Open navigation

Công văn 5233/TCT-KK Phụ lục kèm theo quy chế phối hợp 2176A/QCPH-TCT-TCTK


BỘ TÀI CHÍNH

TỔNG CỤC THUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 5233/TCT-KK

V/v Ban hành phụ lục kèm theo quy chế phối

A

hợp 2176 /QCPH-TCT-TCTK.

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016


Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương


Ngày 10/11/2015 Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê đã ký ban hành Quy chế phối hợp 2176A/QCPH-TCT-TCTK ngày 10 tháng 11 năm 2015 quy định việc phối hợp công tác và trao đổi thông tin giữa Tổng cục Thuế và Tổng cục Thống kê. Quy chế đã được gửi các Cục Thuế để biết và triển khai thực hiện. Để cụ thể hóa các thông tin trao đổi quy định tại khoản 3 điều 4 Quy chế phối hợp, hai cơ quan đã thống nhất ký ban hành Phụ lục 01 - Danh mục thông tin Tổng cục Thuế cung cấp và Phụ lục 02 - Danh mục thông tin Tổng cục Thống kê cung cấp kèm theo Quy chế phối hợp (Đính kèm công văn).


Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương căn cứ các quy định tại quy chế và danh mục các thông tin trao đổi giữa hai cơ quan quy định tại phụ lục 01 và phụ lục 02 để thực hiện. Nếu có phát sinh các hoạt động trao đổi thông tin, phối hợp công tác ngoài khuôn khổ quy định của quy chế và các phụ lục, đề nghị các Cục Thuế lập văn bản báo cáo và xin ý kiến chỉ đạo của Tổng cục Thuế.


Mọi phát sinh, bất cập trong quá trình thực hiện Quy chế đề nghị báo cáo. Tổng cục (thông qua đơn vị đầu mối quy định trong Quy chế) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.



Nơi nhận:

  • Như trên;

  • Lãnh đạo Tổng cục Thuế;

  • Các đơn vị thuộc Tổng cục Thuế;

  • Tổng cục Thống kê (để phối hợp);

  • Website; Bộ TC, Tổng cục Thuế;

  • Lưu VT, KK.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG 

PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG


Nguyễn Đại Trí

PHỤ LỤC I


DANH MỤC THÔNG TIN TỔNG CỤC THUẾ CUNG CẤP

(Ban hành kèm theo Quy chế Phối hợp Số: 2176A/QCPH-TCT-TCTK ngày 10 tháng 11 năm 2015 quy định về việc phối hợp công tác và trao đổi thông tin giữa Tổng cục Thuế và Tổng cục Thống kê)


  1. Dữ liệu Đăng ký thuế


    STT

    Thông tin

    1

    Mã Tỉnh

    2

    Mã số thuế

    3

    Tên chính thức

    4

    Tên Doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài

    5

    Mã trạng thái đối tượng nộp thuế

    6

    Số nhà, đường phố, thôn xã

    7

    Mã Tỉnh/Thành phố của địa chỉ trụ sở

    8

    Mã Quận/Huyện của địa chỉ trụ sở

    9

    Mã Phường/Xã của địa chỉ trụ sở

    10

    Điện thoại của địa chỉ trụ sở

    11

    Fax của địa chỉ trụ sở

    12

    Số nhà, đường phố, thôn xã của địa chỉ nhận thông báo thuế

    13

    Mã Tỉnh/ Thành phố của địa chỉ nhận TB thuế

    14

    Mã Quận/ Huyện của địa chỉ nhận TB thuế


    15

    Mã Phường/ Xã của địa chỉ nhận TB thuế

    16

    Số Điện thoại của địa chỉ nhận thông báo thuế

    17

    Tên ngành nghề kinh doanh chính

    18

    Mã NNKD

    19

    Loại hình kinh tế (economic)

    20

    Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh

    21

    Tổng số Lao Động

    22

    Hình thức hoạch toán về KQ KD

    23

    Tên chủ doanh nghiệp/người đại diện pháp luật

    24

    Số CMT/hộ chiếu của chủ DN

    25

    ĐT liên lạc của chủ DN

    26

    Tên giám đốc

    27

    Điện thoại của giám đốc

    28

    Đối tượng nộp thuế có hoạt động xuất nhập khẩu không?

