Open navigation

Công văn 5362/TB-KBNN Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 11 năm 2018


BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5362/TB-KBNN
Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2018



THÔNG BÁO


TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 11 NĂM 2018


Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;


Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;


Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 11 năm 2018, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:


1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 11 năm 2018 là 1 USD = 22.720 đồng.


2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 11 năm 2018 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.


3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:


  • Quy đổi và hạch toán thu chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.


  • Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.


Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.



Nơi nhận:

  • VPQH, VPCP, VP CTN;

  • Viện KSNDTC, Toà án NDTC;

  • VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;

  • Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;

  • Tổng cục Thuế;

  • Tổng cục Hải quan;

  • NH PT VN;

  • Kiểm toán nhà nước;

  • KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

  • STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

  • Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;

  • Lưu: VT; QLNQ (220).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

 PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC



Trần Thị Huệ



PHỤ LỤC

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 11 NĂM 2018

(Kèm theo Thông báo số 5362/TB-KBNN ngày 31/10/2018 của Kho bạc Nhà nước)




STT


TÊN NƯỚC


TÊN NGOẠI TỆ
Ký hiệu ngoại tệ


Ngoại tệ/VND
Bằng số
Bằng chữ
1
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK
1,054


2
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL
10
MZN
374
3
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
704
4
NAM TƯ
NEW DINAR
12
YUM
-
5
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR
25,818
6
GUINÉ - BISSAU
GUINEA BISSAU PESO
15
GWP
-
7
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
945
8
ALBANIA
LEK
17
ALL
207
9
BA LAN
ZLOTY
18
PLN
5,948
10
BULGARIA
LEV
19
BGN
13,209
11
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
20
LRD
145
12
HUNGARY
FORINT
21
HUF
79


13
SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)
22
RUB
347
14
MÔNG CỔ
TUGRIK
23
MNT
9
15
RUMANI
LEU
24
RON
5,528
16
TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
996
17
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
3,264


18
CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH KOREAN WON
27
KPW
175


19
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
22,720
20
LÀO
KIP
29
LAK
3
21
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
6
22
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
31
PKR
172
23
ARGENTINA
ARGENTINE PESO
32
ARS
619


24
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
35
GBP
28,759
25
HÔNG KÔNG
HONG KONG DOLLAR
36
HKD
2,894
26
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
3,058
27
THỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
22,720
28
CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
10,234
29
NHẬT BẢN
YEN
41
JPY
201


30
BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO
42
PTE
100
31
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
3
32
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
40
33
THÁI LAN
BAHT
45
THB
683


34
BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR
46
BND
16,345
35
BRASIL
BRAZILIAN REAL
47
BRL
6,141
36
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
48
SEK
2,478
37
NA UY
NORWEGIAN KRONE
49
NOK
2,702
38
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
3,453


39
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
51
LUF
497
40
ÚC
AUSTRALIAN
52
AUD
16,113




DOLLAR



41
CANADA
CANADIAN DOLLAR
53
CAD
17,344
42
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
54
SGD
16,345
43
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
55
MYR
5,435
44
ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR
56
DZD
191
45
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
91
46
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
19
47
LIBYA
LEBANESE DINAR
59
LYD
16,345
48
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
60
TND
7,889
49
BỈ
BELGIAN FRANC
61
BEF
497
50
MAROC
MOROCCAN DIRHAM
62
MAD
2,379
51
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
63
COP
7
52
CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC
64
XAF
37


53
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
65
AOR
74


54
HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER
66
NLG
9,088
55
MALI
CFA FRANC BEAC
67
XOF
40
56
MYANMA
KYAT
68
MMK
14
57
AI CẬP
EGYPTIAN POUND
69
EGP
1,272
58
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
44
59
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
15
60
ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR
72
ETB
819
61
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
25,528
62
THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA
74
TRY
4,146


63
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
10
64
PHẦN LAN
MARKKA
76
FIM
3,376
65
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
1,131
66
PHILIPPINES
PHILIPINE PESO
78
PHP
425
67
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
4
68
HY LẠP
DRACHMA
80
GRD
59
69
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
308
70
SRI LANKA
SRILANCA RUPEE
82
LKR
130
71
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
267
72
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
1
73
ÁO
SCHILLING
85
ATS
1,458


74
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR
86
SDR
-
75
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
1


76
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
88
NZD
14,850
77
DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC
89
DJF
128
78
TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA
90
ESP
121
79
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
6,762
80
PANAMA
BALBOA
93
PAB
22,720


81
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR
94
TWD
735
82
MA CAO
PATACA
95
MOP
2,812
83
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
1
84
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
97
KWD
75,733


