THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 896/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 98/2023/QH15 CỦA QUỐC HỘI VỀ THÍ ĐIỂM MỘT SỐ CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 98/2023/QH15 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 39/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ ban hành Quy chế làm việc của Chính phủ;
Căn cứ Thông báo số 271/TB-VPCP ngày 11 tháng 7 năm 2023 về kết luận cuộc họp Thường trực Chính phủ triển khai Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 5798/TTr-BKHĐT ngày 21 tháng 7 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phụ lục phân công nhiệm vụ cho các Bộ, cơ quan triển khai thực hiện Nghị quyết số 98/2023/QH15 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2.
1. Căn cứ phân công thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Phụ lục kèm theo Quyết định này, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện các nhiệm vụ được giao, bảo đảm tiến độ, chất lượng.
2. Các Bộ, cơ quan Trung ương trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, chủ động phối hợp với Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Phụ lục kèm theo và các nhiệm vụ có liên quan tại Nghị quyết số 98/2023/QH15 của Quốc hội.
3. Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh chủ động phối hợp với các cơ quan liên quan để thực hiện các nhiệm vụ được giao, đề xuất các giải pháp, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết kịp thời các bất cập phát sinh trong thực tiễn (nếu có), nhằm thực hiện hiệu quả các cơ chế, chính sách đã được quy định tại Nghị quyết số 98/2023/QH15 của Quốc hội.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 98/2023/QH15 CỦA QUỐC HỘI
(Kèm theo Quyết định số 896/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Nhiệm vụ | Điều khoản tại Nghị quyết | Cơ quan chủ trì thực hiện | Cơ quan phối hợp thực hiện | Lãnh đạo Chính phủ phụ trách | Tiến độ hoàn thành |
PHẦN 1: Về ban hành văn bản quy phạm pháp luật | ||||||
I | Xây dựng Nghị định của Chính phủ | |||||
1 | Nghị định quy định lãi vay, lợi nhuận hợp lý, phương thức thanh toán, quyết toán thực hiện dự án áp dụng loại hợp đồng BT; miễn thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân liên quan đến các hoạt động đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp trong các lĩnh vực ưu tiên của Thành phố. | Điểm a khoản 1 Điều 11; khoản 5 Điều 4; điểm a và b khoản 1 Điều 8 | Bộ Tài chính | Các Bộ, ngành liên quan, UBND TP Hồ Chí Minh | Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái | Thực hiện Quyết định số 857/QĐ-TTg ngày 18/7/2023 |
2 | Nghị định quy định chi tiết việc bầu, tuyển dụng, quản lý, sử dụng cán bộ, công chức làm việc tại xã, thị trấn và cán bộ phường. | Điểm a khoản 1 Điều 11; khoản 3 Điều 9 | Bộ Nội vụ | Các Bộ, ngành liên quan, UBND TP Hồ Chí Minh | Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Lưu Quang | Thực hiện Quyết định số 857/QĐ-TTg ngày 18/7/2023 |
II | Xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |||||
| Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định việc phân cấp, trình tự, thủ tục điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô thị, điều chỉnh cục bộ quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật | Điểm a khoản 2 Điều 6; khoản 2 Điều 11 | Bộ Xây dựng | Các Bộ, ngành liên quan và UBND TP Hồ Chí Minh | Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Hồng Hà | Thực hiện Quyết định số 857/QĐ-TTg ngày 18/7/2023 |
PHẦN 2: Về thực hiện các nhiệm vụ triển khai, thi hành các nội dung của Nghị quyết số 98/2023/QH15 | ||||||
I | Nhiệm vụ của các Bộ | |||||
1 | Xây dựng văn bản của Chính phủ về việc chỉ đạo các cơ quan liên quan phối hợp với Thành phố cải cách thủ tục hành chính, rút ngắn thời gian xử lý các vấn đề chưa phân cấp, phân quyền cho Thành phố. | Điểm c khoản 1 Điều 11 | Văn phòng Chính phủ | Bộ Nội vụ và các Bộ, ngành liên quan | Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Lưu Quang | Tháng 8/2023 |
