|
|
|
|
| a- Khu vực HCSN | 22.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- Khu vực SXKD | 22.02 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Thu kinh phí Công đoàn | 23 |
|
|
|
|
|
|
| a- Khu vực HCSN | 23.01 |
|
|
|
|
|
|
b- Khu vực SXKD | 23.02 |
|
|
|
|
|
| |
| c- Đơn vị chưa thành lập CĐCS | 23.03 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ | 24 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Các khoản thu khác | 25 |
|
|
|
|
|
|
| a- Chuyên môn hỗ trợ | 25.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- Thu khác | 25.02 |
|
|
|
|
|
|
| CỘNG THU TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Tài chính công đoàn cấp trên cấp | 28 |
|
|
|
|
|
|
| a- TCCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.01.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- TCCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.01.02 |
|
|
|
|
|
|
| c- TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.02.01 |
|
|
|
|
|
|
| d- TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.02.02 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | TCCĐ cấp dưới nộp lên | 29 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Nhận bàn giao tài chính Công đoàn | 40 |
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG THU |
|
|
|
|
|
|
|
III | PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ | 31 |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Chi tuyên truyền đoàn viên, NLĐ | 32 |
|
|
|
|
|
|
3.3 | Chi quản lý hành chính | 33 |
|
|
|
|
|
|
3.4 | Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương | 34 |
|
|
|
|
|
|
| a- Lương cán bộ trong biên chế | 34.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- Phụ cấp cán bộ công đoàn | 34.02 |
|
|
|
|
|
|
| c- Các khoản phải nộp theo lương | 34.03 |
|
|
|
|
|
|
3.5 | Chi hoạt động của đơn vị chưa thành lập CĐCS | 35 |
|
|
|
|
|
|
3.6 | Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB | 36 |
|
|
|
|
|
|
| a. Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ | 36.01 |
|
|
|
|
|
|
| b. Chi mua sắm TSCĐ | 36.02 |
|
|
|
|
|
|
| c. Chi đầu tư XDCB | 36.03 |
|
|
|
|
|
|
3.7 | Các khoản chi khác về hoạt động công đoàn | 37 |
|
|
|
|
|
|
| a. Chi khác | 37.01 |
|
|
|
|
|
|
| b. Kết quả khoán chi | 37.02 |
|
|
|
|
|
|
| CỘNG CHI TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
3.8 | Tài chính công đoàn cấp cho cấp dưới | 38 |
|
|
|
|
|
|
| a- TCCĐ cấp cho cấp dưới theo phân phối | 38.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- TCCĐ cấp hỗ trợ cho cấp dưới | 38.02 |
|
|
|
|
|
|
3.9 | Tài chính công đoàn phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp | 39 |
|
|
|
|
|
|
| a- Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 39.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 39.02 |
|
|
|
|
|
|
3.10 | Cấp trả kinh phí cho đơn vị khi thành lập CĐCS | 41 |
|
|
|
|
|
|
3.11 | Bàn giao tài chính Công đoàn | 42 |
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG CHI |
|
|
|
|
|
|
|
IV | KINH PHÍ DỰ PHÒNG | 70 |
|
|
|
|
|
|
V | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ (V=I+II-III-IV) | 50 |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 50.1 |
|
|
|
|
|
|
5.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 50.2 |
|
|
|
|
|
|
5.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 50.3 |
|
|
|
|
|
|
C- THUYẾT MINH
NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH/KẾ TOÁN TRƯỞNG | TM. BAN THƯỜNG VỤ |
Công đoàn cấp trên… | Mẫu B15B-TLĐ |
BÁO CÁO
DỰ TOÁN THU VÀ SỬ DỤNG TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
Năm:...
