BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 7838 / TB - TCHQ |
Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2013 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06 / 2003 / NĐ - CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128 / 2013 / TT - BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49 / 2010 / TT - BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156 / 2011 / TT - BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 193 / 2012 / TT - BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh TP. HCM tại Thông báo kết quả phân tích số 3692 / TB - PTPLHCM - 13 ngày 20 tháng 11 năm 2013 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
| |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Hạt nhựa nguyên sinh - Polypropylene SLF158. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Polypropylene SLF158. Tên gọi theo cấu tạo, bản chất, công dụng: Copolyme propylen nguyên sinh, dạng hạt. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: SLF158 |
Nhà sản xuất: The Polyolefin Company (Singapore) Pte.Ltd |
thuộc Chương 39 "Plastic và các sản phẩm bằng plastic", nhóm 39.23 "Polyme từ propylen hoặc các olefin khác, dạng nguyên sinh", phân nhóm 3902.30 “- Copolyme propylen", mã số 3902.30.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận:
LĐTC;
Các Cục HQ tỉnh, tp (để t / hiện) ;
Chi cục HQ Biên Hòa;
Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;
Website Hải quan;
Lưu: VT, TXNK (5b).