Open navigation

Công văn 1497/QLD-ĐK Danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu


BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 1497/QLD-ĐK

V/v công bố danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu

Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2019


Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.


Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;


Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;


Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;


Theo đề nghị công bố nguyên liệu tại Văn thư số 289/CV-TV.PHARM đề ngày 07/11/2018 và Văn thư số 290/CV-TV.PHARM đề ngày 07/11/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM


Cục Quản lý Dược thông báo:


Công bố Danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (theo danh mục đính kèm).


Danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.


Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.



Nơi nhận:

  • Như trên;

  • CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);

  • Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);

  • Website Cục QLD;

  • Lưu: VT, ĐKT(QH).

TUQ. CỤC TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC


Nguyễn Huy Hùng

DANH MỤC


NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU

Đính kèm công văn số 1497/QLD-ĐK ngày 01 tháng 02 năm 2019



STT

Số giấy đăng ký lưu hành thuốc


Hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành


Tên nguyên liệu làm thuốc được công bố


Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu


Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu


Tên nước sản xuất nguyên liệu


1


VD-15008- 11


13/12/2019

Paracetamol (Acetaminophen

)


BP 2014

Anqiu Lu’an Pharmaceutical Co., Ltd.


China


2

VD-17570- 12


13/12/2019


Desloratadin

USP 38, Ph.Eur

8, In-house

Vasudha pharma Chem Limited


India


3


VD-17571- 12


13/12/2019

Dextromethorph an hydrobromide


BP 2014/

Ph.Eur 8


Vasudha pharma Chem Limited


India


4


VD-17572- 12


13/12/2019

Dextromethorph an hydrobromide


USP40


Wockhardt Limited


India


5


VD-17573- 12


13/12/2019

Dextromethorph an hydrobromide


USP40


Divi's Laboratories Limited


India


6

VD-17575- 12


13/12/2019


Acid mefenamic


NSX

Shangyu Forever Chemical Co.,Ltd


China


7

VD-17576- 12


13/12/2019


Isoniazid


USP 29

SECOND PHARMA CO., LTD.


China


8

VD-17577- 12


13/12/2019


Acid mefenamic


NSX

Shangyu Forever Chemical Co.,Ltd


China


9

VD-17578- 12


13/12/2019


Piracetam


EP 8/EP 9


Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co.


China







Ltd.



10

VD-17578- 12


13/12/2019


Cinnarizine

BP 2014,

Ph.Eur 8.0

Flemming Laboratories Limited


India


11


VD-17580- 12


13/12/2019


Piracetam


EP 8/EP 9

Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co.

Ltd.


China


12

VD-17580- 12


13/12/2019


Cinnarizine


BP2014

RL FineChem PVT. Ltd


India


13


VD-17581- 12


13/12/2019


Cefotaxime sodium


USP38

NCPC Hebei Huamin Pharmaceutical Co.

Ltd.,


China


14


VD-17582- 12


13/12/2019


Cefuroxime sodium


USP38

Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.

Ltd.


China


15


VD-17583- 12


13/12/2019


Ceftriaxone sodium


USP38

Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.

Ltd.


China


16

VD-17584- 12


13/12/2019

Cefadroxil monohydrat


BP 2015


Lupin Limited


India


17

VD-17585- 12


13/12/2019


Lamivudine


NSX

Taizhou ignore bio- tech Co. Ltd


China


18

VD-17586- 12


13/12/2019


Acid ascorbic


BP2014

Aland (Jiangsu) nutraceutical Co.,Ltd.


China


19

VD-17587- 12


13/12/2019


Cefaclor


USP38


Lupin Limited


India


20

VD-17024- 12


25/10/2019

Clopidogrel bisulfat


USP 29


Teva API India Ltd.


India


21

VD-19494- 13


17/10/2019

Aluminium phosphat gel


BP 2007


BK Giulini-Germany


Germany



22

VD-19499- 13


17/10/2019

Cefoperazon sodium


NSX

Zhuhai united laboratories Co., Ltd


China


23

VD-19499- 13


17/10/2019

Sulbactam sodium


NSX

Zhuhai united laboratories Co., Ltd


China


24

VD-19972- 13


08/11/2019


Natri benzoat


DĐVN IV


Emerald - USD


USA


25


VD-20262- 13


27/12/2019


Atorvastatin calcium


NSX

CADILA HEALTHCARE.,

Limited


India

Danh mục này bao gồm 25 khoản./.

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.