Open navigation

Công văn 4701/QLD-ĐK Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không cần giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4701/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK.

Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2018

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.


Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứ các hồ sơ thay đổi, bổ sung thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành đã được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung thay đổi, bổ sung; Theo đề nghị công bố nguyên liệu tại văn thư số 53/2018/ĐKT-ĐN ngày 08/03/2018, số 57/2018/ĐKT-ĐN ngày 12/03/2018, số 51/2018/ĐKT-ĐN ngày 08/03/2018, số 52/2018/ĐKT-ĐN ngày 08/03/2018 và văn thư số 58/2018/ĐKT-ĐN ngày 13/03/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm,

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu theo Danh mục đính kèm công văn này.

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.

 

 
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
- Các Phó Cục trưởng (để b/c);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK (Bi).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
 PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Thị Thu Thủy

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU DƯỢC CHẤT ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo công văn số: 4701/QLD-ĐK ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Số giấy đăng ký lưu hành thuốc

Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành

Tên cơ sở sản xuất thuốc

Tên nguyên liệu làm thuốc

Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu

Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu

Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu

Tên nước sản xuất nguyên liệu

1.

ANDOL S (1)

VD-23570-15

17/12/2020

Công ty CPDP Imexpharm
Phenylephrine hydrochloride

USP 38

Siegfried PharmaChemikalien Minden GmbH
Địa chỉ ghi trên phiếu kiểm nghiệm: Karlstr. 15. 32423 Minden, Germany.
Địa chỉ ghi trên chứng nhận GMP: Karlstraße 15-39, 42-44, 32423 Minden, Germany.

Germany

2.

Claminat 1 g(2)

VD-19380-13

09/10/2018

Công ty CPDP Imexpharm
Potassium clavulanate

NSX

Lek Pharmaceuticals d.d
Perzonali 47, SI-2391 Prevalje, Slovenia

Slovenia

Potassium clavulanate

NSX

Fermic, S.A de C.V
Reforma #873 Col. San Nicolás Tolentino, Delegación Iztapalapa, C.P. 09850 Mexico, D.F.

Mexico

3.

Claminat 250 mg/ 31,25 mg(3)

VD-19381-13

09/10/2018

Công ty CPDP Imexpharm
Potassium clavulanate

NSX

Lek Pharmaceuticals d.d
Perzonali 47, SI-2391 Prevalje, Slovenia

Slovenia

Potassium clavulanate

NSX

Sandoz Industrial Products SpA
Corso Verona, 165 (loc. ROVERETO)-38068 ROVERETO (Trento)

Italy

4.

Claminat 625 mg(4)

VD-19382-13

09/10/2018

Công ty CPDP Imexpharm
Potassium clavulanate

NSX

Lek Pharmaceuticals d.d
Perzonali 47, SI-2391 Prevalje, Slovenia

Slovenia

Potassium clavulanate

NSX

Sandoz Industrial Products SpA
Corso Verona, 165 (loc. ROVERETO)-38068 ROVERETO (Trento)

Italy

5.

Claminat 500 mg/ 62,5 mg(5)

VD-20204-13

27/12/2018

Công ty CPDP Imexpharm
Potassium clavulanate

NSX

Lek Pharmaceuticals d.d
Perzonali 47, SI-2391 Prevalje, Slovenia

Slovenia

Potassium clavulanate

NSX

Fermic, S.A de C.V
Reforma #873 Col. San Nicolás Tolentino, Delegación Iztapalapa, C.P. 09850 Mexico, D.F.

Mexico

6.

MEXCOLD ABA 500 (6)

VD-21855-14

12/08/2019

Công ty CPDP Imexpharm
Paracetamol

BP 2016

Hebei Jiheng (group) Pharmaceutical Co., Ltd.
Địa chỉ ghi trên phiếu kiểm nghiệm: No. 368. Jianshe Street, Hengshui City, Hebei Province, 053000, P.R. China
Địa chỉ ghi trên chứng nhận GMP: Southeast Xijingming Village, Donganzhuang Township, Shenzhou Country, Hengsui City, China.

China

Anqiu Lu’an Pharmaceutical Co., Ltd.
No 35, Weixu North Road, Anqiu City, Shandong Province, China.

China

7.

ZOBACTA 2,25 g (7)

VD-26853-17

22/06/2022

Chi nhánh 3 - Công ty CPDP Imexpharm tại Bình Dương
Piperacillin sodium + Tazobactam sodium (8:1) sterile
Tiêu chuẩn nhà sản xuất (In-house)
Nectar Lifesciences Ltd.(7)
Địa chỉ trên CoA: Vill. Saidpura. Tehsil - Derabassi, Distt. Mohali (Pb)
Địa chỉ trên GMP: Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District S.A.S Nagar (Mohali)

India

Piperacillin sodium và Tazobactam sodium

Tiêu chuẩn nhà sản xuất (In-house)

Fresenius Kabi Anti-Infectives S.r.l.
Piazza Maestri del Lavoro, 7- 20063 Cernusco S.N.-Milano

Italy

 



(1) Thay đổi cơ sở sản xuất dược chất, tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số 17913/QLD-ĐK ngày 03/11/2017 của Cục Quản lý Dược; điều chỉnh địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất

(2) Thay đổi tên thuốc theo công văn số 3680/QLD-ĐK ngày 27/03/2017 của Cục Quản lý Dược

(3) Thay đổi tên thuốc theo công văn số 503/QLD-ĐK ngày 17/01/2017 của Cục Quản lý Dược

(4) Thay đổi tên thuốc theo công văn số 658/QLD-ĐK ngày 24/01/2017 của Cục Quản lý Dược

(5) Thay đổi tên thuốc theo công văn số 13214/QLD-ĐK ngày 28/08/2017 của Cục Quản lý Dược

(6) Thay đổi tên thuốc, cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất, bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công văn số 459/QLD-ĐK ngày 11/01/2018 của Cục Quản lý Dược

(7) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công văn số 3899/QLD-ĐK ngày 06/03/2018 của Cục Quản lý Dược

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.