ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 17940 / SLĐTBXH - VL Về tuyển lao động, quản lý lao động và báo cáo tình hình sử dụng lao động | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 11 năm 2014 |
Kính gửi: - Các Sở, Ban, Ngành thành phố;Ban quản lý Khu chế xuất - khu công nghiệp;Ban quản lý Khu công nghệ cao;Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có sử dụng lao động;Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm và hoạt động cho thuê lại lao động.
Căn cứ Nghị định số 03 / 2014 / NĐ - CP ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về việc làm;
Căn cứ Thông tư số 23 / 2014 / TT - BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03 / 2014 / NĐ - CP ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về việc làm;
Thực hiện văn bản số 7874 / VP - VX ngày 23 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về triển khai thực hiện Thông tư số 23 / 2014 / TT - BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội triển khai thực hiện như sau:
I. Đối tượng thực hiện:
Người lao động theo quy định tại khoản 1 Điều 3 của Bộ luật lao động là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo hợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành của người sử dụng lao động.
Người sử dụng lao động theo quy định tại khoản 2 Điều 3 của Bộ luật lao động là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động; nếu là cá nhân thì phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
II. Nội dung thực hiện:
Tuyển lao động và quản lý lao động:
Tuyển lao động:
Đăng ký dự tuyển và tuyển lao động:
Người lao động có quyền trực tiếp với người sử dụng lao động hoặc đăng ký tại tổ chức dịch vụ việc làm để tìm việc làm;
Người sử dụng lao động có quyền trực tiếp hoặc thông qua tổ chức dịch vụ việc làm, doanh nghiệp cho thuê lại lao động để tuyển người lao động Việt Nam;
Thủ tục, trình tự tuyển lao động:
Đối với người lao động:
Chuẩn bị và nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động gồm các văn bản sau đây:
Phiếu đăng ký dự tuyển lao động theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định;
Bản sao các văn bằng, chứng chỉ chứng minh trình độ chuyên môn kỹ thuật; trình độ ngoại
ngữ, tin học theo yêu cầu của vị trí cần tuyển;Giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế;
Các giấy tờ cần thiết khác theo quy định của pháp luật.
Đối với người sử dụng lao động hoặc tổ chức dịch vụ việc làm hoặc doanh nghiệp cho thuê lại lao động:
Thông báo công khai về nhu cầu tuyển lao động ít nhất 05 ngày làm việc trước ngày nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động. Nội dung thông báo bao gồm:
+ Nghề, công việc, trình độ chuyên môn, số lượng cần tuyển;
+ Loại hợp đồng dự kiến giao kết;
+ Mức lương dự kiến;
+ Điều kiện làm việc cho từng vị trí công việc.
Khi nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động có trách nhiệm quản lý hồ sơ và thông báo cho người lao động thời gian tuyển lao động.
Thông báo công khai kết quả tuyển lao động trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả tuyển lao động.
Hoàn trả hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động:
Người lao động không trúng tuyển hoặc không tham gia dự tuyển có nhu cầu trả lại hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động phải thực hiện yêu cầu bằng văn bản trong thời hạn 03 tháng, kể từ ngày thông báo kết quả tuyển lao động.
Người sử dụng lao động hoặc tổ chức dịch vụ việc làm hoặc doanh nghiệp cho thuê lại lao động phải trả lại đầy đủ hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày người lao động yêu cầu.
Quản lý lao động:
Người sử dụng lao động thực hiện các nội dung quản lý lao động như sau:
Lập sổ quản lý lao động trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày bắt đầu hoạt động tại nơi đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện.
Có quyền lựa chọn hình thức lập sổ quản lý lao động bằng bản giấy hoặc bản điện tử hoặc cả hai hình thức phù hợp với nhu cầu quản lý nhưng phải đảm bảo các nội dung cơ bản về người
lao động theo quy định tại khoản 2 Điều 7 của Thông tư số 23 / 2014 / TT - BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.Ghi chép, nhập đầy đủ thông tin về người lao động khi hợp đồng lao động có hiệu lực và cập nhật thông tin khi có sự thay đổi vào sổ quản lý lao động.
