Open navigation

Quyết định 6518/QĐ-STC Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ của tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao


UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

SỞ TÀI CHÍNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:  6518 / QĐ - STC 

Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2015


QUYẾT ĐỊNH


VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO


GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH


Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số  38 / 2001 / PL - UBTVQH10  ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;


Căn cứ Nghị định số  45 / 2011 / NĐ - CP  ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;


Căn cứ Thông tư số  124 / 2011 / TT - BTC  ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;


Căn cứ Thông tư số  34 / 2013 / TT - BTC  ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư  124 / 2011 / TT - BTC  ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;


Căn cứ Quyết định số  2664 / QĐ - UBND  ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;


Căn cứ Văn bản  5787 / UBND - KT  ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;


Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 04/12/2015 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;


Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 04/12/2015,


QUYẾT ĐỊNH:


Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:



TT


Loại tài sản


Năm SX

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu:

1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

NHÃN HIỆU CHEVROLET

1

CHEVROLET SPARK VAN; 796 cm3; 02 chỗ

2015

253

2

CHEVROLET  KLIM - MHA12 / 1AA5  (LT); 995 cm3; 05 chỗ

2015

354

3

CHEVROLET CRUZE  KL1J - JNE11 / AA5 , 1.598 cm3; 05 chỗ

2015

540

4

CHEVROLET CRUZE  KL1J - JNB11 / CD5 , 1.796 cm3; 05 chỗ

2015

652

NHÃN HIỆU MAZDA

1

MAZDA CX-5 AT-2WD-1: 1998 cm3; 05 chỗ

2015

969

2

MAZDA CX-5 AT-AWD-1: 1998 cm3; 05 chỗ

2015

1.009

2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

NHÃN HIỆU CHEVROLET

1

CHEVROLET COLORADO LT, một cầu 4x2, 2.499 cm3; 05

chỗ

2015

579

2

CHEVROLET COLORADO LT, hai cầu 4x4, 2.499 cm3; 05

chỗ

2015

609

3

CHEVROLET COLORADO LTZ, 2.776 cm3; 05 chỗ

2015

729

4

CHEVROLET COLORADO HIGH COUNTRY 4x4, 2.776

cm3; 05 chỗ

2015

780

NHÃN HIỆU AUDI

1

Audi A5 SPORTBACK 2.0 TFSI Quattro; 04 chỗ

2014,

2015

1.900

2

Audi A5 SB 2.0 TFSI Quattro; 04 chỗ

2014,

2015

1.900

NHÃN HIỆU SUBARU

1

SUBARU WRX STI AWD, 2.5; 05 chỗ

2014

1.400

NHÃN HIỆU TOYOTA

1

TOYOTA YARIS G; 1299 cm3; 05 chỗ

2015,

2016

710

2

TOYOTA YARIS E, 1299 cm3; 05 chỗ

2015,

2016

658


3

TOYOTA HIACE, 2494 cm3; 16 chỗ

2015,

2016

1.251

4

TOYOTA HIACE, 2694 cm3; 16 chỗ

2015,

2016

1.161

5

TOYOTA Land Cruiser VX; 4.608 cm3; 08 chỗ

2015,

2016

2.825

6

TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L; 2.694 cm3; 07 chỗ

2015,

2016

2.192

7

TOYOTA Hilux G; số tự động, 2.982 cm3; 05 chỗ (Pickup cabin kép; trọng tải 515 kg)

2015,

2016

877

8

TOYOTA Hilux G; số sàn, 2.982 cm3; 05 chỗ (Pickup cabin kép; trọng tải 515 kg)

2015,

2016

809

9

TOYOTA Hilux E; 2.494 cm3; 05 chỗ (ô tô tải, Pickup cabin kép: trọng tải 585 kg)

2015,

2016

693

II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự:

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

NHÃN HIỆU BENTLEY

1

BENTLEY MULSANNE SPEED; 6752 cm3; 05 chỗ

2015

18.022

NHÃN HIỆU TOYOTA

1

TOYOTA SIENNA LIMITED PREMIUM; 3456 cm3: 07 chỗ

2015

2.244

NHÃN HIỆU BAIC

1

BAIC X65 2.0T; 05 chỗ

2015

280

2

BAIC CC1.8T AT ELITE; 05 chỗ

2015

240


Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:



TT


Loại tài sản


Năm SX

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

1

HONDA JF63 AIR BLADE

37,99

2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

1

DUCATI HYPERMOTARD 821cc

448,5

2

PEUGEOT VOGUE VS2 49cc

42,7

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.


Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.



Nơi nhận:

  • Bộ Tài chính;

  • Tổng cục thuế;

  • UBND Thành phố Hà Nội;

  • Cục thuế Hà Nội (để  p / hợp) 

  • Như điều 4 (để thực hiện);

  • Lưu VT, BG.

KT. GIÁM ĐỐC 

PHÓ GIÁM ĐỐC


Phạm Công Bình

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.