BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/QLD-KD V/v báo cáo tình hình sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc năm 2023 | Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
Kính gửi: Các cơ sở sản xuất, xuất nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
(Sau đây gọi tắt là cơ sở)
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Để phục vụ công tác thống kê dữ liệu, Cục Quản lý Dược đề nghị các cơ sở:
1. Khẩn trương, nghiêm túc thực hiện:
1.1. Báo cáo về tình hình xuất, nhập, tồn kho, sử dụng thuốc, nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt theo quy định tại Điều 47 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
1.2. Báo cáo tình hình xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc theo quy định tại điểm b Khoản 21 Điều 91 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
Báo cáo bằng văn bản đề nghị gửi về Cục Quản lý Dược theo quy định.
2. Báo cáo cơ cấu vốn, giá trị sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc hóa dược, thuốc dược liệu, vắc xin, sinh phẩm y tế năm 2023 theo mẫu tại Phụ lục I và Phụ lục II (đối với các cơ sở có thực hiện việc xuất khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc) đính kèm Công văn này.
Báo cáo bằng văn bản gửi về Cục Quản lý Dược và đồng thời thông qua đường dẫn https://forms.gle/yCAJ4ZZobzA1fVaC6 trước ngày 20/01/2024.
3. Mọi thông tin chi tiết đề nghị liên hệ Phòng Quản lý Kinh doanh Dược (Cục Quản lý Dược). SĐT: 024.3846.1525.
Cục Quản lý Dược thông báo để các Cơ sở triển khai thực hiện./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỐC
(Kèm theo Công văn số 106/QLD-KD ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)
(Đơn vị báo cáo) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……, ngày tháng năm |
Kính gửi: | - Cục Quản lý Dược; |
I. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp: .....................................................................................................
2. Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Số điện thoại: ............................... Email: ..................................................................
- Họ và tên người lập báo cáo: .....................................................................................
- Số điện thoại người lập báo cáo: ...............................................................................
3. Loại hình cơ sở và phạm vi kinh doanh của doanh nghiệp: ................................
3.1. Loại hình cơ sở: (Ghi theo khoản 2, điều 32 Luật dược: Sản xuất, xuất nhập khẩu)
Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược: ......... Ngày cấp: ...................
Số giấy chứng nhận thực hành tốt (GMP, GSP): ............... Ngày cấp: .....................
3.2. Phạm vi kinh doanh:
(Ghi theo giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đã được Bộ Y tế cấp)
4. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp (tính đến hết ngày 31/12/2023):
- Vốn điều lệ: ..................................................................................................................
- Tỷ lệ vốn nhà nước (%): .............................................................................................
- Tỷ lệ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (%): ..............................................................
- Tỷ lệ vốn của cổ đông trong nước (không phải của nhà nước) (%): ....................
- Tỷ lệ vốn của tổ chức kinh tế nước ngoài (%): .......................................................
- Tỷ lệ vốn của quỹ đầu tư trong nước có huy động vốn nước ngoài (%): ............
- Tỷ lệ nguồn vốn khác (nếu có) (%): .........................................................................