2 | Xây dựng Báo cáo của Chính phủ về sơ kết 03 năm việc thực hiện Nghị quyết cơ chế đặc thù phát triển TPHCM và báo cáo Quốc hội tại Kỳ họp cuối năm 2026; tổng kết việc thực hiện Nghị quyết và báo cáo Quốc hội tại Kỳ họp cuối năm 2028. | Điểm b, khoản 1 Điều 11 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Các Bộ, ngành, UBND TP Hồ Chí Minh | Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái | Quý IV/2026 và Quý IV/2028 |
3 | Trên cơ sở nghiên cứu và đề nghị của UBND TP Hồ Chí Minh về các cơ chế, chính sách có nội dung khác, chưa được quy định trong Luật và Nghị quyết của Quốc hội, để đáp ứng yêu cầu cấp thiết trong thu hút nhà đầu tư chiến lược, huy động nguồn lực trong và ngoài nước cho đầu tư phát triển kinh tế - xã hội, Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành, UBND TP Hồ Chí Minh trình Chính phủ để báo cáo cơ quan có thẩm quyền trình Quốc hội xem xét, quyết định; trong thời gian giữa hai Kỳ họp, trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định và báo cáo Quốc hội tại Kỳ họp gần nhất. Việc xây dựng, ban hành văn bản cụ thể hóa chính sách nêu trên được thực hiện theo trình tự, thủ tục rút gọn. | Điểm b khoản 4 Điều 11 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Các Bộ, ngành, UBND TP Hồ Chí Minh | Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái | Trong thời gian thực hiện Nghị quyết Từ năm 2023 đến năm 2028 |
4 | Tham mưu, trình cấp có thẩm quyền xem xét, thực hiện nội dung về việc hàng năm, ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách Thành phố không quá 70% số tăng thu ngân sách Trung ương từ các khoản thu phân chia giữa ngân sách Trung ương và ngân sách Thành phố so với dự toán được Thủ tướng Chính phủ giao. | Khoản 5 Điều 5 | Bộ Tài chính | Các Bộ, ngành liên quan | Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái | Hàng năm, trong thời gian thực hiện Nghị quyết Từ năm 2023 đến năm 2028 |
5 | Xây dựng văn bản của Chính phủ về việc mở rộng việc phân cấp, ủy quyền cho Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố so với các quy định hiện hành. | Điểm d khoản 1 Điều 11 | Bộ Nội vụ | Các Bộ, ngành liên quan | Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Lưu Quang | Tháng 8/2023 |
6 | Xây dựng dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành Nghị quyết. |
| Bộ Tư pháp | Các Bộ, ngành, UBND TP Hồ Chí Minh | Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Lưu Quang | Đã hoàn thành (Quyết định số 857/QĐ-TTg ngày 18/7/2023) |
II | Nhiệm vụ của UBND Thành phố Hồ Chí Minh (Khoản 4 Điều 11) | |||||
1 | Quy định tiêu chuẩn đánh giá về năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật, tài chính của nhà đầu tư thực hiện dự án BT. | Điểm d khoản 5 Điều 4 | UBND TP Hồ Chí Minh | Các Bộ, ngành, cơ quan liên quan |
| Tháng 8/2023 |
2 | Ban hành Quy chế thu và sử dụng tiền duy tu, tái tạo cơ sở hạ tầng, trong đó quy định cụ thể đối tượng, nguyên tắc, mức thu, cơ chế quản lý và sử dụng nguồn thu, bảo đảm tính minh bạch, hợp lý, gắn với cơ chế tự chủ tài chính của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố. | Khoản 9 Điều 5 | UBND TP Hồ Chí Minh |
|
| Tháng 8/2023 |
3 | Xác định tỷ lệ đóng góp về lượng giảm phát thải, hấp thụ khí nhà kính trên địa bàn Thành phố cho mục tiêu giảm phát thải khí nhà kính của quốc gia trước khi giao dịch tín chỉ các-bon. | Khoản 10 Điều 5 | UBND TP Hồ Chí Minh | Bộ Tài nguyên và Môi trường phối hợp chính; cùng các Bộ: Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng và các cơ quan liên quan. | Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Hồng Hà | Trong thời gian thực hiện Nghị quyết Từ năm 2023 đến năm 2028 |
