BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3808/QĐ-BNN-KL | Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ ĐÃ NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm lâm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2023 bao gồm các loại gỗ đã được công bố tại Quyết định số 2752/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kiểm lâm, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ ĐÃ NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số: 3808/QĐ-BNN-TCLN ngày 11 tháng 09 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên khoa học | Tên Việt Nam thường gọi | Ghi chú |
1 | Abies alba (Abies abies, Abies alpestris, Abies cinerea, Picea remontii) | Gỗ Linh sam |
|
2 | Abies sachalinensis (Abies akatodo, Pinus sachalinensis) | Gỗ Thông |
|
3 | Abies spp. | Gỗ Lãnh sam |
|
4 | Acacia auriculiformis (Acacia moniliformis, Racosperma auriculiforme, Fagus procera) | Gỗ Keo lá tràm |
|
5 | Acacia harpophylla (Acacia harpopylla, Racosperma harpophyllum) | Gỗ Tràm |
|
6 | Acacia mangium (Acacia glaucescens, Acacia holosericea, Mangium montanum, Racosperma mangium) | Gỗ Keo tai tượng |
|
7 | Acacia melanoxylon (Acacia arcuata, Acacia melanoxylum, Mimosa melanoxylon, Racosperma melanoxylon) | Gỗ Keo đen |
|
8 | Acacia sp. | Gỗ Tràm Bông vàng |
|
9 | Acacia spp. | Gỗ Tràm (Keo) |
|
10 | Acer macrophyllum (Acer auritum, Acer dactylophyllum, Acer flabellatum, Acer hemionitis) | Gỗ Phong (Thích) |
|
11 | Acer platanoides (Acer dieckii, Acer fallax, Acer laciniatum, Acer lactescens) | Gỗ Thích |
|
12 | Acer pseudoplatanus (Acer abchasicum, Acer atropurpureum, Acer bohemicum, Acer dittrichii) | Gỗ Sycamore | Không có tên Việt Nam thường gọi |
13 | Acer rubrum | Gỗ Thích |
|
14 | Acer saccharinum (Acer coccineum, Acer dasycarpum, Acer eriocarpum) | Gỗ Thích |
|
15 | Acer saccharum (Acer hispidum, Acer palmifolium, Acer saccharophorum) | Gỗ Thích |
|
16 | Acer sp. | Gỗ Phong |
|
17 | Acer spp. | Gỗ Dẻ gai |
|
18 | Adina polycephala | Gỗ Gáo |
|
19 | Adina sessilifolia (Adina thanhoaensis, Nauclea dongnaiensis, Nauclea ovalifolia, Nauclea sericea, Neonauclea sessilifolia) | Gỗ Gáo Vàng |
|
20 | Afzelia africana (Pahudia africana) | Gỗ Gõ |
|
21 | Afzelia bella | Gỗ Gõ |
|
22 | Afzelia bipindensis (Afzelia bella sensu, Afzelia caudata, Pahudia bequaertii) | Gỗ Gõ |
|
23 | Afzelia pachyloba(Afzelia brieyi, Afzelia zenkeri, Pahudia brieyi) | Gỗ Gõ |
|
24 | Afzelia quanzensis (Afzelia cuanzensis) | Gỗ Gõ |
|
25 | Afzelia sp. | Gỗ Gõ |
|
26 | Afzelia spp. | Gỗ Gõ |
|
27 | Afzelia xylocarpa (Afzelia cochinchinensis, Afzelia siamica, Pahudia cochinchinensis, Pahudia xylocarpa) | Gỗ Cà te (Gõ đỏ) |
|
28 | Agathis alba (Dammara alba) | Gỗ Agathis | Không có tên Việt Nam thường gọi |
29 | Agathis australis (Dammara australis, Dammara purpurascens, Salisburyodendron australis) | Gỗ Thông |
|
30 | Agathis spp. | Gỗ Agathis | Không có tên Việt Nam thường gọi |
31 | Aglaia cucullata (Aglaia tripetala, Amoora aherniana, Andersonia cucullata, Aphanamixis cucullata, Buchanania paniculata) | Gỗ Ngâu tàu (Gội) |
|
32 | Aglaia leptantha (Aglaia annamensis, Aglaia gamopetala, Aglaia glabriflora, Aglaia laevigata) | Gỗ Gội |
|
33 | Aglaia sp. | Gỗ Gội (Gội tẻ) |
|
34 | Aglaia spectabilis (Aglaia gigantea, Aglaia hiernii, Aglaia ridleyi, Amoora gigantea, Aphanamixis wallichii ) | Gỗ Gội nếp |
|
35 | Aglaia spp. | Gỗ Aglala | Không có tên Việt Nam thường gọi |
36 | Alangium ridleyi (Marlea costata) | Gỗ Nang (Quăng) |
|
37 | Albizia ferruginea (Inga ferruginea, Inga malacophylla) | Gỗ Iatangza | Không có tên Việt Nam thường gọi |
38 | Albizia multiflora (Acacia multiflora, Albizia paucipinnata, Arthrosamanea multiflora, Cathormion multiflorum, Pithecellobium multiflorum) | Gỗ Bản xe (Bồ kết) |
|
39 | Albizia saman | Gỗ Me tây Nam Mỹ |
|
40 | Alchorneopsis floribunda (Alchorneopsis trimera) | Gỗ Berg man bebe | Không có tên Việt Nam thường gọi |
41 | Allocasuarina fraseriana (Casuarina fraseriana, Casuarina nana) | Gỗ Sheoak | Không có tên Việt Nam thường gọi |
42 | Allophylus cobbe (Pometia pinnata, Picrodendron arboreum) | Gỗ Sâng |
|
43 | Allospondias lakonensis | Gỗ Dâu |
|
44 | Allospondias sp. | Gỗ Kusu | Không có tên Việt Nam thường gọi |
45 | Alnus glutinosa (Alnus aurea, Alnus februaria, Alnus imperialis, Alnus nitens, Alnus suaveolens) | Gỗ Tổng quán sủi |
|
46 | Alnus incana (Alnus alisoviana, Alnus alnus, Alnus argentata) | Gỗ Trăn |
|
47 | Alnus rubra (Alnus incana var. rubra, Alnus oregana, Alnus rubra var. pinnatisecta) | Gỗ Trăn |
|
48 | Alnus sp. | Gỗ Trăn |
|
49 | Alnus spp. | Gỗ Trăn |
|
50 | Alstonia scholaris (Echites scholaris) | Gỗ Mò cua |
|
51 | Alstonia spp. | Gỗ Alstoni | Không có tên Việt Nam thường gọi |
52 | Amphimas pterocarpoides | Gỗ Lati | Không có tên Việt Nam thường gọi |
53 | Anacardium excelsum | Gỗ Điều |
|
54 | Anacardium occidentale (Anacardium rhinocarpus, Rhinocarpus excelsa) | Gỗ Điều |
|
55 | Anadenanthera colubrina (Acacia colubrina, Mimosa colubrina, Piptadenia colubrina) | Gỗ Curupau | Không có tên Việt Nam thường gọi |
56 | Andira coriacea (Andira wachenheimi) | Gỗ Red Cabbage Bark Tree | Không có tên Việt Nam thường gọi |
57 | Andira inermis (Andira grandiflora, Andira jamaicensis, Geoffroea inermis, Vouacapoua inermis) | Gỗ Vân Dừa Nam Mỹ |
|
58 | Andira spp. | Gỗ Kleinbl rode kabbe | Không có tên Việt Nam thường gọi |
59 | Anisoptera costata (Anisoptera robusta, Anisoptera marginatoides, Anisoptera mindanensis) | Gỗ Vền vền |
|
60 | Anisoptera scaphula (Anisoptera glabra) | Gỗ Sao Cát |
|
61 | Anisoptera spp. | Gỗ Mersawa | Không có tên Việt Nam thường gọi |
62 | Anisoptera thurifera (Anisoptera brunnea, Anisoptera calophylla, Anisoptera lanceolata) | Gỗ Mersawa | Không có tên Việt Nam thường gọi |
63 | Anogeissus acuminata (Anogeissus fischeri, Anogeissus harmandii, Anogeissus hirta) | Gỗ Chò nha |
|
