BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 7552 / TB - TCHQ |
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2013 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06 / 2003 / NĐ - CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128 / 2013 / TT - BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49 / 2010 / TT - BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156 / 2011 / TT - BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 193 ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại thông báo số 1339 / TB - PTPL ngày 19/11/2013 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
MST: 0101474165 | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Natri Hydroxit, dạng vảy, hàm lượng trên 99%, đồng nhất đóng bao 25kg / bao . | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Sodium Hydroxide (Flakes) | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Natri Hydroxit, dạng vảy | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: theo tiêu chuẩn GB 209-2006 Trung Quốc |
Nhà sản xuất: Xinjiang Zhongtai Chemical CoLTD |
thuộc nhóm 28.15, phân nhóm 2815.11, mã số 2815.11.00 tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận:
LĐ Tổng cục;
Các Cục HQ tỉnh, TP (để t / hiện) ;
Chi cục HQ ga đường sắt quốc tế Yên Viên;
Trung tâm PTPLHH XNK và các chi nhánh;
Website Hải quan;
Lưu: VT, TXNK (5b)