4 | Xây dựng, trình Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua và ban hành hệ số điều chỉnh giá đất phù hợp với tình hình thực tiễn của Thành phố để áp dụng tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với tất cả các khu đất, thửa đất (không phân biệt giá trị tính theo bảng giá đất) trong trường hợp bảng giá đất đã thu thập thông tin thị trường và xây dựng đến từng thửa đất để áp dụng cho các trường hợp tại điểm a, điểm b khoản 4 Điều 6 Nghị quyết. | Khoản 4 Điều 6 | UBND TP Hồ Chí Minh | Các Bộ, ngành, cơ quan liên quan |
| Tháng 8/2023 |
5 | Quy định chi tiết về mẫu công bố thông tin dự án thu hút nhà đầu tư chiến lược bao gồm yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư; hồ sơ đăng ký thực hiện dự án. | Điểm g khoản 7 Điều 7 | UBND TP Hồ Chí Minh |
|
| Tháng 8/2023 |
6 | Nghiên cứu các cơ chế, chính sách có nội dung khác, chưa được quy định trong luật và Nghị quyết của Quốc hội, để đáp ứng yêu cầu cấp thiết trong thu hút nhà đầu tư chiến lược, huy động nguồn lực trong và ngoài nước cho đầu tư phát triển kinh tế - xã hội, báo cáo Chính phủ để trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định. | Điểm b khoản 4 Điều 11 | UBND TP Hồ Chí Minh | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành liên quan |
| Trong thời gian thực hiện Nghị quyết Từ năm 2023 đến năm 2028 |
7 | Báo cáo cụ thể các nội dung về bất cập phát sinh trong thực tiễn quản lý, phát triển Thành phố, trên cơ sở đó báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, giao các Bộ, cơ quan Trung ương chủ trì, phối hợp với UBND TP Hồ Chí Minh giải quyết từng vấn đề theo chức năng, nhiệm vụ. | Điểm d, khoản 1 Điều 11 | UBND TP Hồ Chí Minh | Các Bộ, ngành liên quan |
| Trong thời gian thực hiện Nghị quyết Từ năm 2023 đến năm 2028 |
8 | Về các nhiệm vụ của Hội đồng nhân dân: | Khoản 3 Điều 11 |
| |||
a | Quy định tiêu chí, điều kiện, mức, nội dung, hình thức và thời gian hỗ trợ để hỗ trợ giảm nghèo, giải quyết việc làm. | Khoản 1 Điều 4 | UBND TP Hồ Chí Minh trình HĐND TP Hồ Chí Minh xem xét, quyết định | Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh TP Hồ Chí Minh, các cơ quan liên quan |
| Tại kỳ họp HĐND gần nhất |
b | Quy định quy mô tổng mức đầu tư tối thiểu của dự án PPP trong lĩnh vực y tế, giáo dục - đào tạo, thể thao, văn hóa. | Điểm b khoản 5 Điều 4 | UBND TP Hồ Chí Minh trình HĐND TP Hồ Chí Minh xem xét, quyết định | Các Bộ, ngành, cơ quan liên quan |
| Tại kỳ họp HĐND gần nhất |
c | Ban hành danh mục dự án áp dụng loại hợp đồng BOT đối với dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng, hiện đại hóa công trình đường bộ hiện hữu. | Điểm c khoản 5 Điều 4 | UBND TP Hồ Chí Minh trình HĐND TP Hồ Chí Minh xem xét, quyết định | Các Bộ, ngành, cơ quan liên quan |
| Tại kỳ họp HĐND gần nhất |
d | Quyết định phí, lệ phí chưa được quy định trong Danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí; điều chỉnh mức hoặc tỷ lệ thu phí, lệ phí đã được cấp có thẩm quyền quyết định đối với các loại phí, lệ phí được quy định trong Danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí, trừ án phí, lệ phí Tòa án và các loại phí. | Điểm a khoản 1 Điều 5 | UBND TP Hồ Chí Minh trình HĐND TP Hồ Chí Minh xem xét, quyết định | Các Bộ, ngành, cơ quan liên quan |
| Tại kỳ họp HĐND gần nhất |
đ | Hoạt động của Công ty đầu tư tài chính nhà nước TP Hồ Chí Minh (HFIC): quy định đối tượng, điều kiện, trình tự, thủ tục, mức, thời gian hỗ trợ lãi suất đối với các dự án đầu tư được HFIC cho vay từ nguồn vốn đầu tư công của ngân sách Thành phố, quy định tại điểm d khoản 8 Điều 5. | Khoản 8 Điều 5 | UBND TP Hồ Chí Minh trình HĐND TP Hồ Chí Minh xem xét, quyết định | Các Bộ, ngành, cơ quan liên quan |
| Tại kỳ họp HĐND gần nhất |
e | Quy định trình tự, thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 500ha. | Khoản 1 Điều 6 | UBND TP Hồ Chí Minh trình HĐND TP Hồ Chí Minh xem xét, quyết định | Các Bộ, ngành, cơ quan liên quan |
