Open navigation

Quyết định 310/QĐ-BHXH ngày 20/03/2024 Công bố công khai số liệu điều chỉnh phân bổ dự toán chi lương hưu trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng từ nguồn ngân

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
 -------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 310/QĐ-BHXH

Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2024

 QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỐ DỰ TOÁN CHI LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ TRỢ CẤP HẰNG THÁNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO NĂM 2024

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 2949/QĐ-BHXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy chế công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Quyết định số 1586/QĐ-BHXH ngày 12 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 2949/QĐ-BHXH;

Căn cứ Quyết định số 309/QĐ-BHXH ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc điều chỉnh phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo năm 2024;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu điều chỉnh phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo năm 2024 cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư, Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Cổng TTĐT BHXH Việt Nam (để đăng tải);
 - Lưu: VT, KHĐT (2b). 

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




 Đào Việt Ánh



PHỤ LỤC

CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ TRỢ CẤP HÀNG THÁNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 310/QĐ-BHXH ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam)

TT

Đơn vị

Số tiền (triệu đồng)

 

TT

Đơn vị

Số tiền (triệu đồng)

A

B

1

 

A

B

1

 

Tổng cộng

47.775.809

 

32

Khánh Hòa

252.755

1

Hà Nội

9.054.274

 

33

Kiên Giang

101.664

2

TP Hồ Chí Minh

1.779.494

 

34

Kon Tum

110.139

3

An Giang

44.184

 

35

Lai Châu

109.211

4

Bà Rịa - Vũng Tàu

271.818

 

36

Lạng Sơn

437.080

5

Bạc Liêu

35.263

 

37

Lào Cai

407.738

6

Bắc Giang

951.308

 

38

Lâm Đồng

308.012

7

Bắc Kạn

179.218

 

39

Long An

106.918

8

Bắc Ninh

788.695

 

40

Nam Định

1.911.947

9

Bến Tre

119.424

 

41

Nghệ An

3.153.047

10

Bình Dương

196.001

 

42

Ninh Bình

1.203.267

11

Bình Định

340.102

 

43

Ninh Thuận

50.710

12

Bình Phước

141.735

 

44

Phú Thọ

1.466.495

13

Bình Thuận

135.043

 

45

Phú Yên

102.160

14

Cà Mau

67.664

 

46

Quảng Bình

835.918

15

Cao Bằng

424.818

 

47

Quảng Nam

479.116

16

Cần Thơ

152.373

 

48

Quảng Ngãi

291.372

17

Đà Nẵng

571.696

 

49

Quảng Ninh

1.646.438

18

Đắk Lắk

442.086

 

50

Quảng Trị

345.525

19

Đắk Nông

71.376

 

51

Sóc Trăng

33.008

20

Điện Biên

254.829

 

52

Sơn La

568.954

21

Đồng Nai

452.755

 

53

Tây Ninh

96.570

22

Đồng Tháp

55.755

 

54

Thái Bình

2.082.887

23

Gia Lai

294.057

 

55

Thái Nguyên

1.172.933

24

Hà Giang

295.152

 

56

Thanh Hóa

3.011.004

25

Hà Nam

875.806

 

57

Thừa Thiên Huế

299.741

26

Hà Tĩnh

1.480.111

 

58

Tiền Giang

120.704

27

Hải Dương

1.744.707

 

59

Trà Vinh

41.125

28

Hải Phòng

2.189.929

 

60

Tuyên Quang

562.768

29

Hậu Giang

30.584

 

61

Vĩnh Long

49.512

30

Hòa Bình

448.298

 

62

Vĩnh Phúc

767.902

31

Hưng Yên

1.032.228

 

63

Yên Bái

728.406

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.