64 | Anopyxis klaineana (Anopyxis ealaensis, Anopyxis occidentalis, Macarisia klaineana) | Gỗ Kokoti | Không có tên Việt Nam thường gọi |
65 | Anthonotha fragrans (Macrolobium chrysophylloides, Macrolobium fragrans) | Gỗ Anthonotha | Không có tên Việt Nam thường gọi |
66 | Antiaris toxicaria var. africana (Antiaris kerstingii, Antiaris africana, Treculia affona) | Gỗ Ako | Không có tên Việt Nam thường gọi |
67 | Antrocaryon klaineanum (Antrocaryon soyauxii, Spondias soyauxii) | Gô Onzabili | Không có tên Việt Nam thường gọi |
68 | Aphanamixis polystachya (Aglaia aphanamixis, Aglaia beddomei, Aglaia cochinchinensis) | Gỗ Taun | Không có tên Việt Nam thường gọi |
69 | Apuleia leiocarpa(Apoleya leiocarpa, Apuleia praecox, Leptolobium leiocarpum) | Gỗ Almendrillo | Không có tên Việt Nam thường gọi |
70 | Aquilaria filaria (Aquilaria acuminata, Aquilaria tomentosa, Gyrinopsis acuminata, Pittosporum filarium) | Gỗ Dó bầu |
|
71 | Aquilaria malaccensis (Agallochum malaccense, Aloexylum agallochum, Aquilaria agallochum, Aquilaria moluccensis) | Gỗ Gió bầu |
|
72 | Araliopsis tabouensis (Vepris tabouensis) | Gỗ Araliopsis | Không có tên Việt Nam thường gọi |
73 | Araucaria angustifolia (Araucaria brasiliana, Araucaria brasiliensis, Araucaria dioica, Araucaria saviana) | Gỗ Sến Manilkara | Không có tên Việt Nam thường gọi |
74 | Araucaria cunninghamii (Araucaria glauca, Eutacta cunninghamii, Eutassa cunninghamii) | Gỗ Araucaria | Không có tên Việt Nam thường gọi |
75 | Artocarpus aspenula (Araucaria brasiliana, Araucaria brasiliensis, Araucaria dioica) | Gỗ Mít |
|
76 | Artocarpus heterophyllus (Artocarpus brasiliensis, Artocarpus maximus, Artocarpus nanca, Artocarpus philippensis) | Gỗ Mít |
|
77 | Artocarpus integer (Artocarpus integrifolius, Radermachia integra, Saccus integer) | Gỗ Mít |
|
78 | Artocarpus spp. | Gỗ Kapiak | Không có tên Việt Nam thường gọi |
79 | Artocarpus tonkinensis | Gỗ Chay |
|
80 | Aspidosperma desmanthum (Aspidosperma chiapense, Aspidosperma cruentum, Aspidosperma matudae, Macaglia desmantha) | Gõ Kkp | Không có tên Việt Nam thường gọi |
81 | Aspidosperma polyneuron (Aspidosperma dugandii, Aspidosperma peroba, Aspidosperma venosum) | Gỗ Peroba | Không có tên Việt Nam thường gọi |
82 | Aspidosperma sp. | Gỗ Peroba | Không có tên Việt Nam thường gọi |
83 | Aspidosperma spp. | Gỗ Shibadan | Không có tên Việt Nam thường gọi |
84 | Astronium graveolens (Astronium gracile, Astronium planchonianum, Astronium zongolicum) | Gỗ Zorro | Không có tên Việt Nam thường gọi |
85 | Astronium lecointei (Astronium lecointei f. tomentosum, Astronium lecointei var. tomentosum) | Gỗ Cẩm lai |
|
86 | Aucoumea klaineana | Gỗ Trám hồng |
|
87 | Autranella congolensis (Autranella boonei, Autranella le-testui, Mimusops boonei) | Gỗ Mukulungu | Không có tên Việt Nam thường gọi |
88 | Baccaurea ramiflora (Baccaurea cauliflora, Baccaurea pierardi, Baccaurea sapida, Gatnaia annamica, Pierardia sapida) | Gỗ Dâu vàng |
|
89 | Bagassa guianensis (Bagassa sagotiana, Bagassa tiliifolia, Laurea tiliifolia, Piper tiliifolium) | Gỗ Dổi | Không có tên Việt Nam thường gọi |
90 | Baillonella toxisperma (Baillonella djave, Baillonella obovata, Baillonella pierriana, Mimusops djave, Mimusops obovata, Mimusops pierreana, Mimusops toxisperma) | Gỗ Dầu |
|
91 | Beilschmiedia mannii (Afrodaphne mannii, Oreodaphne mannii, Tylostemon kamerunensis, Tylostemon mannii) | Gỗ Kanda | Không có tên Việt Nam thường gọi |
92 | Berchemia discolor (Adolia discolor, Araliorhamnus punctulata, Araliorhamnus vaginata, Phyllogeiton discolor) | Gỗ Metacha | Không có tên Việt Nam thường gọi |
93 | Berlinia auriculata | Gỗ Dầu |
|
94 | Berlinia bracteosa (Berlinia bracteosa, Berlinia platycarpa, Macroberlinia bracteosa) | Gỗ Ebiara | Không có tên Việt Nam thường gọi |
95 | Berlinia confusa(Berlinia acuminata) | Gỗ Pocouli | Không có tên Việt Nam thường gọi |
96 | Berlinia congolensis (Berlinia heudelotiana) | Gỗ Ebiarra Châu Phi | Không có tên Việt Nam thường gọi |
97 | Berlinia grandiflora (Berlinia heudelotiana, Berlinia laurentii, Westia grandiflora ) | Gỗ Ebiara | Không có tên Việt Nam thường gọi |
98 | Berlinia spp. | Gỗ Ebiara | Không có tên Việt Nam thường gọi |
99 | Betula alleghaniensis (Betula excelsa, Betula lutea, Betula persicifolia ) | Gỗ Phong vàng |
|
100 | Betula costata (Betula costata, Betula ermanii, Betula ulmifolia) | Gỗ Phong |
|
101 | Betula dahurica (Betula dioica, Betula maackii, Betula maximowiczii, Betula wutaica) | Gỗ Bạch dương |
|
102 | Betula nigra (Betula americana, Betula lanulosa, Betula rubra) | Gỗ Bulô | Không có tên Việt Nam thường gọi |
103 | Betula pendula (Betula verrucosa, Betula virgultosa, Betula aetnensis, Betula brachylepis, Betula cajanderi) | Gỗ Bạch dương |
|
104 | Betula platyphylla (Betula ajanensis, Betula tauschii, Betula latifolia) | Gỗ Bạch dương |
|
105 | Betula pubescens (Betula alba, Betula ambigua, Betula andreji, Betula asplenifolia) | Gỗ Bạch dương |
|
106 | Betula sp. | Gỗ Bạch dương |
|
107 | Betula spp. | Gỗ Bạch dương |
|
108 | Bikinia le-testui (Monopetalanthus le-testui, Bikinia le-testui subsp. le-testui) | Gỗ Ekop mayo | Không có tên Việt Nam thường gọi |
109 | Bobgunnia fistuloides (Swartzia fistuloides) | Gỗ Trắc |
|
110 | Bobgunnia madagascariensis (Swartzia madagascariensis, Swartzia marginata, Swartzia sapini , Tounatea madagascariensis) | Gỗ Đậu con rắn |
|
111 | Bocoa prouacensis (Swartzia prouacensis, Swartzia minutiflora) | Gỗ Cẩm lai Nam Mỹ |
|
112 | Bocoa viridiflora (Swartzia viridiflora) | Gỗ Bocoa | Không có tên Việt Nam thường gọi |
113 | Brachystegia cynometroides | Gỗ Ekop | Không có tên Việt Nam thường gọi |
114 | Brachystegia eurycoma | Gỗ Hương |
|
115 | Brachystegia kennedyi | Gỗ Akolodo | Không có tên Việt Nam thường gọi |
116 | Brachystegia laurentii (Macrolobium laurentii) | Gỗ Bomanga | Không có tên Việt Nam thường gọi |
