BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1151/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 31 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ HẠN NGẠCH NHẬP KHẨU CÁC CHẤT LÀM SUY GIẢM TẦNG Ô-DÔN ĐƯỢC KIỂM SOÁT TRONG KHUÔN KHỔ NGHỊ ĐỊNH THƯ MONTREAL
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Biến đổi khí hậu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ hạn ngạch nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn năm 2022 cho các tổ chức tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm của tổ chức được phân bổ hạn ngạch
1. Sử dụng các chất được kiểm soát theo đúng lượng hạn ngạch trong năm được phân bổ.
2. Tuân thủ nghĩa vụ về báo cáo đối với chất được kiểm soát đã được phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu trước ngày 15 tháng 01 hằng năm.
3. Tuân thủ các quy định pháp luật có liên quan đến hoạt động sử dụng các chất được kiểm soát.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Biến đổi khí hậu, các tổ chức có tên nêu tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC.
DANH SÁCH PHÂN BỔ HẠN NGẠCH NHẬP KHẨU CÁC CHẤT LÀM SUY GIẢM TẦNG Ô-DÔN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Tên doanh nghiệp | Mã số doanh nghiệp | Tên chất | Mã HS | Lượng (kg) |
1. | Công ty Cổ phần cơ điện lạnh BKRE Bách Khoa | 0106450947 | R-22 | 2903.71.00 | 110.000 |
2. | Công ty Cổ phần cơ điện lạnh Hoàng Bách | 0106043099 | R-22 | 2903.71.00 | 50.000 |
3. | Công ty Cổ phần cơ điện lạnh Hoàng Đạt | 0101610932 | R-22 | 2903.71.00 | 45.000 |
R-123 | 2903.72.00 | ||||
4. | Công ty Cổ phần cơ điện lạnh Hồng Phúc | 0101678070 | R-22 | 2903.71.00 | 60.000 |
R-123 | 2903.72.00 | ||||
5. | Công ty Cổ phần cơ điện lạnh Toàn Phát | 0900742357 | R-22 | 2903.71.00 | 110.000 |
6. | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Toàn Phát | 0104147430 | R-22 | 2903.71.00 | 70.000 |
R-123 | 2903.72.00 | ||||
7. | Công ty TNHH Đặng Hải Anh | 0302977994 | R-22 | 2903.71.00 | 160.000 |
8. | Công ty TNHH Điện lạnh Thuận Thành | 0100954112 | R-22 | 2903.71.00 | 50.000 |
9. | Công ty TNHH Khí công nghiệp Thái Dương | 0302779625 | R-22 | 2903.71.00 | 70.000 |
10. | Công ty TNHH Kim Phong Hưng | 0301962258 | R-22 | 2903.71.00 | 50.000 |
11. | Công ty TNHH MTV Vật tư Mạnh Tuấn | 0310597548 | R-22 | 2903.71.00 | 170.000 |
R-123 | 2903.72.00 | ||||
12. | Công ty TNHH Phú Mỹ An | 0101559450 | R-22 | 2903.71.00 | 80.000 |
13. | Công ty TNHH Thương mại Thanh Kim Long | 0301438580 | R-22 | 2903.71.00 | 1.190.000 |
14. | Công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Thiên Phúc Hưng | 0102239206 | R-22 | 2903.71.00 | 220.000 |
15. | Công ty Cổ phần TPTECH Quốc tế | 0108385556 | R-22 | 2903.71.00 | 30.000 |
16. | Công ty Cổ phần quốc tế VNLIGHT | 0401662610 | R-22 | 2903.71.00 | 20.000 |
17. | Công ty TNHH Công nghệ và thương mại Nhật Anh | 0103421200 | R-22 | 2903.71.00 | 65.000 |
18. | Công ty TNHH Phát triển kỹ thuật và thiết bị bảo vệ | 0100284901 | R-22 | 2903.71.00 | 30.000 |
19. | Công ty TNHH Thương mại Phương Anh | 0105214538 | R-22 | 2903.71.00 | 20.000 |