Open navigation

Công văn 2026/QLD-ĐK Danh mục nguyên liệu làm thuốc phải có giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành cấp sau ngày 01/7/2014

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2026/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam cấp sau ngày 01/7/2014.

Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2018

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.


Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứ Công văn số 29/CV-DPTƯ2 ngày 19/01/2018 của Công ty CPDP Trung ương 2 về việc đề nghị công bố nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng (
để b/c);
- Tổng C
c Hải Quan (đ phối hợp);
- Phòng QLKD Dược (để phối hợp);
- Website Cục QLD;

- Lưu: VT, ĐK(LA).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC





Nguyễn Huy Hùng

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐSẢN XUẤT THUỐC THEO HSƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM PHẢI KIM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THC HIỆN CP PHÉP NHẬP KHU
ính kèm Công văn số: 2026/QLD-ĐK ngày 29/01/2018 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

S giấy đăng ký lưu hành thuốc

Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành

Tên cơ sở sản xuất thuốc

Tên nguyên liệu làm thuốc

TCCL của nguyên liệu

Tên  sở sản xuất nguyên liệu

Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu

Tên nước sản xuất nguyên liệu

1

GP- Salbutamol 2,5mg/5ml

VD-21690-14

19.09.2019

Công ty CPDP Trung Ương 2

Salbutamol sulphate

BP 2009

Supriya Lifescience Ltd.
A 5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C., Tal.-Khed, Dist.-Ratnagiri, 415 722, Maharashtra, India

India

2

GP- Salbutamol 5mg/5ml

VD-21691-14

19.09.2019

Công ty CPDP Trung Ương 2

Salbutamol sulphate

BP 2009

Supriya Lifescience Ltd.
A 5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C., Tal.-Khed, Dist.-Ratnagiri, 415 722, Maharashtra. India

India

3

GP- Salbutamol 1mg/2ml

VD-21905-14

08.12.2019

Công ty CPDP Trung Ương 2

Salbutamol sulphate

BP 2009

Supriya Lifescience Ltd.
A 5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C., Tal.-Khed. Dist.-Ratnagiri, 415 722, Maharashtra, India

India

4

Flazenca 750.000/125

VD-23681-15

17.12.2020

Công ty CPDP Trung Ương 2

Metronidazole

BP 2007

Hubei Hongyuan Pharmaceutical Co.,Ltd
428 Yishui North Road, Fengshan, Luotian, Hubei, China

China

Danh mục này gồm 01 trang, 04 khoản

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.