117 | Brachystegia leonensis | Gỗ Naga | Không có tên Việt Nam thường gọi |
118 | Brachystegia mildbraedii (Brachystegia nzang, Cynometra pachycarpa) | Gỗ Naga parallele | Không có tên Việt Nam thường gọi |
119 | Brachystegia spp. | Gỗ Eku | Không có tên Việt Nam thường gọi |
120 | Bridelia micrantha (Bridelia abyssinica, Bridelia mildbraedii, Bridelia stenocarpa, Bridelia zanzibarensis) | Gỗ Metacha | Không có tên Việt Nam thường gọi |
121 | Brosimum alicastrum (Alicastrum brownei, Brosimum conzattii, Brosimum gentlei, Brosimum terrabanum) | Gỗ Berba | Không có tên Việt Nam thường gọi |
122 | Brosimum rubescens (Alicastrum brownei, Brosimum conzattii, Brosimum gentlei, Brosimum terrabanum) | Gỗ Palisangre | Không có tên Việt Nam thường gọi |
123 | Buchenavia capitata (Brownlowia denysiana) | Gỗ Bàng bốn lá | Không có tên Việt Nam thường gọi |
124 | Buchenavia sp. | Gỗ Sao đen Nam Mỹ |
|
125 | Buchenavia tetraphylla (Buchenavia capitata, Buchenavia ptariensis, Buchenavia vaupesana, Bucida angustifolia, Lithocardium tetraphyllum, Terminalia hilariana) | Gỗ Bàng bốn lá |
|
126 | Bulnesia arborea (Guaiacum arboreum, Zygophyllum arboreum) | Gỗ Đàng Xanh |
|
127 | Bulnesia sarmientoi | Gỗ Bách xanh |
|
128 | Burckella obovata (Bassia bawun, Bassia cocco, Bassia erskineana, Bassia hollrungii, Bassia kajewskii) | Gỗ Burkelia | Không có tên Việt Nam thường gọi |
129 | Burckella sp. | Gỗ Burkelia | Không có tên Việt Nam thường gọi |
130 | Burckella spp. | Gỗ Burkella | Không có tên Việt Nam thường gọi |
131 | Burretiodendron hsienmu (Burretiodendron tonkinense, Excentrodendron hsienmu, Parapentace tonkinensis, Pentace tonkinensis, Excentrodendron tonkinense) | Gỗ Nghiến |
|
132 | Caesalpinia paraguariensis (Acacia paraguariensis, Acacia paraguariensis, Caesalpinia melanocarpa) | Gỗ Xanh |
|
133 | Callophyllum inophyllum | Gỗ Mù u |
|
134 | Callophyllum saigonensis | Gỗ Cồng tía |
|
135 | Callophyllum sp. | Gỗ Cồng chim |
|
136 | Calocedrus formosana | Gỗ Opc | Không có tên Việt Nam thường gọi |
137 | Calophyllum brasiliense | Gỗ Jacareuba | Không có tên Việt Nam thường gọi |
138 | Calophyllum dryobalanoides | Gỗ Cồng trắng |
|
139 | Calophyllum inophyllum | Gỗ Beach | Không có tên Việt Nam thường gọi |
140 | Calophyllum sp. | Gỗ Cal | Không có tên Việt Nam thường gọi |
141 | Calophyllum spp. | Gỗ Mù u |
|
142 | Calpocalyx aubrevillei | Gỗ Badio | Không có tên Việt Nam thường gọi |
143 | Canarium album (Canarium album, Canarium album, Canarium tonkinense, Hearnia balansae, Pimela alba) | Gỗ Trám Trắng |
|
144 | Canarium indicum (Canarium amboinense, Canarium commune, Canarium grandistipulatum, Canarium mehenbethene, Canarium moluccanum) | Gỗ Car | Không có tên Việt Nam thường gọi |
145 | Canarium schweinfurtii (Canarium occidentale, Canarium thollonianum) | Gô Aiele | Không có tên Việt Nam thường gọi |
146 | Canarium sp. | Gỗ Cà na |
|
147 | Canarium spp. | Gỗ Kedondong | Không có tên Việt Nam thường gọi |
148 | Carallia sp. | Gỗ Săng vì |
|
149 | Careya sphaerica (Careya arborea, Barringtonia arborea, Careya orbiculata, Careya venenata, Cumbia coneanae) | Gỗ Vừng |
|
150 | Cariniana domestica (Couratari domestica) | Gỗ Misa | Không có tên Việt Nam thường gọi |
151 | Cariniana spp. | Gỗ Cruzeta | Không có tên Việt Nam thường gọi |
152 | Carpinus betulus (Carpinus carpinizza, Carpinus caucasica, Carpinus compressus, Carpinus intermedia, Carpinus nervata) | Gỗ Trăn |
|
153 | Carya illinoinensis (Carya angustifolia, Carya diguetii, Carya oliviformis, Carya pecan, Carya pecan, Carya tetraptera) | Gỗ Hồ đào |
|
154 | Carya ovata | Gỗ Mại châu |
|
155 | Carya sp. | Gỗ Hồ đào |
|
156 | Carya spp. | Gỗ Hồ đào |
|
157 | Carya tomentosa | Gỗ Mại châu |
|
158 | Caryocar gracile (Caryocar krukovii) | Gỗ Pequia | Không có tên Việt Nam thường gọi |
159 | Cassia siamea (Cassia siamea Lamk) | Gỗ Muồng đen |
|
160 | Cassia sp. | Gỗ Muồng |
|
161 | Castanea crenata (Castanea chinensis, Castanea kusakuri, Castanea pubinervis, Castanea stricta) | Gỗ Dẻ |
|
162 | Castanea sativa (Castanea castanea, Castanea prolifera, Castanea vesca, Castanea vulgaris, Fagus castanea) | Gỗ Dẻ gai |
|
163 | Castanea spp. | Gỗ Dẻ |
|
164 | Castanopsis argentea (Castanea argentea, Castanea argyrophylla, Castanea divaricata, Castanea martabanica, Fagus argentea, Quercus argyrophylla) | Gỗ Beranga | Không có tên Việt Nam thường gọi |
165 | Castanopsis indica (Castanea indica, Castanea indica, Castanopsis macrostachya, Castanopsis subacuminata) | Gỗ Cà ổi |
|
166 | Cedrelinga cateniformis (Cedrelinga catenaeformis, Piptadenia catenaeformis, Pithecellobium catenaeformis) | Gỗ Gõ |
|
167 | Cedrus sp. | Gỗ Tuyết tùng |
|
168 | Ceiba pentandra (Bombax cumanense, Bombax guineense, Bombax guineensis, Bombax inerme, Bombax mompoxense, Bombax occidentale) | Gỗ Ceiba | Không có tên Việt Nam thường gọi |
169 | Celtis occidentalis (Celtis audibertiana, Celtis cordata, Celtis cordifolia, Celtis crassifolia, Celtis floridana, Celtis heterophyla Raf., Celtis longifolia) | Gỗ Sếu |
|
170 | Celtis sp. | Gỗ Sếu |
|
171 | Centrolobium yavizanum | Gỗ Amarillo Guayaquil | Không có tên Việt Nam thường gọi |
172 | Cerasus avium | Gỗ Anh đào |
|
173 | Chaenomeles sinensis (Chaenomeles chinensis, Cydonia chinensis, Cydonia sinensis, Malus sinensis, Pseudocydonia sinensis, Pyrus sinensis) | Gỗ Cẩm |
|
174 | Chamaecyparis nootkatensis | Gỗ Dâu Nhật |
|
175 | Chamaecyparis obtusa (Chamaecyparis acuta, Chamaecyparis andelyensis, Chamaecyparis breviramea, Chamaecyparis keteleri, Chamaecyparis lycopodioides) | Gỗ Bách (Pơ mu) |
|
176 | Chamaecyparis sp. | Gỗ Bách |
|
177 | Chamaecyparis spp. | Gỗ Cerda | Không có tên Việt Nam thường gọi |
178 | Chloroleucon mangense (Acacia micrantha, Acacia parvifolia, Albizia marthae, Albizzia marthae, Cathormion mangensis, Cathormium mangense, Enterolobium mangense, Feuilleea mangensis, Inga marthae, Mimosa antillarum, Mimosa mangensis, Mimosa parvifolia, Pithecellobium mangense) | Gỗ Pino Amargo | Không có tên Việt Nam thường gọi |