- Số CBVC bình quân/năm hưởng lương tài chính công đoàn:
CÁC CHỈ TIÊU THU - CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Mã số | Ước thực hiện năm trước | Dự toán năm nay |
A | B | C | 1 | 2 |
I | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ | 10 |
|
|
1.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 10.01 |
|
|
| a- Quỹ đầu tư bằng tiền | 10.01.01 |
|
|
| b- Quỹ đầu tư Thiết chế CĐ bằng tiền | 10.01.02 |
|
|
1.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 10.02 |
|
|
1.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 10.03 |
|
|
II | PHẦN THU | 20 |
|
|
2.1 | Tài chính công đoàn cấp trên cấp theo phân phối | 28.01 |
|
|
2.2 | Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ | 28.02 |
|
|
III | PHẦN CHI | 30 |
|
|
3.1 | Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ | 31 |
|
|
3.2 | Chi tuyên truyền đoàn viên, NLĐ | 32 |
|
|
3.3 | Chi quản lý hành chính | 33 |
|
|
3.4 | Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương | 34 |
|
|
| a- Lương cán bộ trong biên chế | 34.01 |
|
|
| b- Phụ cấp cán bộ công đoàn | 34.02 |
|
|
| c- Các khoản phải nộp theo lương | 34.03 |
|
|
3.5 | Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB | 36 |
|
|
| a. Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ | 36.01 |
|
|
| b. Chi mua sắm TSCĐ | 36.02 |
|
|
| c. Chi đầu tư XDCB | 36.03 |
|
|
| - Chi đầu tư XDCB từ quỹ đầu tư | 36.03.01 |
|
|
| - Chi đầu tư XDCB từ quỹ đầu tư thiết chế CĐ | 36.03.02 |
|
|
3.6 | Các khoản chi khác về hoạt động công đoàn | 37 |
|
|
| a. Chi khác | 37.01 |
|
|
| b. Kết quả khoán chi | 37.02 |
|
|
IV | KINH PHÍ DỰ PHÒNG | 70 |
|
|
V | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ (V=I+II-III-IV) | 50 |
|
|
5.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 50.01 |
|
|
| a- Quỹ đầu tư bằng tiền | 50.01.01 |
|
|
| b- Quỹ đầu tư Thiết chế Công đoàn bằng tiền | 50.01.02 |
|
|
5.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 50.02 |
|
|
5.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 50.03 |
|
|
C - THUYẾT MINH:
Ngày ….. tháng..... năm ....
NGƯỜI LẬP BIỂU | KẾ TOÁN TRƯỞNG | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
3.2. Sửa đổi, bổ sung Biểu B08-TLĐ, Biểu B08C-TLĐ và Biểu B08B-TLĐ như sau:
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM | MẪU SỐ B08C-TLĐ |
BÁO CÁO
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU VÀ SỬ DỤNG TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
NĂM....
A - CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN:
TT | Chỉ tiêu | Mã số | Tổng số |
A | B | C | 1 |
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 01.01 |
|
2 | Khu vực sản xuất kinh doanh | 01.02 |
|
3 | Nghiệp đoàn | 01.03 |
|
II | ĐƠN VỊ CHƯA THÀNH LẬP CĐCS | 02 |
|
III | LAO ĐỘNG | 05 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 05.01 |
|
2 | Khu vực sản xuất kinh doanh | 05.02 |
|
3 | Đơn vị chưa thành lập CĐCS | 05.03 |
|
IV | TỔNG SỐ ĐOÀN VIÊN | 11 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 11.01 |
|
2 | Khu vực sản xuất kinh doanh | 11.02 |
|
3 | Nghiệp đoàn | 11.03 |
|
V | CÁN BỘ CÔNG ĐOÀN CHUYÊN TRÁCH | 15 |
|
1 | LĐLĐ cấp tỉnh, TP và tương đương | 16 |
|
| a- Cán bộ trong biên chế | 16.01 |
|
| b- Lao động khác | 16.02 |
|
2 | CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở | 17 |
|
| a- Cán bộ trong biên chế | 17,01 |
|
| b- Lao động khác | 17.02 |
|
3 | Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn | 18 |
|
4 | Đơn vị sự nghiệp hưởng lương từ nguồn TCCĐ | 19 |
|
B - CÁC CHỈ TIÊU THU CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
Đơn vị tính: Đồng
TT | Nội dung | Mã số | Tổng hợp quyết toán trong kỳ | Chia ra | ||||
CĐCS | CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở | Đơn vị sự nghiệp | LĐLĐ tỉnh, TP và tương đương | Tổng Liên đoàn | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ | 10 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 10.01 |
|
|
|
|
|
|
| a- Quỹ đầu tư bằng tiền | 10.01.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- Quỹ đầu tư Thiết chế CĐ bằng tiền | 10.01.02 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 10.02 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 10.03 |
|
|
|
|
|
|
II | PHẦN THU | 20 |
|
|