Open navigation

Công văn 15432/QLD-ĐK Danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký

BỘ Y T
CỤC QU
N LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15432/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK.

Hà Nội, ngày 29 tháng năm 2017

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.


Căn cLuật dược s105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc đsản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo đcác công ty sản xuất biết và thực hiện.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
TT. Trương Quc Cường (đ b/c);
- Các Phó Cục trưởng (để b/c);
- TP. Nguyễn Huy Hùng (
để b/c);
P. QLKD (để phối hợp);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK (N.H).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Đỗ 
Minh Hùng

 

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐSẢN XUT THUỐC THEO HSƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHU
(Đính kèm Công văn s:15432/QLD-ĐK ngày 29/9/2017 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Số giy đăng ký lưu hành thuốc

Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành

Tên cơ sở sản xuất thuốc

Tên nguyên liệu làm thuốc

TCCL của nguyên liệu

Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu

Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu

Tên nước sản xuất nguyên liệu

1

Praxinstad 400

VD-21115-14

12/06/2019

Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM

Moxifloxacin HCl

EP8.0

Cipla Ltd.
A-42 (Unit II), MIDC Patalganga-410 220, Dist: Raigad, Maharashtra

India

2

Ciprofloxacin 500mg

VD-16642- 12

25/5/2018

Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa

Ciprofloxacihydroclorid monohydrat

USP 35

Zhejiang Langhua Pharmaceutical Co., Ltd
No.7, Donghai 3rd Avenue, Zhejiang Provincal chemical and medical materials base linhai zone, Lihai, Zhejiang

China

USP 38

Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd
No.6, Wei Wu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Zhejiang

China

3

Salbuthepharm

VD-18454-13

18/1/2018

Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa

Salbutamol sulfat

BP 2015

Jayco Chemical Industries
W.E.Highway, Next to Dodhia Petrol Pump, Kashi Mira, Post Mira, Dist.Thane-401 104.Maharashtra

India

4

Ofloxacin 0,3%

VD-19558-13

10/9/2018

Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa

Ofloxacin

USP38

Zhejiang apeloa kangyu
pharmaceutical., ltd
333, Jiangnan Road, Hengdian, Dongyang, Zhejiang322118

China

5

Thekyflox

VD-20014-13

8/11/2018

Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa

Ofloxacin

USP 38

Zhejiang apeloa kangyu pharmaceutical., ltd
333, Jiangnan Road,
Hengdian, Dongyang, Zhejiang322118

China

6

Asigynax

VD-19551-

13

10/9/2018

Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa

Ornidazol

NSX

Zhejiang supor pharmaceuticals co.,ltd
Yuedong Road, Paojiang IndustriaZone, Shaoxing, Zhejiang 312071

China

7

Nalsarac

VD-23187-15

9/9/2020

Công ty c phn hóa-dược phẩm Mekophar

Tramadol hydrochloride

BP 2013

Inogent Laboratorise Private Ltd
Plot 28A, Street No. 15 IDA Nacharam, Hyderabad- 500076

India

8

Methadone Hydrochloride 10mg/ml

V5-H12-15

17/03/2018

Công ty cổ phần hóa-dược phm Mekophar

Methadone hydrochloride

EP 7.0

Siegfried Ltd.
Untere Bruehlstrasse 4, 4800 Zofingen

Switzerland

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.