179 | Chrysophyllum africanum (Gambeya africana, Chrysophyllum delevoyi, Chrysophyllum edule, Chrysophyllum macrophyllum, Chrysophyllum omumu, Gambeya africana, Gambeya kali, Planchonella africana) | Gỗ Longhi Châu Phi | Không có tên Việt Nam thường gọi |
180 | Chrysophyllum lacourtianum (Gambeya lacourtiana, Chrysophyllum autranianum) | Gô Akatio | Không có tên Việt Nam thường gọi |
181 | Chrysophyllum spp. | Gỗ Akatio | Không có tên Việt Nam thường gọi |
182 | Chukrasia sp. | Gỗ Lát da đồng |
|
183 | Chukrasia tabularis (Cedrela villosa, Chukrasia chickrassa, Chukrasia nimmonii, Chukrasia trilocularis, Dysoxylum esquirolii ) | Gỗ Lát hoa |
|
184 | Cinnamomum balansae | Gỗ Vù hương (Dạ hương) |
|
185 | Cinnamomum camphora (Camphora camphora, Camphora hippocratei, Camphora hahnemannii, Cinnamomum camphoriferum, Camphora vera ) | Gỗ Long lão |
|
186 | Cinnamomum culilawan | Gỗ Camphorwood | Không có tên Việt Nam thường gọi |
187 | Cinnamomum porrectum (Camphora chinensis, Cinnamomum inodorum, Cinnamomum malaccense, Laurus parthenoxylon, Phoebe latifolia) | Gỗ Re hương |
|
188 | Cinnamomum tamala (Cinnamomum albiflorum, Cinnamomum reinwardtii, Cinnamomum zwartzii, Laurus tamala ) | Gỗ Re |
|
189 | Cinnamomum tetragonum | Gỗ Re đỏ |
|
190 | Cinnamomum tonkinense (Cinnamomum albiflorum, Cinnamomum reinwardtii, Cinnamomum zwartzii, Laurus tamala ) | Gỗ Sến bobo |
|
191 | Clarisia racemosa (Cinnamomum albiflorum, Cinnamomum reinwardtii, Cinnamomum zwartzii, Laurus tamala) | Gỗ Guariuba (Tulpay) | Không có tên Việt Nam thường gọi |
192 | Coelostegia spp. | Gỗ Duran | Không có tên Việt Nam thường gọi |
193 | Colophospermum mopane (Copaifera mopane) | Gỗ Mòng Bò Châu Phi (Cẩm) |
|
|
|
|
|
194 | Combretum imberbe (Argyrodendron petersii, Combretum imberbe var. dielsii, Combretum imberbe var. petersii, Combretum primigenum, Combretum truncatum) | Gỗ Nho Châu Phi (Trâm bầu) |
|
195 | Copaifera mildbraedii (Copaifera salikounda) | Gỗ Etimoe | Không có tên Việt Nam thường gọi |
196 | Copaifera religiosa (Copaifera salikounda) | Gô Ntene (Etimore) | Không có tên Việt Nam thường gọi |
197 | Cordia alliodora (Cerdana alliodora, Cerdana cujabensis, Cordia andina, Cordia cerdana) | Gỗ Bocote | Không có tên Việt Nam thường gọi |
198 | Cordia dodecandra (Cordia angiocarpa, Lithocardium angiocarpum, Lithocardium dodecandrum, Plethostephia angiocarpa) | Gỗ Ciricote | Không có tên Việt Nam thường gọi |
199 | Cordia elaeagnoides (Cordia exsucca, Gerascanthus elaeagnoides) | Gỗ Bocote | Không có tên Việt Nam thường gọi |
200 | Cordia gerascanthus (Cerdana gerascanthus, Cordia bracteata, Cordia geraschanthoides, Cordia langlassei, Cordia rothschuhii, Gerascanthus gerascanthoides, Gerascanthus lanceolatus, Gerascanthus vulgaris) | Gỗ Bocote | Không có tên Việt Nam thường gọi |
201 | Cordia spp. | Gỗ Bocote | Không có tên Việt Nam thường gọi |
202 | Corymbia calophylla (Eucalyptus calophylla, Eucalyptus glaucophylla, Eucalyptus splachnicarpa) | Gỗ Bạch đàn |
|
203 | Corymbia maculata (Eucalyptus maculata) | Gỗ Spotted Gum | Không có tên Việt Nam thường gọi |
204 | Couratari spp. | Gỗ Ingi Pipa | Không có tên Việt Nam thường gọi |
205 | Cratoxylum cochinchinense (Cratoxylum ligustrinum) | Gỗ Lành ngạnh |
|
206 | Cratoxylum formosum | Gỗ Thành ngạnh |
|
207 | Cryptocarya obtusifolia (Nesodaphne obtusifolia) | Gỗ Cryptocarya | Không có tên Việt Nam thường gọi |
208 | Cryptomeria japonica (Cryptomeria araucarioides, Cryptomeria compacta, Cryptomeria elegans, Cryptomeria fortunei, Cryptomeria generalis) | Gỗ Thông Nhật (Tuyết tùng Nhật) |
|
209 | Cunninghamia konishii (Cunninghamia kawakamii, Cunninghamia lanceolata var. konishii) | Gỗ Sa mu |
|
210 | Cunninghamia lanceolata (Abies batavorum, Abies lanceolata, Belis jaculifolia, Belis lanceolata, Cunninghamia jaculifolia) | Gỗ Sa mộc |
|
211 | Cupressus funebris (Chamaecyparis funebris, Cupressus pendula , Juniperus quaternata, Platycyparis funebris) | Gỗ Hoàng đàn rủ |
|
212 | Cupressus nootkatensis (Chamaecyparis funebris, Cupressus pendula , Juniperus quaternata, Platycyparis funebris) | Gỗ Bách |
|
213 | Cupressus sp. | Gỗ Thông |
|
214 | Cupressus spp. | Gỗ Bách |
|
215 | Cupressus vietnamensis (Callitropsis vietnamensis, Xanthocyparis vietnamensis) | Gỗ Bách vàng |
|
216 | Cylicodiscus gabunensis (Cyrtoxiphus staudtii, Erythrophleum gabunense) | Gỗ Lim |
|
217 | Cynometra ananta | Gỗ Apome | Không có tên Việt Nam thường gọi |
218 | Cynometra ramiflora (Cymorium sylvestre, Cynometra bijuga, Cynometra bijuga, Cynometra carolinensis, Maniltoa carolinensis, Trachylobium verrucosum) | Gỗ Kekatong | Không có tên Việt Nam thường gọi |
219 | Dacrycarpus imbricatus (Bracteocarpus imbricatus, Bracteocarpus kawaii, Dacrycarpus kawaii) | Gỗ Bạch tùng |
|
220 | Dacrydium elatum (Dacrydium pierrei, Corneria elata, Juniperus elata) | Gỗ Hồng Tùng |
|
221 | Dacryodes buettneri (Canarium buettneri, Dacryodes buettneri, Dacryodes fraxinifolia) | Gô Ozigo | Không có tên Việt Nam thường gọi |
222 | Dacryodes macrophylla (Canarium buettneri, Dacryodes buettneri, Dacryodes fraxinifolia) | Gô Atom | Không có tên Việt Nam thường gọi |
223 | Dalbergia cochinchinensis | Gỗ Trắc |
|
224 | Dalbergia frutescens (Dalbergia variabilis, Pterocarpus frutescens, Triptolemea glabra, Triptolemea latifolia, Triptolemea montana, Triptolemea ovata, Triptolemea pauciflora, Triptolemea platycarpa) | Gỗ Trắc |
|
225 | Dalbergia lanceolaria subsp. paniculata (Dalbergia nigrescens, Dalbergia paniculata, Amerimnon paniculatum, Dalbergia maymensis) | Gỗ Trắc đen |
|
226 | Dalbergia latifolia (Amerimnon latifolium, Dalbergia emarginata) | Gỗ Sonokeling | Không có tên Việt Nam thường gọi |
227 | Dalbergia melanoxylon (Amerimnon melanoxylon, Amerimnon stocksii, Dalbergia stocksii) | Gỗ Mun |
|