    29

    Ngày đóng cửa

    30

    Lý do đóng cửa

    31

    Ngày tái hoạt động

    32

    Lý do tạm đóng cửa

    33

    Ngày bắt đầu tạm đóng cửa


    34

    Ngày kết thúc tạm đóng cửa

    35

    Cấp quản lý Thuế (Chi cục Thuế hay Cục Thuế)

  2. Dữ liệu Tờ khai thuế (Tờ khai theo từng lần phát sinh, tháng, quý, quyết toán năm)


    STT

    Mẫu số

    Tên mẫu biểu


    2.1. Khai thuế Giá trị gia tăng (GTGT)

    1

    01/GTGT

    Tờ khai thuế Giá trị gia tăng


    2


    01-6/GTGT

    Phụ lục bảng phân bổ thuế GTGT cho địa phương nơi đóng trụ sở chính và cho các địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc không thực hiện hạch toán kế toán


    3


    01-7/GTGT

    Bảng phân bổ số thuế GTGT phải nộp cho các địa phương nơi có công trình xây dựng, lắp đặt liên tỉnh

    4

    02/GTGT

    Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư


    5


    03/GTGT

    Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý


    6


    04/GTGT

    Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu


    7


    05/GTGT

    Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh


    2.2. Khai thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)


    1


    02/TNDN

    Tờ khai thuế TNDN dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế TNDN từ chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh

    2

    03/TNDN

    Tờ khai quyết toán thuế TNDN


    3


    03-1A/TNDN

    Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ.



    4


    03-1B/TNDN

    Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng


    5


    03-1C/TNDN

    Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế là Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

    6

    04/TNDN

    Dùng cho trường hợp tính thuế theo tỷ lệ % trên doanh thu

    7

    05/TNDN

    Tờ khai thuế TNDN đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn


    2.3. Khai thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)

    1

    01/TTĐB

    Tờ khai thuế TTĐB


    2.4. Khai thuế Bảo vệ môi trường (BVMT)

    1

    01/TBVMT

    Tờ khai thuế bảo vệ môi trường


    2.5. Khai Thuế Thu nhập cá nhân (TNCN)


    1


    01/XSBHĐC

    Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (Áp dụng cho Công ty xổ số kiến thiết, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm thu phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác)


    2.6. Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài


    1


    01/NTNN

    Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho trường hợp bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài)

    2

    01/HKNN

    Tờ khai thuế đối với hãng Hàng không nước ngoài

    3

    01/VTNN

    Tờ khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài

    4

    01/TBH

    Tờ khai thuế đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài

    5

    02/NTNN


    Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài dành cho trường hợp




    Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài.


    6


    03/NTNN

    Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế)


    7


    04/NTNN

    Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế)


    2.7. Khai thuế đối với thủy điện


    1


    01/TĐ-GTGT

    Tờ khai thuế GTGT dành cho các cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN

    2

    03/TĐ-TAIN

    Tờ khai thuế tài nguyên dành cho cơ sở sản xuất thủy điện

    3

    03A/TĐ-TAIN

    Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên


    2.8. Khai thuế TNDN, thuế tài nguyên đối với hoạt động dầu khí

    1

    01A/TNDN-DK

    Tờ khai thuế TNDN tạm tính đối với dầu khí

    2

    01B/TNDN-DK

    Tờ khai thuế TNDN tạm tính đối với khí thiên nhiên

    3

    02/TNDN-DK

    Tờ khai quyết toán thuế TNDN đối với dầu khí


    4


    01/TK-VSP

    Tờ khai thuế tạm tính (áp dụng cho liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro)