| Tại kỳ họp HĐND gần nhất |
g | Ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn, lộ trình chuyển đổi đối với công nghệ được chuyển đổi và điều kiện, định mức, đơn giá, giá đặt hàng liên quan đến khối lượng chất thải rắn sinh hoạt được đặt hàng bổ sung, bảo đảm công khai, minh bạch. | Khoản 11 Điều 6 | UBND TP Hồ Chí Minh trình HĐND TP Hồ Chí Minh xem xét, quyết định | Các Bộ, ngành, cơ quan liên quan |
| Tại kỳ họp HĐND gần nhất |
h | Ban hành trình tự, thủ tục thực hiện chuẩn bị thu hồi đất của một số dự án tại Thành phố. | Điểm đ khoản 12 Điều 6 | UBND TP Hồ Chí Minh trình HĐND TP Hồ Chí Minh xem xét, quyết định | Các Bộ, ngành, cơ quan liên quan |
| Tại kỳ họp HĐND gần nhất |
i | Ban hành chính sách khuyến khích, hỗ trợ, ưu đãi đối với các cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã, doanh nghiệp thực hiện chuyển đổi phương tiện giao thông từ sử dụng nhiên liệu hóa thạch sang sử dụng năng lượng sạch và lộ trình thực hiện; thu mua, đổi phương tiện giao thông cũ sang phương tiện giao thông mới sử dụng năng lượng sạch để giảm ô nhiễm môi trường; đầu tư phát triển phương tiện giao thông công cộng kết hợp lộ trình hạn chế phương tiện giao thông cá nhân để hạn chế ùn tắc giao thông. | Điểm a khoản 13 Điều 6 | UBND TP Hồ Chí Minh trình HĐND TP Hồ Chí Minh xem xét, quyết định | Các Bộ, ngành, cơ quan liên quan |
| Tại kỳ họp HĐND gần nhất |
k | Ban hành tiêu chí, trình tự, thủ tục thực hiện chính sách kiểm soát khí thải phương tiện giao thông. | Điểm a khoản 13 Điều 6 | UBND TP Hồ Chí Minh trình HĐND TP Hồ Chí Minh xem xét, quyết định | Các Bộ, ngành, cơ quan liên quan |
| Tại kỳ họp HĐND gần nhất |
l | Quy định các lĩnh vực ưu tiên; tiêu chí, điều kiện, nội dung hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo của các đối tượng quy định tại các điểm a, b và c tại khoản 1 Điều 8; tiêu chí, lĩnh vực thử nghiệm giải pháp công nghệ mới và nội dung hỗ trợ (nếu có) quy định tại điểm d khoản 1 Điều 8 và mức hỗ trợ quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 8 Nghị quyết. | Khoản 1 Điều 8 | UBND TP Hồ Chí Minh trình HĐND TP Hồ Chí Minh xem xét, quyết định | Các Bộ, ngành, cơ quan liên quan |
| Tại kỳ họp HĐND gần nhất |
m | Quy định về các nội dung: (i) tiền lương, tiền công, chế độ phúc lợi và chính sách ưu đãi khác đối với các chức danh lãnh đạo trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập; (ii) thù lao thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; (iii) tiêu chí, đối tượng, điều kiện được hưởng ưu đãi. | Khoản 2 Điều 8 | UBND TP Hồ Chí Minh trình HĐND TP Hồ Chí Minh xem xét, quyết định | Các Bộ, ngành, cơ quan liên quan |
| Tại kỳ họp HĐND gần nhất |
n | Ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn, định mức đối với số lượng cán bộ, công chức tại xã, phường, thị trấn. | Khoản 5 Điều 9 | UBND TP Hồ Chí Minh trình HĐND TP Hồ Chí Minh xem xét, quyết định | Bộ Nội vụ, các Bộ, ngành, cơ quan liên quan |
| Tại kỳ họp HĐND gần nhất |
9 | Xây dựng, ban hành kế hoạch hành động để triển khai các nhiệm vụ liên quan tại Nghị quyết. |
| UBND TP Hồ Chí Minh |
|
| Đã hoàn thành (Quyết định số 857/QĐ-TTg ngày 18/7/2023) |
10 | Thực hiện các nhiệm vụ khác do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao liên quan đến Nghị quyết. |
| UBND TP Hồ Chí Minh | Các Bộ, ngành, cơ quan liên quan |
| Trong thời gian thực hiện Nghị quyết Từ năm 2023 đến năm 2028 |
PHẦN 3: Về tổ chức thực hiện Quyết định phân công của Thủ tướng Chính phủ | ||||||
11 | Báo cáo Thường trực Chính phủ tiến độ thực hiện phân công; kiến nghị các giải pháp tiếp theo để chỉ đạo. |
| Văn phòng Chính phủ | UBND TP Hồ Chí Minh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư (cơ quan thường trực Ban Chỉ đạo NQ98), các Bộ, cơ quan liên quan |
| Báo cáo trước ngày 30 hàng tháng |