228 | Dalbergia oliveri (Dalbergia laccifera, Dalbergia prazeri) | Gỗ Cẩm lai |
|
229 | Dalbergia retusa (Amerimnon lineatum, Dalbergia hypoleuca, Dalbergia lineata, Amerimnon retusum) | Gỗ Cocobolo | Không có tên Việt Nam thường gọi |
230 | Dalbergia sp. | Gỗ Vảy ốc |
|
231 | Dalbergia tonkinensis | Gỗ Baswood | Không có tên Việt Nam thường gọi |
232 | Daniellia oliveri (Paradaniellia oliveri) | Gỗ Senya | Không có tên Việt Nam thường gọi |
233 | Daniellia spp. | Gỗ Senya | Không có tên Việt Nam thường gọi |
234 | Desbordesia insignis (Desbordesia glaucescens) | Gỗ Omang | Không có tên Việt Nam thường gọi |
235 | Detarium macrocarpum | Gỗ Amouk (Mambode) | Không có tên Việt Nam thường gọi |
236 | Detarium microcarpum (Desbordesia glaucescens) | Gỗ Amouk (Mambode) | Không có tên Việt Nam thường gọi |
237 | Dialium aubrevillei | Gỗ Kropio | Không có tên Việt Nam thường gọi |
238 | Dialium bipindense (Dialium connaroides, Dialium fleuryi, Dialium connaroides) | Gỗ Eyoum | Không có tên Việt Nam thường gọi |
239 | Dialium cochinchinensis | Gỗ Xoay |
|
240 | Dialium guianense (Arouna divaricata, Arouna guianensis, Dialium acuminatum, Dialium divaricatum) | Gỗ Hương huyết |
|
241 | Dialium indum (Dialium javanicum, Dialium laurinum, Dialium marginatum, Dialium turbinatum) | Gỗ Kenranji | Không có tên Việt Nam thường gọi |
242 | Dialium platysepalum (Dialium ambiguum, Dialium havilandii, Dialium kingii, Dialium maingayi, Dialium wallichii ) | Gỗ Keranji (Eyoum) | Không có tên Việt Nam thường gọi |
243 | Dialium spp. | Gỗ Keranji (Eyoum) | Không có tên Việt Nam thường gọi |
244 | Dicorynia guianensis (Dicorynia spruceana, Dicorynia paraensis) | Gỗ Basaralocus | Không có tên Việt Nam thường gọi |
245 | Didelotia africana | Gỗ Hương |
|
246 | Didelotia letouzeyi | Gỗ Ekop zing | Không có tên Việt Nam thường gọi |
247 | Didelotia sp. | Gỗ Hương |
|
248 | Dillenia indica (Dillenia elongata, Dillenia speciosa, Dillenia indica f. elongata) | Gỗ Dil | Không có tên Việt Nam thường gọi |
249 | Dillenia papuana (Dillenia calothyrsa) | Gỗ Dillenia | Không có tên Việt Nam thường gọi |
250 | Dillenia spp. | Gỗ Còng | Không có tên Việt Nam thường gọi |
251 | Dinizia excelsa | Gỗ Lim |
|
252 | Diospyros borneensis (Diospyros fecunda, Diospyros tawaensis) | Gỗ Mun |
|
253 | Diospyros celebica | Gỗ Mun |
|
254 | Diospyros crassiflora (Diospyros ampullacea, Diospyros evila, Diospyros incarnata ) | Gô Ebene | Không có tên Việt Nam thường gọi |
255 | Diospyros ebenum (Diospyros assimilis, Diospyros ebenaster, Diospyros glaberrima, Diospyros laurifolia, Diospyros melanoxylon, Diospyros membranacea, Diospyros timoriana) | Gỗ Mun |
|
256 | Diospyros kaki (Diospyros amara, Diospyros argyi, Diospyros bertii , Diospyros chinensis, Diospyros costata, Diospyros kaempferi) | Gỗ Hồng tùng |
|
257 | Diospyros malabarica (Diospyros siamensis) | Gỗ Câm |
|
258 | Diospyros melanoxylon (Diospyros dubia, Diospyros exsculpta, Diospyros roylei, Diospyros wightiana) | Gỗ Mun |
|
259 | Diospyros mun | Gỗ Mun |
|
260 | Diospyros pilosanthera (Diospyros carthei, Diospyros cubica, Diospyros elmeri, Diospyros helferi, Diospyros hiernii , Diospyros moonii, Diospyros nidus) | Gỗ Mun |
|
261 | Diospyros sp. | Gỗ Mun sọc |
|
262 | Diospyros spp. | Gỗ Mun |
|
263 | Diplotropis purpurea (Bowdichia guianensis, Dibrachion guianense, Diplotropis guianensis, Tachigalia purpurea) | Gỗ Kabebes | Không có tên Việt Nam thường gọi |
264 | Dipterix oleifera | Gỗ Cumaru | Không có tên Việt Nam thường gọi |
265 | Dipterocarpus baudii (Dipterocarpus duperreana, Dipterocarpus scortechinii) | Gỗ Dầu đỏ |
|
266 | Dipterocarpus costatus (Dipterocarpus artocarpifolius) | Gỗ Dầu |
|
267 | Dipterocarpus gracilis (Dipterocarpus pilosus) | Gỗ Chò lông |
|
268 | Dipterocarpus grandiflorus (Dipterocarpus blancoi, Dipterocarpus griffithii, Dipterocarpus mottleyanus, Dipterocarpus pterygocalyx) | Gỗ Keruing | Không có tên Việt Nam thường gọi |
269 | Dipterocarpus retusus (Dipterocarpus tonkinensis, Dipterocarpus spanoghei, Dipterocarpus austroyunnanicus, Dipterocarpus luchunensis) | Gỗ Chò Nâu |
|
270 | Dipterocarpus sp. | Gỗ Dầu |
|
271 | Dipterocarpus spp. | Gỗ Dầu |
|
272 | Dipterocarpus turbinatus (Dipterocarpus jourdainii) | Gỗ Dầu nước |
|
273 | Dipteryx odorata (Coumarouna odorata, Coumarouna tetraphylla, Dipteryx tetraphylla) | Gỗ Lim vàng Nam Mỹ |
|
274 | Dipteryx oleifera (Dipteryx panamensis) | Gỗ Cumaru | Không có tên Việt Nam thường gọi |
275 | Dipteryx polyphylla (Coumarouna polyphylla ) | Gỗ Lim |
|
276 | Distemonanthus benthamianus (Distemonanthus laxus) | Gỗ Mouvingui | Không có tên Việt Nam thường gọi |
277 | Dolichandrone spathacea (Dolichandrone rheedei, Bignonia longissima, Bignonia spathacea, Dolichandrone longissima, Dolichandrone rheedei, Pongelia longiflora, Spathodea diepenhorstii, Spathodea grandiflora, Spathodea longiflora, Spathodea loureiroana, Spathodea luzonica, Spathodea rheedei, Spathodea rostrata) | Gỗ Tui |
|
278 | Dracontomelon dao (Comeurya cumingiana, Dracontomelon brachyphyllum, Dracontomelon celebicum, Dracontomelon cumingianum, Dracontomelon edule, Dracontomelon edule) | Gỗ Óc chó |
|
279 | Dracontomelon duperreanum (Dracontomelon sinense) | Gỗ Sấu |
|
280 | Dryobalanops spp. | Gỗ Kapur | Không có tên Việt Nam thường gọi |
281 | Duabanga grandiflora (Duabanga sonneratioides, Lagerstroemia grandiflora, Leptospartion grandiflorum) | Gỗ Phay |
|
282 | Duboscia macrocarpa (Duboscia polyantha) | Gỗ Eyoum | Không có tên Việt Nam thường gọi |
283 | Durio spp. | Gỗ Sầu riêng |
|
284 | Dyera costulata (Alstonia costulata, Alstonia eximia, Alstonia grandifolia, Dyera laxiflora) | Gỗ Jelutong | Không có tên Việt Nam thường gọi |
285 | Dysoxylum acutangulum (Alliaria acutangula) | Gỗ Dysox | Không có tên Việt Nam thường gọi |
286 | Dysoxylum spp. | Gỗ Dysox | Không có tên Việt Nam thường gọi |
287 | Dysoxylum translucidum | Gỗ Chua khế |
|