    5


    01/TAIN-VSP

    Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên (áp dụng cho liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro)


    6


    01-1/TNDN-VSP

    Tờ khai thuế TNDN tạm tính (áp dụng cho liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro)


    7


    02/TNDN-VSP

    Tờ khai quyết toán thuế TNDN (áp dụng cho liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro)

    4

    01/TAIN-DK

    Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính


    5 02/TAIN-DK Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên


    • Các tờ khai thuế khác (nếu có) khi Tổng cục Thống kê đề nghị


  3. Dữ liệu Báo cáo tài chính


Các bộ Báo cáo tài chính ban hành kèm theo các Quyết định của Bộ Tài chính cho từng loại hình (kèm theo bản thuyết minh báo cáo Tài chính)”


  • Bộ Báo cáo tài chính theo QĐ 150/2001/QĐ-BTC


  • Bộ Báo cáo tài chính theo QĐ 15/2006-BTC.


  • Bộ Báo cáo tài chính theo QĐ 48/2006-BTC.


  • Bộ Báo cáo tài chính theo QĐ 16/2007-NHNN.


  • Bộ Báo cáo tài chính theo TT 132/2007/TT-BTC


  • Bộ Báo cáo tài chính theo TT 95/2008/TT-BTC.


  • Bộ Báo cáo tài chính theo TT 244/2009/TT-BTC


  • Bộ Báo cáo tài chính theo TT 162/2010/TT-BTC


  • Bộ Báo cáo tài chính theo TT 138/2011/TT-BTC


  • Bộ Báo cáo tài chính theo TT 232/2012/TT-BTC


  • Bộ Báo cáo tài chính theo TT 199/2014/TT-BTC


  • Bộ Báo cáo tài chính theo TT 200/2014/TT-BTC


  • Bộ Báo cáo tài chính theo TT 133/2016/TT-BTC


  • Báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng

    PHỤ LỤC II


    DANH MỤC THÔNG TIN TỔNG CỤC THỐNG KÊ CUNG CẤP

    (Ban hành kèm theo Quy chế Phối hợp Số: 2176A/QCPH-TCT-TCTK ngày 10 tháng 11 năm 2015 quy định về việc phối hợp công tác và trao đổi thông tin giữa Tổng cục Thuế và Tổng cục Thống kê)


    1. - Dữ liệu thống kê tổng hợp


      1. Dữ liệu cung cấp hàng tháng



        STT


        Nhóm, tên chỉ tiêu

        Phân tổ chủ yếu

        Kỳ ước tính

        (gửi ngày cuối hàng tháng)

        Kỳ sơ bộ

        (gửi ngày cuối tháng sau)

        Kỳ chính thức

        (gửi ngày 30/11 năm sau)


        1

        Vốn đầu tư thực hiện (thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước)

        Trung ương/địa phương (tỉnh/thành phố)

        Trung ương/địa phương (tỉnh/thành phố)

        Trung ương/địa phương (tỉnh/thành phố)


        2


        Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn

        Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố

        Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố

        Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố


        3

        Tỷ giá hối đoái bình quân giữa VND và USD

        Thị trường liên ngân hàng

        Thị trường liên ngân hàng

        Thị trường liên ngân hàng


        4

        Chỉ số sản xuất công nghiệp

        Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

        Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

        Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố


        5


        Chỉ số tiêu thụ

        Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu

        Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu

        Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu


        6


        Chỉ số tồn kho

        Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu

        Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu

        Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu


        7

        Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu


        Loại sản phẩm


        Loại sản phẩm


        Loại sản phẩm


        8

        Tổng mức bán lẻ hàng hóa

        Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu

        Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu

        Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu


        9

        Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống


        Tỉnh/thành phố


        Tỉnh/thành phố


        Tỉnh/thành phố


        10

        Giá trị và mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu hàng


        Tỉnh/thành phố

        Tỉnh/thành phố, thị trường chủ yếu

        Tỉnh/thành phố, thị trường chủ yếu,



        hóa



        nhóm hàng/mặt hàng chủ yếu


        11

        Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa


        Tổng giá trị


        Tổng giá trị


        Tổng giá trị

















        12


        Chỉ số giá tiêu dùng (bao gồm chỉ số lạm phát cơ bản) (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ

        Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/đô la Mỹ (USD), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

        Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/đô la Mỹ (USD), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

        Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/đô la Mỹ (USD), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố


        13

        Doanh thu du lịch lữ hành


        Tỉnh/thành phố


        Tỉnh/thành phố


        Tỉnh/thành phố


        14

        Số lượt khách quốc tế đến Việt Nam


        Quốc tịch chủ yếu


        Quốc tịch chủ yếu

        Quốc tịch chủ yếu, phương tiện


        15

        Số vụ cháy, nổ mức độ thiệt hại

        Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố

        Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố

        Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố


        16

        Số vụ thiên tai, mức độ thiệt hại

        Loại thiên tai, tỉnh/thành phố

        Loại thiên tai, tỉnh/thành phố

        Loại thiên tai, tỉnh/thành phố

      2. Dữ liệu cung cấp hàng quý



        STT


        Nhóm, tên chỉ tiêu

        Phân tổ chủ yếu


        Kỳ ước tính (gửi ngày cuối tháng cuối quý)

        Kỳ sơ bộ (gửi ngày cuối tháng cuối quý

        sau)


        Kỳ chính thức (gửi ngày 30/11 năm sau)


        1


        Lực lượng lao động

        Giới tính, thành thị/nông thôn, vùng

        Giới tính, thành thị/nông thôn, vùng

        Giới tính, thành thị/nông thôn, vùng


        2


        Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp

        Giới tính, thành thị/nông thôn, vùng

        Giới tính, thành thị/nông thôn, vùng

        Giới tính, thành thị/nông thôn, vùng


        3


        Số người thiếu việc làm và tỷ lệ thiếu việc làm

        Giới tính, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, vùng

        Giới tính, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, vùng

        Giới tính, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, vùng


        4

        Vốn và cơ cấu vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội


        Loại hình kinh tế


        Loại hình kinh tế

        Loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố


        5

        Tỷ lệ vốn đầu tư phát triển toàn xã hội so với tổng sản phẩm


        Toàn quốc


        Toàn quốc


        Loại hình kinh tế



        trong nước





        6


        Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn

        Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố

        Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố

        Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố


        7

        Tổng sản phẩm trong nước (GDP) (Giá hiện hành, giá so sánh)