Quản lý, sử dụng sổ quản lý lao động đúng mục đích và xuất trình khi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện; thanh tra Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan nhà nước có liên quan yêu cầu.
Báo cáo sử dụng lao động:
Người sử dụng lao động phải thực hiện báo cáo sử dụng lao động theo quy định, các nội dung kê khai phù hợp với hợp đồng lao động đã giao kết với người lao động, cụ thể như sau:
Khai trình việc sử dụng lao động:
Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi bắt đầu hoạt động, người sử dụng lao động phải khai trình sử dụng lao động theo mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 23 / 2014 / TT - BLĐTBXH .
Báo cáo tình hình thay đổi về lao động:
Định kỳ 6 tháng và hằng năm, người sử dụng lao động phải báo cáo tình hình thay đổi về lao động trước ngày 25 tháng 5 và 25 tháng 11 theo mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 23 / 2014 / TT - BLĐTBXH .
Cơ quan tiếp nhận báo cáo sử dụng lao động:
Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp, Ban quản lý khu công nghệ cao:
Tiếp nhận báo cáo của các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế đang hoạt động trong các khu chế xuất, khu công nghiệp và khu công nghệ cao.
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội:
Tiếp nhận báo cáo của doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động đang hoạt động trên địa bàn quận - huyện.
III. Tổ chức thực hiện:
Người sử dụng lao động có trách nhiệm thực hiện các nội dung quy định về tuyển lao động, quản lý lao động và báo cáo sử dụng lao động tại cơ quan quản lý lao động nơi đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện.
Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp thành phố, Ban Quản lý khu công nghệ cao và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội:
Thông tin, hướng dẫn người sử dụng lao động biết và thực hiện nội dung tuyển lao động, quản lý lao động và báo cáo tình hình sử dụng lao động theo quy định.
Tổ chức tiếp nhận báo cáo của doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động theo quy định tại điểm 2.3 khoản 2 mục II.
Định kỳ 6 tháng và hằng năm tổng hợp tình hình sử dụng và thay đổi về lao động của các doanh nghiệp báo cáo về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 05 tháng 6 và ngày 05 tháng 12 theo mẫu số 06 và 08 ban hành kèm theo Thông tư số 23 / 2014 / TT - BLĐTBXH .
Định kỳ hằng tháng, tổng hợp báo cáo khai trình sử dụng lao động của người sử dụng lao động khi bắt đầu hoạt động và lồng ghép kết quả tổng hợp vào báo cáo công tác tháng của đơn vị.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Định kỳ 6 tháng và hằng năm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổng hợp tình hình sử dụng và thay đổi về lao động trong các doanh nghiệp tại địa phương, báo cáo với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân thành phố trước ngày 15 tháng 6 và ngày 15 tháng 12./.
Nơi nhận:
Như trên;
Bộ LĐ-TBXH;
UBNDTP;
VP UBNDTP;
Lưu: VT, P.VL.
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Huỳnh Thanh Khiết
TÊN ĐƠN VỊ / CÁ NHÂN: -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ………. | ……, ngày … tháng … năm …. |
KHAI TRÌNH VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận-huyện /
(Hoặc Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp / Ban quản lý Khu công nghệ cao)
Tên Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể: ..........................
Loại hình hoạt động: (Đơn vị hành chính, sự nghiệp, doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần):
..............................................................................................................................
3. Địa chỉ hoạt động:............................................................................................
4. Điện thoại:.......................................... Fax: ................................... Email: ...