85
HÀN QUỐC
WON
98
KRW
20


86
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
100
RCN
22,720
87
ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK
101
DDM
10,234
88
AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI
102
AFN
303
89
BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR
103
BSD
22,720
90
BAHRAIN
BAHARAINI DINAR
104
BHD
59,789
91
BARBADOS
BARBADOS DOLLAR
105
BBD
11,360
92
BELIZE
BELIZE DOLLAR
106
BZD
11,417
93
MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY
107
MGA
6
94
ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL
108
ILS
6,124
95
JAMAICA
JAMACAN DOLLAR
109
JMD
178
96
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
3,317
97
COSTA RICA
COSTA RICAN COLON
111
CRC
38
98
GHANA
CEDI
112
GHC
2
99
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
2,939
100
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
64
101
NEPAL
NEPALESE RUPEE
115
NPR
193
102
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
74
103
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
3
104
NAM PHI
RAND
118
ZAR
1,554
105
LESOTHO
RAND
119
ZAR
1,554
106
URUGUAY
PESO URUGUAYO
120
UYU
693
107
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
0


108
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
56,800
109
TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA
123
CSK
996
110
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
125


111
SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
125
SBD
2,741
112
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
4


113
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR
127
ZWD
60
114
ICELAND
ICELAND KRONA
128
ISK
187
115
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
26


116
MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
8,415
117
SAINT HELENA
ST. HELENA POUND
131
SHP
17,890


118
SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR
132
XCD
8,415


119
SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
8,415
120
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
44,549
121
ARMENIA
ARMENIAN DRAM
135
AMD
47
122
ARUBA
ARUBAN GUILDER
136
AWG
12,764
123
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR
137
JOD
32,000
124
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
62
125
HAITI
GOURDE
139
HTG
320
126
KENYA
KENYAN SHILING
140
KES
223
127
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
1,331
128
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
6,242




129
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC
143
XPF
217


130
FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
217
131
MAURITIUS
MAURITUS RUPEE
145
MUR
657


132
ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR
146
XCD
8,415
133
USSR
RUP XO VIET
147
USR
347
134
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM
148
MAD
2,379
135
LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS
149
LTL
7,972
136
SAMOA
TALA
150
WST
8,415
137
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM
151
UZS
3
138
VANUATU
VATU
152
VUV
203
139
GIBRALTA
GIBRALTAR POUND
153
GIP
17,750
140
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
59,789
141
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
1,554


142
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND ISLANDS POUND


156


FKP


17,750


143
GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
8,415
144
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
10,519
145
UGANDA
UGANDA SHILING
159
UGX
6


146
CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\
160
CVE
234


147
NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER
161
ANG
12,836
148
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
807




149
CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
163
KYD
27,373


150
UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM
164
AED
6,191
151
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
1,473
152
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
53


153
CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO
167
CLF
33


154
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS
168
CDF
14
155
ERITREA
NAKFA
169
ERN
1,515
156
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
455
157
ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA
171
AOA
74
158
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
33


159
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR
173
NZD
14,850
160
ESTONIA
KROON
174
EEK
1,942
161
GEORGIA
LARI
175
GEL
8,446


162
ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
8,415
163
NEW CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
217


164
ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR
178
XCD
8,415
165
BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR
179
BMD
22,720
166
BURUNDI
BURUNDI FRANC
180
BIF
13
167
CROATIA
KUNA
181
HRK
3,469
168
GUYANA
GUYANA DOLLAR
182
GYD
109


169
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
6,663
170
SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE
184
SCR
1,679
171
NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR
185
NAD
1,554


172
EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON
186
SVC
2,597
173
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
1,554
174
LESOTHO
LOTI
188
LSL
1,554
175
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
2


176
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA
190
STD
1
177
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
6,059


178
MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
192
MXV
1,131
179
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
309
180
SUDAN
SUDANESE DINAR
194
SDD
114
181
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
3,317
182
SURINAME
SURINAME DOLLAR
196
SRD
3,058
183
BELARUS
BELARUSIAN RUBLE
197
BYB
1


184
BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS
198
BAM
13,209


185
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT
199
AZN
13,444
186
BOTSWANA
PULA
200
BWP
2,098


187
ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
201
ECV
1
188
TONGA
PAANGA
202
TOP
9,668
189
DOMINICA
EAST CARIBIAN
203
XCD
8,415




DOLLAR





190
TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
204
TTD
3,417
191
ANDORRA
ANDORRAN PESETA
205
ADP
121


192
CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO
206
DOP
454
193
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
1


194
PAPUA NEW GUINEA
KINA
209
PGK
6,605
195
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
10
196
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
421


197
TANZANIA
TANZANIAN SHILLING
212
TZS
10
198
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
327
199
MALAWI
KWACHA
214
MWK
32

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.