II. Báo cáo tổng quát sản xuất thuốc (ĐVT: Triệu đồng)
STT | Doanh thu sản xuất thuốc | Năm 2023 | Dự kiến 2024 | Ghi chú |
1 | Sản xuất nguyên liệu | |||
| Nguyên liệu hóa dược |
|
|
|
| Dược liệu đã chế biến |
|
|
|
| Cao dược liệu các dạng |
|
|
|
| Chiết xuất dược liệu |
|
|
|
| Nguyên liệu, dược chất sản xuất vắc xin, sinh phẩm |
|
|
|
| Tá dược |
|
|
|
| Bao bì, vỏ nang |
|
|
|
Tổng |
|
|
| |
2 | Sản xuất thành phẩm |
|
|
|
| Thuốc hóa dược |
|
|
|
| Thuốc dược liệu |
|
|
|
| Vắc xin |
|
|
|
| Sinh phẩm y tế |
|
|
|
Tổng |
|
|
|
III. Báo cáo tổng quát xuất, nhập khẩu thuốc (ĐVT: 1000 USD)
STT | Doanh thu xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Năm 2023 | Dự kiến 2024 | Ghi chú |
1 | Xuất khẩu nguyên liệu | |||
| Nguyên liệu hóa dược |
|
|
|
| Dược liệu đã chế biến |
|
|
|
| Cao dược liệu các dạng |
|
|
|
| Chiết xuất dược liệu |
|
|
|
| Nguyên liệu, dược chất sản xuất vắc xin, sinh phẩm |
|
|
|
| Tá dược |
|
|
|
| Bao bì, vỏ nang |
|
|
|
Tổng |
|
|
| |
2 | Xuất khẩu thuốc | |||
| Thuốc hóa dược |
|
|
|
| Thuốc dược liệu |
|
|
|
| Vắc xin |
|
|
|
| Sinh phẩm y tế |
|
|
|
Tổng |
|
|
| |
(*) Đối với việc xuất khẩu thuốc đề nghị báo cáo chi tiết theo Phụ lục II. | ||||
3 | Nhập khẩu nguyên liệu | |||
| Nguyên liệu hóa dược |
|
|
|
| Dược liệu đã chế biến |
|
|
|
| Cao dược liệu các dạng |
|
|
|
| Chiết xuất dược liệu |
|
|
|
| Nguyên liệu, dược chất sản xuất vắc xin, sinh phẩm |
|
|
|
| Tá dược |
|
|
|
| Bao bì, vỏ nang |
|
|
|
Tổng |
|
|
| |
4 | Nhập khẩu thuốc | |||
| Thuốc hóa dược |
|
|
|
| Thuốc dược liệu |
|
|
|
| Vắc xin |
|
|
|
| Sinh phẩm y tế |
|
|
|
Tổng |
|
|
|
Người lập báo cáo | Người đại diện pháp luật |
PHỤ LỤC II
BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
(Kèm theo Công văn số 106/QLD-KD ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)
I. Tổng quan tình hình xuất khẩu (Từ 01/01/2023 đến nay)
STT | Tên sản phẩm | Hoạt chất | Số lượng | Đơn vị tính | Ghi chú |
1. Thuốc | |||||
1.1. Thuốc hóa dược | |||||
1.1.1 |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
1.2. Thuốc dược liệu | |||||
1.2.1 |
|
|
|
|
|
1.2.2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
1.3. Vắc xin | |||||
1.3.1 |
|
|
|
|
|
1.3.2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
1.4. Sinh phẩm y tế | |||||
1.4.1 |
|
|
|
|
|
1.4.2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
2. Nguyên liệu làm thuốc | |||||
2.1. Dược chất | |||||
2.1.1 |
|
|
|
|
|
2.1.2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
2.2. Dược liệu | |||||
2.2.1 |
|
|
|
|
|
2.2.2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
2.3. Tá dược | |||||
2.3.1 |
|
|
|
|
|
2.3.2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
2.4. Vỏ nang | |||||
2.4.1 |
|
|
|
|
|
2.4.2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
3. Các sản phẩm khác | |||||
3.1 |
|
|
|
|
|
3.2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
II. Thông tin cụ thể:
- Tổng doanh thu tất cả các sản phẩm xuất khẩu: .....................................................
- Top 03 sản phẩm có số lượng xuất khẩu cao nhất:
STT | Tên sản phẩm | Hoạt chất | Nước nhập khẩu của 03 sản phẩm | Tổng doanh thu của 03 sản phẩm |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
- Top 03 sản phẩm có doanh thu xuất khẩu cao nhất:
STT | Tên sản phẩm | Hoạt chất | Nước nhập khẩu của 03 sản phẩm | Tổng doanh thu của 03 sản phẩm |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
II. Các khó khăn, vướng mắc và đề xuất giải pháp:
(Để có đánh giá toàn diện, đề nghị đơn vị báo cáo ghi chi tiết, cụ thể)
1. Thuận lợi: ....................................................................................................................
2. Khó khăn, vướng mắc: ..............................................................................................
3. Đề xuất giải pháp: ......................................................................................................
Người lập báo cáo | Người đại diện pháp luật |