5. Bắt đầu hoạt động kể từ: ngày…....... tháng ........... năm ………. Khai trình việc sử dụng lao động của đơn vị như sau:
St t | Họ và tên | Nă m sinh | Giới tính | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Vị trí việ c là m | Thờ i điể m bắt đầu làm việc | Đối tượn g khác | Gh i ch ú | ||||||||
Na m | N ữ | Đạ i họ c trở lên | Cao đẳn g/ Cao đẳn g ngh ề | Trun g cấp/ Trun g cấp nghề | Sơ cấp ngh ề | Dạy nghề thườn g xuyên | Chư a qua đào tạo | Khôn g xác định thời hạn | Xá c địn h thờ i hạn | The o mùa vụ hoặc theo côn g việc nhất định dưới 12 thán g | |||||||
(1 ) | (2) | (3) | (4) | (5 ) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13 ) | (14) | (15 ) | (16) | (17) | (18 ) |
1 | |||||||||||||||||
2 |
3 | |||||||||||||||||
… | |||||||||||||||||
Tổn g | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
Ghi chú:
Thủ trưởng đơn vị/ hộ kinh doanh cá thể
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
Trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của đơn vị đặt tại địa phương nào thì báo cáo địa phương đó
Cột 17 ghi những người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp
TÊN ĐƠN VỊ / CÁ NHÂN: --------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……… | ……, ngày … tháng … năm ….. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THAY ĐỔI VỀ LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM ………….. (HOẶC CUỐI NĂM …………..)
Kính gửi: Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận-huyện / (Hoặc Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp / Ban quản lý Khu công nghệ cao)
Tên Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể: ..........................
Loại hình hoạt động: (Đơn vị hành chính, sự nghiệp, doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần): .................................................................................
3. Địa chỉ hoạt động:............................................................................................
4. Điện thoại:.......................................... Fax: ................................... Email: ...
Báo cáo tình hình thay đổi về lao động của đơn vị như sau:
Số lao động đầu kỳ
Đơn vị: người
Tổng số
Trong đó lao động nữ
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
Loại hợp đồng lao động
Ghi chú
Đại học trở lên
Cao đẳng / Cao đẳng nghề
Trung cấp/ Trung cấp nghề
Sơ cấp nghề
Dạy nghề thường xuyên
Chưa qua đào tạo
Không xác định thời hạn
Xác định thời hạn
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Số lao động tăng trong kỳ
Stt
Họ và tên
Năm sinh
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
Loại hợp đồng lao động
Vị trí việc
Nam
Nữ
Đại
Cao
Trung cấp/
Sơ
Dạy
Chưa
Không
Xác
Theo mùa vụ
học trở lên
đẳng / Cao đẳng nghề
Trung cấp nghề
cấp nghề
nghề thường xuyên
qua đào tạo
xác định thời hạn
định thời hạn
hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
làm
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
2
…
Tổng
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Số lao động giảm trong kỳ
Stt
Họ và tên
Giới tính
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
Loại hợp đồng lao động
Lý do giảm
Nam
Nữ
Đại học trở lên
Cao đẳng / Cao đẳng nghề
Trung cấp/ Trung cấp nghề
Sơ cấp nghề
Dạy nghề thường xuyên
Chưa qua đào tạo
Không xác định thời hạn
Xác định thời hạn
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
Nghỉ hưu
Đơn phương chấm dứt Hợp đồng lao động / Hợp đồng làm việc
Kỷ luật sa thải
Thỏa thuận chấm dứt
Lý do khác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Số lao động cuối kỳ
Tổng số | Trong đó lao động nữ | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Ghi chú | |||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng / Cao đẳng nghề | Trung cấp/ Trung cấp nghề | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường xuyên | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời hạn | Xác định thời hạn | Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng | |||
x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
Thủ trưởng đơn vị/ hộ kinh doanh cá thể
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
ĐƠN VỊ BÁO CÁO (BQL KCX-CN, BQL KCNC, P. LĐ-TBXH) --------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /……… | ……, ngày … tháng … năm ….. |
BÁO CÁO
VỀ VIỆC KHAI TRÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG THÁNG / 6 THÁNG ĐẦU NĂM …………. (HOẶC CUỐI NĂM ………….)