        Ngành kinh tế


        Ngành kinh tế


        Ngành kinh tế


        8

        Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước


        Ngành kinh tế


        Ngành kinh tế


        Ngành kinh tế


        9

        Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước


        Ngành kinh tế


        Ngành kinh tế


        Ngành kinh tế


        10


        Tích lũy tài sản gộp

        Toàn bộ nền kinh tế

        Toàn bộ nền kinh tế

        Toàn bộ nền kinh tế


        11

        Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước

        Toàn bộ nền kinh tế

        Toàn bộ nền kinh tế

        Toàn bộ nền kinh tế


        12

        Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư

        Toàn bộ nền kinh tế

        Toàn bộ nền kinh tế

        Toàn bộ nền kinh tế


        13

        Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

        Toàn bộ nền kinh tế

        Toàn bộ nền kinh tế

        Toàn bộ nền kinh tế


        14

        Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

        Toàn bộ nền kinh tế

        Toàn bộ nền kinh tế

        Toàn bộ nền kinh tế

        15

        Sản lượng gỗ

        Tổng số

        Tổng số

        Tổng số


        16


        Sản lượng thủy sản

        Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản

        Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản

        Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản


        17


        Chỉ số sản xuất công nghiệp

        Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

        Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

        Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố


        18

        Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu


        Loại sản phẩm


        Loại sản phẩm


        Loại sản phẩm


        19

        Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

        Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

        Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

        Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu


        20

        Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

        Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

        Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

        Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu


        21


        Tổng mức bán lẻ hàng hóa

        Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu

        Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu

        Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu



        22

        Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống


        Tỉnh/thành phố


        Tỉnh/thành phố


        Tỉnh/thành phố


        23


        Giá trị và mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa


        Tỉnh/thành phố


        Tỉnh/thành phố, thị trường chủ yếu

        Tỉnh/thành phố, thị trường chủ yếu, nhóm hàng/mặt hàng chủ yếu

        24

        Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa

        Tổng trị giá

        Tổng trị giá

        Tổng trị giá


        25

        Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ

        Loại dịch vụ chủ yếu

        Loại dịch vụ chủ yếu

        Loại dịch vụ chủ yếu


        26

        Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất

        Nhóm hàng chủ yếu, vùng

        Nhóm hàng chủ yếu, vùng

        Nhóm hàng chủ yếu, vùng


        27


        Chỉ số giá sản xuất

        Ngành kinh tế, vùng

        Ngành kinh tế, vùng

        Ngành kinh tế, vùng

        28

        Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa

        Nhóm hàng

        Nhóm hàng

        Nhóm hàng

        29

        Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa

        Nhóm hàng

        Nhóm hàng

        Nhóm hàng


        30


        Tỷ giá thương mại

        Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu dùng

        Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu dùng

        Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu dùng

        31

        Doanh thu du lịch lữ hành

        Tỉnh/thành phố

        Tỉnh/thành phố

        Tỉnh/thành phố


        32

        Số lượt khách quốc tế đến Việt Nam


        Quốc tịch chủ yếu


        Quốc tịch chủ yếu

        Quốc tịch chủ yếu, phương tiện


        33


        Số vụ cháy, nổ mức độ thiệt hại

        Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố

        Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố

        Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố


        34


        Số vụ thiên tai, mức độ thiệt hại

        Loại thiên tai, tỉnh/thành phố

        Loại thiên tai, tỉnh/thành phố

        Loại thiên tai, tỉnh/thành phố

      3. Dữ liệu cung cấp hàng năm



        STT


        Nhóm, tên chỉ tiêu

        Phân tổ chủ yếu


        Kỳ ước tính

        (Gửi ngày 31/12)

        Kỳ sơ bộ

        (Gửi ngày 30/6 năm sau)

        Kỳ chính thức (Gửi ngày 30/11 năm sau)


        1


        Diện tích và cơ cấu đất


        (không có)


        (không có)

        Mục đích sử dụng, đối tượng sử dụng, hiện trạng sử dụng, tỉnh/thành phố

        2

        Dân số

        Giới tính, dân tộc

        Giới tính, dân tộc

        Giới tính, dân tộc




        (Kinh và khác), nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

        (Kinh và khác), nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

        (Kinh và khác), nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố


        3


        Lực lượng lao động

        Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

        Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành

        phố

        Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành

        phố


        4


        Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

        Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nghề nghiệp, vị

        thế việc làm, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

        Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nghề nghiệp, vị thế việc làm, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

        Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nghề nghiệp, vị thế việc làm, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố


        5


        Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp

        Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

        Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

        Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố


        6


        Số người thiếu việc làm và tỷ lệ thiếu việc làm

        Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

        Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

        Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố


        7

        Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản


        Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố


        Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố


        Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố


        8

        Số doanh nghiệp, lao động, vốn, lợi nhuận của doanh nghiệp

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố


        9


        Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố


        10


        Giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố


        11

        Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/ thành phố

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/ thành phố

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/ thành phố



        12


        Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/ thành phố

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/ thành phố

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/ thành phố


        13


        Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố


        14


        Vốn và cơ cấu vốn đầu tư phát triển toàn xã hội


        Nguồn vốn, loại hình kinh tế


        Nguồn vốn, loại hình kinh tế

        Nguồn vốn, khoản mục, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố


        15

        Tỷ lệ vốn đầu tư phát triển toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước


        Toàn quốc


        Toàn quốc


        Toàn quốc


        16

        Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)