288 | Ehretia acuminata (Cordia thyrsiflora, Cordia thyrsiflora, Ehretia argyi, Ehretia kantonensis, Ehretia onava, Ehretia ovalifolia, Ehretia pilosula, Ehretia polyantha, Ehretia pyrifolia) | Gỗ Cườm rụng (Lá giáp) |
|
289 | Elateriospermum tapos (Elateriospermum rhizophorum) | Gỗ Perah | Không có tên Việt Nam thường gọi |
290 | Elmerrillia papuana (Elmerrillia celebica, Elmerrillia sericea, Michelia arfakiana, Michelia celebica, Talauma papuana,Magnolia tsiampacca) | Gỗ Bew | Không có tên Việt Nam thường gọi |
291 | Endiandra spp. | Gỗ Endiandra | Không có tên Việt Nam thường gọi |
292 | Endopleura uchi (Sacoglottis uchi) | Gỗ Uchi | Không có tên Việt Nam thường gọi |
293 | Engelhardtia roxburghiana (Engelhardtia chrysolepis) | Gỗ Chẹo |
|
294 | Entandrophragma angolense (Entandrophragma candolleana, Entandrophragma casimirianum, Entandrophragma gregoireianum, Entandrophragma macrophyllum, Swietenia angolensis) | Gỗ Dái ngựa |
|
295 | Entandrophragma candollei (Entandrophragma choriandrum, Entandrophragma ferrugineum) | Gỗ Xoan đào |
|
296 | Entandrophragma cylindricum (Entandrophragma cedreloides, Entandrophragma lebrunii, Entandrophragma pseudocylindricum, Entandrophragma rufum, Pseudocedrela cylindrica) | Gỗ Xoan đào |
|
297 | Entandrophragma sp. | Gỗ Sapelli | Không có tên Việt Nam thường gọi |
298 | Entandrophragma utile (Entandrophragma macrocarpum, Entandrophragma roburoides, Entandrophragma thomasii, Pseudocedrela utilis) | Gỗ Xoan đào sipo |
|
299 | Enterolobium cyclocarpum (Albizia longipes, Enterolobium cyclocarpa, Feuilleea cyclocarpa, Inga cyclocarpa) | Gỗ Guanacaste | Không có tên Việt Nam thường gọi |
300 | Enterolobium schomburgkii (Feuilleea schomburgkii, Mimosa wilsonii, Pithecellobium schomburgkii) | Gỗ Sucupira | Không có tên Việt Nam thường gọi |
301 | Eperua falcata (Dimorpha falcata, Panzera falcata) | Gỗ Walaba | Không có tên Việt Nam thường gọi |
302 | Erisma uncinatum (Erisma pulverulentum) | Gỗ Mawsi kwari | Không có tên Việt Nam thường gọi |
303 | Erythrophleum africanum (Caesalpiniodes africanum, Gleditsia africana) | Gỗ Lim |
|
304 | Erythrophleum fordii | Gỗ Lim xanh |
|
305 | Erythrophleum ivorense (Erythrophleum micranthum, Erythrophleum micranthum) | Gỗ Lim |
|
306 | Erythrophleum sp. | Gỗ Lim |
|
307 | Erythrophleum suaveolens (Erythrophleum guineense, Fillaea suaveolens) | Gỗ Lim |
|
308 | Eschweilera spp. | Gỗ Burada | Không có tên Việt Nam thường gọi |
309 | Eucalyptopsis papuana | Gỗ Mah-Malaha | Không có tên Việt Nam thường gọi |
310 | Eucalyptus camaldulensis (Eucalyptus acuminata, Eucalyptus longirostris, Eucalyptus mcintyrensis) | Gỗ Bạch đàn |
|
311 | Eucalyptus cladocalyx (Eucalyptus corynocalyx, Eucalyptus langii) | Gỗ Bạch đàn |
|
312 | Eucalyptus deglupta (Eucalyptus binacag, Eucalyptus multiflora, Eucalyptus naudiniana) | Gỗ Bạch đàn |
|
313 | Eucalyptus diversicolor (Eucalyptus colossea) | Gỗ Bạch đàn |
|
314 | Eucalyptus dunnii | Gỗ Bạch đàn |
|
315 | Eucalyptus globulus (Eucalyptus glauca, Eucalyptus gigantea, Eucalyptus globulosus, Eucalyptus maidenii) | Gỗ Bạch đàn |
|
316 | Eucalyptus grandis | Gỗ Bạch đàn |
|
317 | Eucalyptus marginata (Eucalyptus floribunda, Eucalyptus hypoleuca, Eucalyptus mahoganii) | Gỗ Bạch đàn Úc |
|
318 | Eucalyptus nitens (Eucalyptus goniocalyx var. nitens) | Gỗ Bạch đàn |
|
319 | Eucalyptus obliqua (Eucalyptus procera, Eucalyptus pallens, Eucalyptus obliqua, Eucalyptus nervosa, Eucalyptus heterophylla,) | Gỗ Bạch đàn |
|
320 | Eucalyptus paniculata (Eucalyptus nanglei) | Gỗ Bạch đàn |
|
321 | Eucalyptus pilularis (Eucalyptus discolor, Eucalyptus incrassata, Eucalyptus persicifolia, Eucalyptus semicorticata) | Gỗ Black butt | Không có tên Việt Nam thường gọi |
322 | Eucalyptus regnans (Eucalyptus amygdalina var. regnans, Eucalyptus regnans var. fastigata) | Gỗ Bạch Đàn úc |
|
323 | Eucalyptus robusta (Eucalyptus multiflora, Eucalyptus rostrata) | Gỗ Bạch đàn |
|
324 | Eucalyptus saligna (Eucalyptus saligna var. pallidivalvis, Eucalyptus saligna var. protrusa) | Gỗ Bạch đàn |
|
325 | Eucalyptus sideroxylon (Eucalyptus leucoxylon var. minor, Eucalyptus sideroxylon var. minor, Eucalyptus sideroxylon var. rosea) | Gỗ Bạch đàn |
|
326 | Eucalyptus sp. | Gỗ Bạch đàn |
|
327 | Eucalyptus spp. | Gỗ Bạch đàn |
|
328 | Eucalyptus tereticornis (Eucalyptus coronata, Eucalyptus insignis, Eucalyptus populifolia, Eucalyptus subulata, Eucalyptus umbellata, Leptospermum umbellatum) | Gỗ Bạch đàn |
|
329 | Eugenia spp. | Gỗ Eugenia (Kelat) | Không có tên Việt Nam thường gọi |
330 | Eusideroxylon zwageri (Eusideroxylon borneense, Salgada lauriflora) | Gỗ Chò Indonesia |
|
331 | Fagraea fragrans (Willughbeia fragrans, Cyrtophyllum fragrans, Cyrtophyllum giganteum, Cyrtophyllum lanceolatum, Cyrtophyllum peregrinum, Fagraea peregrina, Fagraea ridleyi) | Gỗ Trai |
|
332 | Fagus grandifolia (Fagus alba, Fagus americana, Fagus atropunicea, Fagus ferruginea, Fagus heterophylla, Fagus latifolia, Fagus nigra, Fagus purpurea, Fagus rotundifolia) | Gỗ Dẻ gai |
|
333 | Fagus sp. | Gỗ Dẻ gai |
|
334 | Fagus spp. | Gỗ Bạch đàn |
|
335 | Fagus sylvatica (Fagus aenea, Fagus asplenifolia, Fagus cochleata, Fagus comptoniifolia , Fagus crispa, Fagus cristata, Fagus cucullata ) | Gỗ Dẻ gai |
|
336 | Falcataria moluccana (Albizia falcata, Adenanthera falcata, Adenanthera falcataria, Albizia fulva) | Gỗ Albazia | Không có tên Việt Nam thường gọi |
337 | Fernandoa brilletii (Hexaneurocarpon brilletii) | Gỗ Đinh thối |
|
338 | Ficus auriculata (Covellia macrophylla, Ficus hainanensis, Ficus hamiltoniana, Ficus rotundifolia, Ficus scleroptera) | Gỗ Hillarau | Không có tên Việt Nam thường gọi |
339 | Ficus religiosa (Ficus caudata, Ficus peepul, Ficus rhynchophylla, Ficus superstitiosa, Urostigma religiosum) | Gỗ Bồ đề |
|
340 | Flacourtia jangomas (Flacourtia cataphracta, Stigmarota jangomas) | Gỗ Flacourtia | Không có tên Việt Nam thường gọi |