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Đơn vị: người
Stt | Loại hình doanh nghiệp | Tổng số lao động | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Đối tượng khác | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Trong đó lao động | Đại học trở | Cao đẳng / Cao | Trung cấp/ Trung | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường | Chưa qua đào | Không xác định thời hạn | Xác định thời | Theo mùa vụ hoặc theo công |
nữ | lên | đẳng nghề | cấp nghề | xuyên | tạo | hạn | việc nhất định dưới 12 tháng | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Doanh nghiệp tư nhân | |||||||||||||
2 | Công ty hợp danh | |||||||||||||
3 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||||||||||||
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |||||||||||||
5 | Công ty cổ phần | |||||||||||||
6 | Hộ kinh doanh cá thể | |||||||||||||
Tổng | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
ĐƠN VỊ BÁO CÁO (BQL KCX-CN, BQL KCNC, P. LĐ-TBXH) --------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /……… | ……, ngày … tháng … năm ….. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THAY ĐỔI LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP 6 THÁNG ĐẦU NĂM ……… (HOẶC NĂM…….).
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Số lao động đầu kỳ
Đơn vị: người
Stt
Loại hình doanh nghiệp
Tổng số
Trong đó lao động nữ
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
Loại hợp đồng lao động
Ghi chú
Đại học trở lên
Cao đẳng / Cao đẳng nghề
Trung cấp/ Trung cấp nghề
Sơ cấp nghề
Dạy nghề thường xuyên
Chưa qua đào tạo
Không xác định thời hạn
Xác định thời hạn
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Doanh nghiệp tư nhân
2
Công ty hợp danh
3
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
4
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
5
Công ty cổ phần
6
Hộ kinh doanh cá thể
Tổng
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Tăng lao động trong kỳ
Stt
Loại hình doanh nghiệp
Tổng số
Trong đó lao động nữ
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
Loại hợp đồng lao động
Ghi chú
Đại học trở lên
Cao đẳng / Cao đẳng nghề
Trung cấp/ Trung cấp nghề
Sơ cấp nghề
Dạy nghề thường xuyên
Chưa qua đào tạo
Không xác định thời hạn
Xác định thời hạn
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Doanh nghiệp tư nhân
2
Công ty hợp danh
3
Công ty TNHH một thành viên
4
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
5
Công ty cổ phần
6
Hộ kinh doanh cá thể
Tổng
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Giảm lao động trong kỳ
Stt
Loại hình doanh nghiệp
Số lao động giảm
Trong đó lao
động nữ
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
Loại hợp đồng lao động
Lý do giảm
Đại học trở
Cao đẳng / Cao
Trung cấp/ Trung
Sơ cấp nghề
Dạy nghề thường
Chưa qua đào
Không xác định
Xác định thời
Theo mùa vụ hoặc
Nghỉ hưu
Đơn phương chấm dứt
Kỷ luật sa
Thỏa thuận chấm
Lý do khác
lên
đẳng nghề
cấp nghề
xuyên
tạo
thời hạn
hạn
theo công việc nhất định dưới 12 tháng
HĐLĐ/
hợp đồng làm việc
thải
dứt
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Doanh nghiệp tư nhân
2
Công ty hợp danh
3
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
4
Công TNHH hai thành viên trở lên
5
Công ty cổ phần
6
Hộ kinh doanh cá thể
Tổng
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Số lao động cuối kỳ
Stt | Loại hình doanh nghiệp | Tổng số | Trong đó lao động nữ | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Ghi chú | |||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng / Cao đẳng | Trung cấp/ Trung cấp | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường xuyên | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời | Xác định thời hạn | Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 |
nghề | nghề | hạn | tháng | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Doanh nghiệp tư nhân | ||||||||||||
2 | Công ty hợp danh | ||||||||||||
3 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | ||||||||||||
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | ||||||||||||
5 | Công ty cổ phần | ||||||||||||
6 | Hộ kinh doanh cá thể | ||||||||||||
Tổng | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký, dấu)