BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2019 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
| TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN
LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP
KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 734/QLD-ĐK ngày 22/01/2019 của Cục Quản lý Dược)
Thuốc thành phẩm | Nguyên liệu hoạt chất sử dụng | |||||
STT | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Hiệu lực giấy đăng ký lưu hành thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc được công bố | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | VD-30948-18 | 01/11/2023 | CAMPHOR | BP 2013 | Fujian Green Pine Co., Ltd | China |
2 | VD-30948-18 | 01/11/2023 | METHYL SALICYLATE | BP 2013 | Novacyl | France |
3 | VD-30949-18 | 01/11/2023 | Acetaminophen | USP 38/NF 33 | Mallinckrodt Inc | USA |
4 | VD-30949-18 | 01/11/2023 | Acetaminophen | USP 38/NF 33 | Novacyl (Wuxi) Pharmaceutical Co., Ltd | China |
5 | VD-30949-18 | 01/11/2023 | Phenylephrine hydrochloride | BP 2016 | Divi’s Laboratories Limited | India |
6 | VD-30949-18 | 01/11/2023 | Phenylephrine hydrochloride | BP 2016 | MALLADI Drugs & Pharmaceuticals Limited | India |
7 | VD-30949-18 | 01/11/2023 | Dextromethorphan hydrobromide | EP 8.0 | Divi’s Laboratories Limited | India |
8 | VD-30949-18 | 01/11/2023 | Chlorpheniramine maleate | BP 2014 | Supriya Lifescience Limited | India |
9 | VD-30983-18 | 01/11/2023 | Chymotrypsin (Alpha Chymotrypsin. | NSX | BBI Enzymes SA (Pty) Ltd | South Africa |
10 | VD-30983-18 | 01/11/2023 | Chymotrypsin (Alpha Chymotrypsin) | NSX | FAIZYME LABORATOIRES (Pty) Ltd. | South Africa |
11 | VD-30983-18 | 01/11/2023 | Chymotrypsin (Alpha Chymotrypsin) | NSX | SHANGHAI LINZYME BIOSCIENCES Co., Ltd | China |
12 | VD-30976-18 | 01/11/2023 | Diacerein | EP 8.0 | Rakshit Drugs Pvt. Ltd. | India |
13 | VD-30998-18 | 01/11/2023 | Clopidogrel bisulphate | USP 40 | Aarti Drugs Limited | India |