Open navigation

Quyết định 5504/QĐ-STC Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao


UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

SỞ TÀI CHÍNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:  5504 / QĐ - STC 

Hà Nội, ngày 17 tháng 09 năm 2014


QUYẾT ĐỊNH


VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ; TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO


GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH


Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số  38 / 2001 / PL - UBTVQH10  ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;


Căn cứ Nghị định số  45 / 2011 / NĐ - CP  Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;


Căn cứ Thông tư  124 / 2011 / TT - BTC  ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;


Căn cứ thông tư số  34 / 2013 / TT - BTC  ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư  124 / 2011 / TT - BTC  ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;


Căn cứ Quyết định số  2664 / QĐ - UBND  ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;


Căn cứ Văn bản  5787 / UBND - KT  ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;


Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Hội ngày 16/9/2014 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;


Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 16/9/2014,


QUYẾT ĐỊNH:


Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:



TT


Loại tài sản


Năm SX

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu:

1. Xe sản xuất lắp ráp trong nước

NHÃN HIỆU FORD


1

FORD TRANSIT JX6582T-M3; 4x2; 2402 cc; 16 chỗ

(ô tô khách)

2013,

2014


846

NHÃN HIỆU KIA


1

KIA SORENTO XM 24G E2 MT- 2WD; 2359 cm3; 07

chỗ


2014


774


2

KIA SORENTO XM 24G E2 AT- 2WD; 2359 cm3; 07

chỗ


2014


810


3

KIA SORENTO XM 24G E2 AT- 4WD; 2359 cm3; 07

chỗ


2014


810

NHÃN HIỆU MAZDA


1


MAZDA 2 DE-MT; 1498 cm3; 05 chỗ

2011,

2013,

2014


494


2


MAZDA 2 DE-AT; 1498 cm3; 05 chỗ

2011,

2013,

2014


529


3


MAZDA 3 BL-MT; 1598 cm3; 05 chỗ

2012,

2014


624

4

MAZDA 3 BL-AT; 1598 cm3; 05 chỗ

2014

639

2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

NHÃN HIỆU ROLLS-ROYCE

1

ROLLS-ROYCE PHANTOM EWB; 6749 cm3; 05 chỗ

2013

39.627

II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự:

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

NHẴN HIỆU LEXUS

1

LEXUS IS250 F SPORT; 2499 cm3; 05 chỗ

2013

2.676

NHÃN HIỆU LAND ROVER


1

LAND ROVER RANGE ROVER SPORT SUPERCHARGED; 2995 cm3; 07 chỗ


2013


3.441

Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại tàu thuyền, ca nô cụ thể như sau:



TT


Loại tài sản


Năm SX

Giá TS mới 100% (Triệu VNĐ)

1

Tàu đẩy 350 CV

2014

2.585

2

Ca nô công tác, công suất 250 cv

2014

1.700

Điều 3. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:



TT


Loại tài sản


Năm SX

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự:

1. Xe sản xuất lắp ráp trong nước

1

CUBJAPAN; CKD50; 49,5 cm3; 02 chỗ

11,00

2

NOZZA GRANDE 2BM1 DX

39,90

3

SUZUKI AXELO 125 RR, côn tay

26,79

4

SUZUKI AXELO 125 RR, côn tự động

23,99

2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

1

HONDA VT400S; 398 cm3

312

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.


Điều 5. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.



Nơi nhận:

  • Bộ Tài chính;

  • Tổng Cục thuế;

  • UBND Thành phố Hà Nội;

  • Cục thuế Hà Nội (để  p / hợp) 

  • Như điều 5 (để thực hiện);

  • Lưu VT. BG.

KT. GIÁM ĐỐC 

PHÓ GIÁM ĐỐC


Lê Thị Loan

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.