        Toàn quốc


        Toàn quốc


        Toàn quốc


        17


        Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn


        (không có)

        Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố

        Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố


        18

        Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn


        (không có)


        (không có)

        Ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư


        19

        Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành


        (không có)


        (không có)

        Loại nhà, tỉnh/thành phố


        20


        Tổng sản phẩm trong nước (GDP) (Theo phương pháp sản xuất và phương pháp sử dụng)


        Ngành kinh tế


        Ngành kinh tế, mục đích sử dụng, tỉnh/thành phố (từ 2017)

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, mục đích sử dụng, tỉnh/thành phố (từ 2017)


        21

        Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước

        Ngành kinh tế, mục đích sử dụng

        Ngành kinh tế, mục đích sử dụng

        Ngành kinh tế, mục đích sử dụng


        22


        Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước


        Ngành kinh tế


        Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố (từ 2017)

        Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố (từ 2017)


        23

        Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (tính bằng VND; USD)


        Toàn bộ nền kinh tế


        Tỉnh/thành phố (từ 2017)


        Tỉnh/thành phố (từ 2017)

        24

        Tích lũy tài sản gộp

        Toàn bộ nền kinh

        Toàn bộ nền kinh

        Tài sản cố định, tài




        tế

        tế

        sản lưu động


        25

        Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước

        Toàn bộ nền kinh tế

        Toàn bộ nền kinh tế

        Toàn bộ nền kinh tế


        26

        Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư

        Toàn bộ nền kinh tế

        Toàn bộ nền kinh tế

        Toàn bộ nền kinh tế

        27

        Thu nhập quốc gia (GNI)

        (không có)

        (không có)

        Gộp


        28

        Tỷ lệ thu nhập quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước


        (không có)


        (không có)


        Gộp


        29

        Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI) (hiện chưa tính được hàng năm)


        (không có)


        (không có)


        Toàn bộ nền kinh tế


        30

        Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước (hiện chưa tính được hàng năm)


        (không có)


        (không có)


        Toàn bộ nền kinh tế


        31

        Tỷ lệ tiết kiệm so với tích lũy tài sản (hiện chưa tính được hàng năm)


        (không có)


        (không có)


        Gộp


        32

        Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản


        (không có)


        (không có)


        Loại đất


        33

        Diện tích gieo trồng cây hàng năm

        Loại cây chủ yếu, tỉnh/thành phố

        Loại cây chủ yếu, tỉnh/thành phố

        Loại cây chủ yếu, tỉnh/thành phố


        34


        Diện tích cây lâu năm

        Loại cây chủ yếu, trồng mới/cho sản phẩm, tỉnh/thành phố

        Loại cây chủ yếu, trồng mới/cho sản phẩm, tỉnh/thành phố

        Loại cây chủ yếu, trồng mới/cho sản phẩm, tỉnh/thành phố


        35

        Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu

        Loại cây, tỉnh/thành phố

        Loại cây, tỉnh/thành phố

        Loại cây, tỉnh/thành phố


        36

        Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu

        Loại cây, tỉnh/thành phố

        Loại cây, tỉnh/thành phố

        Loại cây, tỉnh/thành phố


        37

        Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

        Loại lương thực, tỉnh/thành phố

        Loại lương thực, tỉnh/thành phố

        Loại lương thực, tỉnh/thành phố

        38

        Sản lượng gỗ

        Tỉnh/thành phố

        Tỉnh/thành phố

        Tỉnh/thành phố


        39


        Sản lượng thủy sản

        Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản, tỉnh/thành phố

        Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản, tỉnh/thành phố

        Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản, tỉnh/thành phố


        40


        Chỉ số sản xuất công nghiệp

        Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

        Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

        Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố



        41

        Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu


        Loại sản phẩm


        Loại sản phẩm


        Loại sản phẩm


        42

        Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

        Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

        Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

        Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu


        43

        Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

        Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

        Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

        Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu


        44

        Năng lực sản xuất và năng lực mới tăng của sản phẩm công nghiệp


        Sản phẩm chủ yếu, tỉnh/thành phố


        Sản phẩm chủ yếu, tỉnh/thành phố


        Sản phẩm chủ yếu, tỉnh/thành phố


        45


        Tổng mức bán lẻ hàng hóa

        Nhóm hàng, tỉnh/thành phố

        Nhóm hàng, tỉnh/thành phố

        Nhóm hàng, tỉnh/thành phố


        46

        Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống


        Tỉnh/thành phố


        Tỉnh/thành phố


        Tỉnh/thành phố


        47


        Số lượng chợ


        (không có)