341 | Fleroya ledermannii (Adina ledermannii, Hallea ciliata, Hallea ledermannii, Mitragyna ciliata, Mitragyna ledermannii) | Gỗ Hallea | Không có tên Việt Nam thường gọi |
342 | Fokienia hodginsii (Chamaecyparis hodginsii, Cupressus hodginsii, Fokienia kawaii, Fokienia maclurei) | Gỗ Pơ mu |
|
343 | Fokienia sp. | Gỗ Pơ mu |
|
344 | Fraxinus americana (Aplilia macrophyla, Calycomelia acuminata, Fraxinoides alba, Fraxinus acuminata, Fraxinus albicans, Fraxinus biltmoreana) | Gỗ Tần bì |
|
345 | Fraxinus angustifolia (Fraxinus calabrica, Fraxinus dentata, Fraxinus elongatifolia, Fraxinus humilior, Fraxinus lentiscifolia, Fraxinus mixta, Fraxinus obtusa, Fraxinus orientalis) | Gỗ Tần bì |
|
346 | Fraxinus excelsior (Aplilia laciniata, Fraxinus acutifolia, Fraxinus amarissima, Fraxinus exoniensis, Fraxinus grandifolia) | Gỗ Tần bì |
|
347 | Fraxinus griffithii (Fraxinus bracteata, Fraxinus eedenii, Fraxinus formosana, Fraxinus guilinensis, Fraxinus minutepunctata, Fraxinus philippinensis, Fraxinus sasakii, Ligustrum vaniotii ) | Gỗ Tần bì |
|
348 | Fraxinus sieboldiana (Fraxinus angustata, Fraxinus mariesii, Fraxinus quadrijuga, Fraxinus tobana) | Gỗ Tamo | Không có tên Việt Nam thường gọi |
349 | Fraxinus sp. | Gỗ Tần bì |
|
350 | Fraxinus spp. | Gỗ Tần bì |
|
351 | Garcinia fagraeoides | Gỗ Trai lý |
|
352 | Garcinia latissima | Gỗ Kandis (Ramin) | Không có tên Việt Nam thường gọi |
353 | Garcinia spp. | Gỗ Kandis | Không có tên Việt Nam thường gọi |
354 | Gilbertiodendron preussii (Gilbertiodendron taiense, Macrolobium preussii) | Gỗ Lim Bali |
|
355 | Gleditsia sinensis (Gleditsia horrida, Gleditsia officinalis, Caesalpiniodes macracanthum, Caesalpiniodes sinense, Gleditsia indica, Gleditsia japonica) | Gỗ Bồ kết |
|
356 | Gluta renghas | Gỗ Rengas | Không có tên Việt Nam thường gọi |
357 | Gluta spp. | Gỗ Hekakoro | Không có tên Việt Nam thường gọi |
358 | Gmelina arborea (Gmelina rheedei, Gmelina sinuata) | Gỗ White Teak | Không có tên Việt Nam thường gọi |
359 | Gmelina moluccana (Gmelina glandulosa, Gmelina salomonensis, Vitex moluccana) | Gỗ Gmelina | Không có tên Việt Nam thường gọi |
360 | Gonystylus bancanus (Gonystylus hackenbergii, Aquilaria bancana) | Gỗ Ramin | Không có tên Việt Nam thường gọi |
361 | Gordonia amboinensis (Gordonia papuana, Gordonia brassii, Gordonia rumphii) | Gỗ Gordonia | Không có tên Việt Nam thường gọi |
362 | Goupia glabra (Glossopetalum glabrum, Glossopetalum tomentosum, Goupia paraensis, Goupia tomentosa) | Gỗ Kabukalli | Không có tên Việt Nam thường gọi |
363 | Grevillea robusta (Grevillea umbratica, Grevillea venusta, Grevillea robusta var. compacta, Grevillea robusta var. forsteri) | Gỗ Khác |
|
364 | Guaiacum sanctum (Guaiacum guatemalense, Guaiacum multijugum, Guaiacum parvifolium, Guaiacum sloanei, Guaiacum verticale) | Gỗ Lignum | Không có tên Việt Nam thường gọi |
365 | Guarea cedrata (Guarea alatipetiolata, Khaya cunahailata, Trichilia cedrata) | Gỗ Bose | Không có tên Việt Nam thường gọi |
366 | Guarea thompsonii (Guarea le-testui) | Gỗ Bosse | Không có tên Việt Nam thường gọi |
367 | Guibourtia arnoldiana (Copaifera arnoldiana, Copaiba arnoldiana, Copaifera arnoldiana) | Gỗ Mutenye | Không có tên Việt Nam thường gọi |
368 | Guibourtia chodatiana (Copaifera chodatiana) | Gỗ Sirari | Không có tên Việt Nam thường gọi |
369 | Guibourtia coleosperma (Copaifera coleosperma) | Gỗ Hương đá |
|
370 | Guibourtia conjugata (Copaifera gorskiana) | Gỗ Cẩm |
|
371 | Guibourtia demeusei (Copaifera demeusei, Copaifera laurentii) | Gỗ Hương |
|
372 | Guibourtia ehie (Copaifera ehie) | Gỗ Ovengkol | Không có tên Việt Nam thường gọi |
373 | Guibourtia sp. | Gỗ Bubinga | Không có tên Việt Nam thường gọi |
374 | Guibourtia spp. | Gỗ Cẩm |
|
375 | Guibourtia tessmannii (Copaifera tessmannii) | Gỗ Cẩm |
|
376 | Gymnacranthera spp. | Gỗ Penarahan | Không có tên Việt Nam thường gọi |
377 | Handroanthus capitatus (Tabebuia capitata, Tabebuia glomerata, Tabebuia hypolepra, Tecoma capitata) | Gỗ Ipe | Không có tên Việt Nam thường gọi |
378 | Handroanthus chrysanthus (Bignonia chrysantha, Tabebuia rufescens, Tabebuia chrysantha, Tecoma evenia) | Gỗ Cẩm |
|
379 | Handroanthus heptaphyllus (Bignonia heptaphylla, Handroanthus eximius, Tabebuia eximia, Tabebuia ipe) | Gỗ Cẩm |
|
380 | Haplormosia monophylla (Crudia monophylla) | Gỗ Idewa | Không có tên Việt Nam thường gọi |
381 | Helicia cochinchinensis (Helicia annularis, Helicia tonkinensis) | Gỗ Mạ sưa Nam Bộ |
|
382 | Heriteria spp. | Gỗ Canarium | Không có tên Việt Nam thường gọi |
383 | Heritiera fomes (Amygdalus minor, Balanopteris minor, Fometica punctata, Heritiera minor) | Gỗ Cui |
|
384 | Heritiera littoralis (Amygdalus litoralis, Balanopteris tothila, Heritiera littoralis) | Gỗ Heritiera | Không có tên Việt Nam thường gọi |
385 | Hevea brasiliensis (Hevea camargoana, Hevea granthamii, Hevea janeirensis, Hevea randiana, Siphonia brasiliensis) | Gỗ Cao su |
|
386 | Hibiscus papuodendron | Gỗ Hibiscus | Không có tên Việt Nam thường gọi |
387 | Hieronyma alchorneoides (Hieronyma caribaea, Hieronyma chocoensis, Hieronyma ferruginea, Hieronyma heterotricha) | Gỗ Nanciton | Không có tên Việt Nam thường gọi |
388 | Holoptelea integrifolia | Gỗ Du |
|
389 | Homalium caryophyllaceum (Blackwellia caryophyllacea) | Gỗ Sao xanh |
|
390 | Homalium ceylanicum (Homalium balansae, Homalium hainanense, Homalium laoticum) | Gỗ Sao xanh |
|
391 | Homalium foetidum (Astranthus foetida, Blackwellia foetida) | Gỗ Mal | Không có tên Việt Nam thường gọi |
392 | Hopea forbesii | Gỗ Amo | Không có tên Việt Nam thường gọi |
393 | Hopea hainanensis | Gỗ Sao Cát |
|
394 | Hopea iriana | Gỗ Kiền kiền |
|
395 | Hopea odorata (Hopea vasta, Hopea wightiana) | Gỗ Sao đen |
|
396 | Hopea pierrei | Gỗ Kiền kiền |
|
397 | Hopea spp. | Gỗ Kiền kiền |
|
