BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1725/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KIỂM TRA HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG VÀ DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định Danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 14/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 05 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất không được xây dựng mới;
Căn cứ Thông tư số 36/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 quy định dán nhãn năng lượng cho các phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục các mặt hàng (kèm theo mà HS) kiểm tra hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
Giao Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững (i) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, cập nhật công bố danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phù hợp yêu cầu quản lý nhà nước theo từng thời kỳ; (ii) Kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có) của hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với danh mục tại Phụ lục của Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành:
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Quyết định này thay thế Phụ lục III Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
3. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu tại Quyết định này có sự thay đổi, bổ sung thì thực hiện theo quy định tại văn bản tương ứng được ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Công nghệ, Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KIỂM TRA HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG VÀ DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BCT ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã HS | Tên hàng hóa theo Thông tư 31/2022/TT-BTC | Mô tả sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
Các mặt hàng được kiểm tra hiệu suất năng lượng theo Quyết định số 14/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2023 và Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ | ||||
8539.31 | - - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng | Bóng đèn huỳnh quang |
|
|
| ||||
8539.31.10 | - - - Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com- pắc | Đèn Huỳnh quang Compact (CFL) | TCVN 7896:2015 | Chỉ áp dụng loại công suất từ 5 W đến 60 W |
8539.31.20 | - - - Loại khác, dạng ống thẳng dùng cho đèn huỳnh quang khác | Đèn huỳnh quang ống thẳng (FL) | TCVN 8249:2013 | Chỉ áp dụng loại công suất từ 4 W đến 65 W |
8539.31.30 | - - - Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu láp liền | Đèn Huỳnh quang Compact (CFL) | TCVN 7896:2015 | Chỉ áp dụng loại công suất từ 5 W đến 60 W |
8504.10.00 | - Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng | Chấn lưu điện từ cho đèn huỳnh quang | TCVN 8248:2013 | Chỉ áp dụng công suất từ4 W đến 65 W |
8504.10.00 | - Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng | Chấn lưu điện tử cho đèn huỳnh quang | TCVN 7897:2013 | |
8418.10 | - Tủ kết đông lạnh(1) liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt hoặc ngăn kéo ngoài riêng biệt, hoặc dạng kết hợp của chúng: | Tủ lạnh, Tủ kết đông lạnh Tủ giữ lạnh thương mại | TCVN 7828:2016 TCVN 10289:2014 | Chỉ áp dụng đến loại 1000L. Làm lạnh đối lưu tự nhiên hoặc không khí cưỡng bức. Không áp dụng làm lạnh bằng phương pháp hấp thụ, Tủ thương mại, thiết bị làm lạnh chuyên dụng |
| - - Chỉ có các cửa mở riêng biệt: | |||
8418.10.31 | - - - Loại gia dụng, có dung tích không quá 230 lít | |||
8418.10.32 | - - - Loại gia dụng khác, có dung tích trên 230 lít | |||
8418.10.39 | - - - Loại khác | |||
8418.10.91 | - - - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít | |||
8418.10.99 | - - - Loại khác | |||
| - Tủ lạnh (1), loại sử dụng trong gia đình: | |||
8418.21 | - - Loại sử dụng máy nén: | |||
8418.21.10 | - - - Dung tích không quá 230 lít | |||
8418.21.90 | - - - Loại khác | |||
8418.29.00 | - - Loại khác | |||
8418.30 | - Tủ kết đông (1), loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít: | |||
8418.30.10 | - - Dung tích không quá 200 lít | |||
8418.30.90 | - - Loại khác | |||
8418.40 | - Tủ kết đông (1), loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít: | |||
8418.40.10 | - - Dung tích không quá 200 lít | |||
8418.40.90 | - - Loại khác | |||
8418.50 | - Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông: | |||
| - - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít: | |||
8418.50.19 | - - - Loại khác | |||
8418.50.99 | - - - Loại khác | |||
8516.60.10 | - - Nồi Nấu cơm | Nồi cơm điện | TCVN 8252:2015 | Chỉ áp dụng với loại đến 1000W |
8414.51 | - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W | Quạt điện | TCVN 7826:2015 |
|
8414.51.10 | - - - Quạt bàn và quạt dạng hộp | |||
| - - - Loại khác: | |||
8414.51.91 | - - - - Có lưới bảo vệ | |||
8414.51.99 | - - - - Loại khác | |||
8528.72.92 | - - Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác | Máy thu hình | TCVN 9536:2012 |
|
8528.72.99 | - - Loại khác | |||
8516.10 | - Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng | Bình đun nước nóng có dự trữ | TCVN 7898:2009 TCVN 7898:2018 | - Bình đun nước nóng bằng điện có dự trữ dùng trong gia đình và các mục đích tương tự có dung tích đến 40 lít (TCVN 7898:2009) - Bình đun nước nóng bằng điện có dự trữ dùng trong gia đình và các mục đích tương tự có dung tích đến 40 lít (TCVN 7898:2018) □ Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các dụng cụ đun nước nóng để uống. |
| - - Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ: | |||
8516.10.19 | - - - Loại khác | |||
8415.10.20 | - - Công suất làm mát không quá 21,10 kW | Máy Điều hòa không khí | TCVN 7830:2015 TCVN 7830:2021 | Tiêu chuẩn này quy định mức hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng cho máy điều hòa không khí không ống gió sử dụng máy nén-động cơ kiểu kín và giàn ngưng tụ làm mát bằng không khí, một cụm hoặc hai cụm, có hoặc không có biến tần có năng suất lạnh danh định đến 12 000 W (41 000 BTU/h). - Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy điều hòa không khí làm mát bằng nước, loại có ống gió, loại xách tay, loại đứng sàn, loại âm trần, các máy điều hòa không khí nhiều hơn hai cụm hoặc các máy điều hòa không khí sử dụng điện ba pha. |
8450.11 | - - Máy tự động hoàn toàn: | Máy giặt gia dụng | TCVN 8526:2013 | Chỉ áp dụng đối với loại có sức chứa từ 2kg đến 15kg vải khô một lần giặt |
8450.11.10 | - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | |||
8450.11.90 | - - - Loại khác | |||
8450.12 | - - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm: | |||
8450.12.10 | - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | |||
8450.12.90 | - - - Loại khác | |||
8450.19 | - - Loại khác: | |||
| - - - Hoạt động bằng điện: | |||
8450.19.11 | - - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | |||
8450.19.19 | - - - - Loại khác | |||
| - - - Loại khác: | |||
8450.19.91 | - - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | |||
8450.19.99 | - - - - Loại khác | |||
8450.20.00 | - Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải thô một lần giặt | |||
8539.52 | - - Bóng đèn đi-ốt phát quang (LED): | Đèn LED | TCVN 11844:2017 TCVN 12666:2019 | Chỉ áp dụng đối với đèn có balat lắp liền đầu đèn E27 và B22, Bóng đèn dạng ống đầu đèn G5 và G13 công suất đến 60W điện áp không quá 250V Đèn điện LED chiếu sáng đường và phố, công suất lớn hơn hoặc bằng 20W, kể cả loại có bộ điều khiển lắp rời. |
8539.52.10 | - - - Loại đầu đèn ren xoáy | |||
8539.52.90 | - - - Loại khác | |||
8443.39.10 | - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp) | Máy photocopy | TCVN 9510:2012 |
|
8443.39.30 | - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học | |||
8443.31 | - - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | Máy in | TCVN 9509:2012 |
|
| - - - Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun: | |||
8443.31.11 | - - - - Loại màu | |||
8443.31.19 | - - - - Loại khác | |||
| - - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser: | |||
8443.31.21 | - - - - Loại màu | |||
8443.31.29 | - - - - Loại khác | |||
| - - - Máy in-copy-fax kết hợp: | |||
8443.31.31 | - - - - Loại màu | |||
8443.31.39 | - - - - Loại khác | |||
| - - - Loại khác: | |||
8443.31.91 | - - - - Máy in-copy- scan-fax kết hợp | |||
8443.31.99 | - - - - Loại khác | |||
8528.72.92 | - Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác | Màn hình máy tính | TCVN 9508:2012 | Áp dụng đối với loại đến 24 inch Loại trừ các loại màn hình dùng trong y tế, chuyên dụng trong công nghiệp |
8471.30.20 | - - Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook | Máy tính xách tay | TCVN 11848:2017 TCVN 11848:2021 |
|
8471.41.10 | - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30 | Máy tính để bàn | TCVN 13371:2021 |
|
8471.41.90 | - - - Loại khác | |||
8471.49.10 | - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30 | |||
8471.49.90 | - - - Loại khác | |||
8501.52 | - - Công suất trên 750W nhỏ hơn 75kW | Động cơ điện | TCVN 7450-1:2013 | Áp dụng đối với động cơ điện không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất từ 0,75kW đến 150kW, điện áp danh định đến 1000V; có 2,4 hoặc 6 cực; vận hành ở chế độ S1; Loại trừ các trường hợp: □ Có hộp số lắp liền không thể tháo rời mà không bị hỏng động cơ; □ Động cơ tích hợp hoàn toàn □ Động cơ vận hành trong một trường khí nổ □ Động cơ thiết kế riêng cho môi trường, đặc tính đặc biệt |
| - - - Công suất không quá 1 kW: | |||
8501.52.19 | - - - - Loại khác | |||
| - - - Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW: | |||
8501.52.29 | - - - - Loại khác | |||
| - - - Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW: | |||
8501.52.39 | - - - - Loại khác | |||
8501.53.90 | - - Loại khác | |||
8402.11.20 | - - - Không hoạt động bằng điện | Nồi hơi công nghiệp | TCVN 8630:2010 TCVN 8630:2019 |
|
8402.12.21 | - - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ | |||
8402.12.29 | - - - - Loại khác | |||
8402.19.21 | - - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ | |||
8402.19.29 | - - - - Loại khác | |||
8402.20.20 | - - Không hoạt động bằng điện | |||
8504.21 | - - Có Công suất không quá 650kVA | Máy biến áp | TCVN 8525:2015 | Máy biến áp phân phối 3 pha công suất danh định từ 25 kVA đến 2.500 kVA bao gồm cả máy biến áp khô |
8504.21.19 | - - - - Loại khác | |||
8504.21.92 | - - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 110kV trở lên | |||
8504.21.93 | - - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV | |||
8504.21.99 | - - - - Loại khác | |||
8504.22 | - - Công suất trên 650kVA nhưng không quá 10.000kVA | |||
| - - - Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu): | |||
8504.22.11 | - - - - Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên | |||
8504.22.19 | - - - - Loại khác | |||
| - - - Loại khác: | |||
8504.22.92 | - - - - Đầu điện áp cao từ 110kV trở lên | |||
8504.22.93 | - - - - Đầu điện áp cao từ 66kV trở lên, nhưng dưới 110kV | |||
8504.22.99 | - - - - Loại khác |