        (không có)

        Loại chợ, tỉnh/thành phố


        48

        Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại


        (không có)


        (không có)


        Tỉnh/thành phố


        49


        Giá trị xuất khẩu hàng hóa


        Nước cuối cùng hàng đến


        Nước cuối cùng hàng đến

        Loại hình kinh tế, danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước cuối cùng hàng đến, tỉnh/thành phố


        50


        Giá trị nhập khẩu hàng hóa


        Nước xuất xứ


        Nước xuất xứ

        Loại hình kinh tế, danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước xuất xứ, tỉnh/thành phố


        51


        Mặt hàng xuất khẩu


        Một số mặt hàng chủ yếu, nước cuối cùng hàng đến


        Một số mặt hàng chủ yếu, nước cuối cùng hàng đến

        Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước cuối cùng hàng đến


        52


        Mặt hàng nhập khẩu

        Một số mặt hàng chủ yếu, nước xuất xứ

        Một số mặt hàng chủ yếu, nước xuất xứ

        Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước xuất xứ


        53

        Xuất, nhập khẩu với các châu lục, khối nước, nước/vùng lãnh thổ


        Mặt hàng chủ yếu, châu lục chủ yếu


        Mặt hàng chủ yếu, châu lục chủ yếu

        Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu

        54

        Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa

        Mặt hàng chủ yếu,

        Mặt hàng chủ yếu,

        Châu lục, khối




        châu lục chủ yếu

        châu lục chủ yếu

        nước, nước/vùng lãnh thổ

        55

        Giá trị xuất khẩu dịch vụ

        Loại dịch vụ

        Loại dịch vụ

        Loại dịch vụ

        56

        Giá trị nhập khẩu dịch vụ

        Loại dịch vụ

        Loại dịch vụ

        Loại dịch vụ

        57

        Xuất siêu, nhập siêu dịch vụ

        Tổng giá trị

        Tổng giá trị

        Tổng giá trị


        58


        Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) (gồm chỉ số lạm phát cơ bản), chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ

        Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/ Đô la Mỹ, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

        Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/ Đô la Mỹ, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

        Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/ Đô la, Mỹ, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố


        59

        Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất


        Nhóm hàng, vùng


        Nhóm hàng, vùng


        Nhóm hàng, vùng


        60


        Chỉ số giá sản xuất

        Ngành kinh tế, vùng

        Ngành kinh tế, vùng

        Ngành kinh tế, vùng


        61


        Chỉ số giá xây dựng

        Nhóm sản phẩm, vùng

        Nhóm sản phẩm, vùng

        Nhóm sản phẩm, vùng

        62

        Chỉ số giá bất động sản

        Loại bất động sản

        Loại bất động sản

        Loại bất động sản

        63

        Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa

        Nhóm hàng

        Nhóm hàng

        Nhóm hàng

        64

        Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa

        Nhóm hàng

        Nhóm hàng

        Nhóm hàng


        65


        Tỷ giá thương mại

        Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu dùng


        Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu dùng


        Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu dùng


        66

        Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải


        Tỉnh/thành phố


        Tỉnh/thành phố


        Tỉnh/thành phố


        67

        Doanh thu bưu chính, chuyển phát và doanh thu dịch vụ viễn thông


        (không có)


        (không có)