398 | Hydrochorea corymbosa (Albizia corymbosa, Arthrosamanea corymbosa, Mimosa corymbosa, Pithecellobium corymbosa, Pithecellobium subcorymbosa, Samanea corymbosa) | Gỗ Bostamarinde | Không có tên Việt Nam thường gọi |
399 | Hydrochorea marginata var. panurensis (Arthrosamanea panurensis) | Gỗ Gõ |
|
400 | Hydrochorea parviflorum | Gỗ Bostamarinde | Không có tên Việt Nam thường gọi |
401 | Hymenaea courbaril (Inga megacarpa) | Gỗ Jatoba | Không có tên Việt Nam thường gọi |
402 | Hymenaea oblongifolia (Cynometra zamorana) | Gỗ Jatoba | Không có tên Việt Nam thường gọi |
403 | Hymenaea spp. | Gỗ Gõ Nam Mỹ |
|
404 | Hymenolobium elatum | Gỗ Gõ |
|
405 | Hymenolobium excelsum | Gỗ Maka Kabbes | Không có tên Việt Nam thường gọi |
406 | Hymenolobium flavum | Gỗ Maka kabbes | Không có tên Việt Nam thường gọi |
407 | Hymenolobium heterocarpum | Gỗ Angelim pedra | Không có tên Việt Nam thường gọi |
408 | Hymenolobium petraeum | Gỗ Gõ |
|
409 | Hymenolobium sp. | Gỗ Angelim | Không có tên Việt Nam thường gọi |
410 | Hymenolobium spp. | Gỗ Darina | Không có tên Việt Nam thường gọi |
411 | Intsia bijuga (Afzelia bijuga, Afzelia cambodiensis, Afzelia retusa, Eperua decandra, Intsia amboinensis ) | Gỗ Merbau (Makhar) | Không có tên Việt Nam thường gọi |
412 | Intsia palembanica (Afzelia bakeri, Afzelia palembanica, Intsia bakeri, Intsia plurijuga) | Gỗ Merbau | Không có tên Việt Nam thường gọi |
413 | Intsia spp. | Gỗ Merbrau | Không có tên Việt Nam thường gọi |
414 | Irvingia gabonensis (Irvingia barteri, Irvingia barteri var. tenuifolia, Irvingia caerulea, Irvingia duparquetii, Irvingia erecta, Irvingia fusca) | Gỗ Irvingia | Không có tên Việt Nam thường gọi |
415 | Irvingia malayana (Irvingella harmandiana, Irvingella malayana, Irvingella oliveri, Irvingia harmandiana, Irvingia longipedicellata, Irvingia oliveri) | Gỗ Cầy |
|
416 | Iryanthera paraensis (Iryanthera elongata, Iryanthera sessilis) | Gỗ Máu chó |
|
417 | Juglans neotropica (Juglans columbiensis, Juglans equatoriensis, Juglans granatensis) | Gỗ Nogal | Không có tên Việt Nam thường gọi |
418 | Juglans nigra (Juglans nigra, Wallia nigra) | Gỗ Óc chó |
|
419 | Juglans regia (Juglans duclouxiana, Juglans fallax, Juglans kamaonia, Juglans orientis, Juglans sinensis) | Gỗ Óc chó |
|
420 | Juglans sp. | Gỗ Óc chó |
|
421 | Juglans spp. | Gỗ Óc chó |
|
422 | Julbernardia pellegriniana (Paraberlinia bifoliolata) | Gỗ Beli | Không có tên Việt Nam thường gọi |
423 | Julbernardia seretii (Berlinia ledermannii, Julbernardia ogoouensis, Seretoberlinia seretii, Berlinia seretii, Seretoberlinia seretii ) | Gỗ Lim Alumbi |
|
424 | Juniperus virginiana (Juniperus alba, Juniperus bedfordiana, Juniperus caroliana, Juniperus dioica, Sabina fragrans, Sabina virginiana) | Gỗ Tuyết tùng |
|
425 | Keteleeria evelyniana (Keteleeria dopiana, Keteleeria hainanensis, Keteleeria roulletii, Tsuga roulletii) | Gỗ Du sam |
|
426 | Khaya anthotheca (Garretia anthoteca) | Gỗ Xà cừ |
|
427 | Khaya ivorensis (Khaya caudata, Khaya klainei) | Gỗ Acajou | Không có tên Việt Nam thường gọi |
428 | Khaya senegalensis (Swietenia senegalensis) | Gỗ Xà cừ |
|
429 | Kokoona littoralis (Lophopetalum littorale) | Gỗ Mata Ulat | Không có tên Việt Nam thường gọi |
430 | Kokoona sp. | Gỗ Song |
|
431 | Kokoona spp. | Gỗ Mata ulat | Không có tên Việt Nam thường gọi |
432 | Koompassia excelsa (Abauria excelsa, Koompassia parviflora) | Gỗ Mengaris (Tualang) | Không có tên Việt Nam thường gọi |
433 | Koompassia grandiflora | Gỗ Kem |
|
434 | Koompassia malaccensis (Koompassia beccariana, Koompassia borneensis) | Gỗ Kempas | Không có tên Việt Nam thường gọi |
435 | Koompassia spp. | Gỗ Kempas | Không có tên Việt Nam thường gọi |
436 | Lafoensia punicifolia (Calyplectus punicifolius, Lafoensia mexicana) | Gỗ Dragon | Không có tên Việt Nam thường gọi |
437 | Lagerstroemia angustifolia | Gỗ Bằng lăng |
|
438 | Lagerstroemia calyculata (Murtughas calyculata) | Gỗ Bằng lăng |
|
439 | Lagerstroemia loudonii | Gỗ Bằng lăng tía |
|
440 | Lagerstroemia sp. | Gỗ Bằng lăng |
|
441 | Lagerstroemia speciosa (Lagerstroemia flos- reginae) | Gỗ Bằng lăng |
|
442 | Lagerstroemia tomentosa (Lagerstroemia tomentosa var. caudata, Murtughas tomentosa) | Gỗ Săng lẻ |
|
443 | Larix kaempferi (Abies kaempferi, Abies leptolepis, Laricopsis kaempferi, Larix japonica) | Gỗ Thông |
|
444 | Larix sibirica (Larix altaica, Larix archangelica, Larix europaea, Larix pseudolarix, Larix russica, Larix sukaczewii) | Gỗ Larch | Không có tên Việt Nam thường gọi |
445 | Larix sp. | Gỗ Đường tùng |
|
446 | Lecomtedoxa klaineana (Mimusops klaineana, Nogo klaineana) | Gỗ Ogoumo | Không có tên Việt Nam thường gọi |
447 | Lecythis sp. | Gỗ Kwatapatoe | Không có tên Việt Nam thường gọi |
448 | Lecythis spp. | Gỗ Kwatapatoe | Không có tên Việt Nam thường gọi |
449 | Lecythis zabucajo (Lecythis crassinoda, Lecythis davisii, Lecythis hians, Lecythis lecomtei, Lecythis tumefacta, Lecythis validissima) | Gỗ Xoan đào Nam Mỹ |
|
450 | Leucaena shannonii | Gỗ Frijolillo | Không có tên Việt Nam thường gọi |
451 | Leucochloron incuriale (Feuilleea incurialis, Mimosa incurialis, Pithecellobium incuriale, Pithecellobium martianum) | Gỗ Angelim Rajado | Không có tên Việt Nam thường gọi |
452 | Limonia acidissima (Schinus limonia) | Gỗ Kawi | Không có tên Việt Nam thường gọi |
453 | Liquidambar styraciflua (Liquidambar barbata, Liquidambar gummifera, Liquidambar macrophylla) | Gỗ Bạch đàn |
|
454 | Liriodendron sp. | Gỗ Dương |
|
455 | Liriodendron spp. | Gỗ Dương |
|
456 | Liriodendron tulipifera (Liriodendron fastigiatum, Liriodendron procerum, Liriodendron truncatifolium, Tulipifera liriodendrum) | Gỗ Hoàng dương |
|
457 | Lithocarpus corneus var. zonatus (Pasania hemisphaerica, Lithocarpus hemisphaericus, Quercus hemisphaerica, Synaedrys hemisphaerica) | Gỗ sồi |
|
458 | Lithocarpus ducampii (Pasania ducampii) | Gỗ Dẻ |
|
459 | Lithocarpus spp. | Gỗ Empanic | Không có tên Việt Nam thường gọi |
460 | Litsea aneityensis |