        Tỉnh/thành phố

        68

        Doanh thu du lịch lữ hành

        Tỉnh/thành phố

        Tỉnh/thành phố

        Tỉnh/thành phố


        69

        Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam

        Quốc tịch, phương tiện

        Quốc tịch, phương tiện

        Quốc tịch, phương tiện


        70

        Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

        Loại thiên tai, tỉnh/thành phố

        Loại thiên tai, tỉnh/thành phố

        Loại thiên tai, tỉnh/thành phố


        71


        Tỷ lệ nghèo

        Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

        Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

        Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

      4. Dữ liệu cung cấp theo chu kỳ khác (Cung cấp khi công bố kết quả chính thức)


    2. STT

      Nhóm, tên chỉ tiêu

      Phân tổ chủ yếu

      Chu kỳ


      1

      Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng

      Nguồn thu, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố


      2 năm


      2


      Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng

      Khoản chi tiêu, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, vùng


      2 năm


      3

      Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người

      Nguồn thu, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố


      2 năm

      4

      Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI)

      Khu vực thể chế

      2 năm


      5

      Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước


      Khu vực thể chế


      2 năm


      6


      Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian

      Nhóm hàng hóa, dịch vụ chủ yếu, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố


      2 năm


      7


      Dân số

      Giới tính, dân tộc (10 nhóm dân

      tộc), nhóm tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố


      5 năm


      8

      Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp (không bao gồm cơ sở kinh tế cá thể)


      Loại cơ sở, quy mô, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố


      5 năm


      9

      Số cơ sở và lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản


      Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố


      5 năm


      10


      Số lượng nhà ở, tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng

      Loại nhà, hình thức sở hữu, năm xây dựng, thành thị/nông thôn,

      tỉnh/thành phố


      5 năm

      11

      Bảng IO


      5 năm


      12


      Dân số

      Giới tính, dân tộc, tôn giáo, độ tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố


      10 năm

    3. - Dữ liệu báo cáo thống kê (Gửi khi công bố báo cáo)


  • Báo cáo tình hình kinh tế xã hội hàng tháng, quý, 6 tháng và cả năm


  • Báo cáo phân tích chuyên đề chuyên sâu


    1. - Dữ liệu kết quả điều tra (Gửi sau khi có kết quả chính thức của cuộc điều tra)

      1. Điều tra doanh nghiệp:


  • Dữ liệu vi mô kết quả điều tra doanh nghiệp hàng năm:


+ Thông tin định danh


+ Ngành sản xuất kinh doanh chính


+ Tổng lao động


  • Các biểu tổng hợp kết quả điều tra


  • Báo cáo phân tích chuyên đề từ kết quả điều tra


    1. Điều tra cơ sở sản xuất, kinh doanh cá thể phi nông lâm nghiệp thủy sản


  • Dữ liệu vi mô kết quả điều tra cơ sở sản xuất, kinh doanh cá thể phi nông lâm nghiệp thủy sản điều tra mẫu hàng năm, Tổng điều tra 5 năm:


+ Thông tin định danh (tên cơ sở, địa chỉ cơ sở)


+ Ngành hoạt động chính


+ Địa điểm kinh doanh


  • Các biểu tổng hợp kết quả điều tra


  • Báo cáo phân tích chuyên đề từ kết quả điều tra


    1. Điều tra mức sống dân cư


  • Các biểu tổng hợp kết quả điều tra


  • Báo cáo phân tích chuyên đề từ kết quả điều tra


  1. - Dữ liệu các bảng Danh mục (Gửi khi có sự thay đổi)


  1. Danh mục Đơn vị hành chính


  2. Danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam


  3. Danh mục Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam


  4. Danh mục Giáo dục đào tạo


  5. Danh mục Nghề nghiệp

  6. Danh mục Dân tộc


  7. Danh mục Tôn giáo


  8. Danh mục Hàng hóa xuất nhập khẩu


  9. Danh mục Dịch vụ xuất nhập khẩu


  10. Danh mục Quốc gia và vùng lãnh thổ;


  11. Các danh mục khác.

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.