Open navigation

Công văn 9324/BYT-BH Trích xuất đầu ra dữ liệu yêu cầu thanh toán bảo hiểm y tế


BỘ Y TẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:  9324 / BYT - BH 

V/v trích xuất đầu ra dữ liệu yêu cầu thanh toán BHYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2015


Kính gửi: Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;

Thủ trưởng y tế các Bộ, Ngành.

(Sau đây gọi chung là Thủ trưởng các đơn vị)


Ngày 09/11/2015, Bộ Y tế đã có Công văn số  8623 / BYT - BH  về đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) trong quản lý khám chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế (BHYT) theo Nghị quyết số  36a / NQ - CP  ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử.


Để bảo đảm thống nhất trên toàn quốc về dữ liệu đầu ra yêu cầu thanh toán gửi cơ quan bảo hiểm xã hội, sau khi phối hợp với Bảo hiểm xã hội Việt Nam rà soát các bảng biểu và chuẩn dữ liệu đầu ra của Công văn số  2348 / BYT - BH  ngày 10/4/2015, Bộ Y tế đề nghị Thủ trưởng các đơn vị chỉ đạo, đôn đốc các cơ sở khám chữa bệnh thuộc quyền quản lý thực hiện trích xuất đầu ra dữ liệu thanh toán BHYT như sau:

  1. Đôn đốc các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đẩy nhanh ứng dụng CNTT trong quản lý, bảo đảm trích xuất “Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh” theo Quyết định số  3455 / QĐ - BYT  ngày 16/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các biểu mẫu tổng hợp danh sách khám, chữa bệnh đề nghị thanh toán BHYT (mẫu số 79a-HD và 80a- HD ban hành kèm theo Thông tư số  178 / 2012 / TT - BTC  ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn kế toán áp dụng cho Bảo hiểm xã hội Việt Nam).

  2. Chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tạm thời thực hiện yêu cầu đầu ra dữ liệu của phần mềm quản lý theo các thông tin trong bảng 1, bảng 2 và bảng 3 của phụ lục đính kèm công văn này để đồng bộ dữ liệu trong toàn quốc, phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước và thanh toán BHYT. Các thông tin trong 3 bảng nêu trên cần được mô tả theo định dạng XML và bộ phông chữ Unicode; bảo đảm cung cấp dữ liệu đầu ra hoàn thành trước ngày 31/12/2015. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện phấn đấu áp dụng bảng 4, bảng 5 của phụ lục đính kèm. Các bảng 1, 2, 3 đính kèm công văn số  2348 / BYT - BH  ngày 10/4/2015 của Bộ Y tế không còn giá trị áp dụng./.



Nơi nhận:

  • Như trên;

  • BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);

  • BHXH Việt Nam (để phối hợp);

  • Các Vụ, Cục: BHYT, KH-TC, CNTT; TTB&CTYT, YDCT, QLD, KCB;

  • Lưu: VT, BH.

KT. BỘ TRƯỞNG

 THỨ TRƯỞNG

Phạm Lê Tuấn

Bảng 1. Chỉ tiêu tổng hợp khám bệnh, chữa bệnh BHYT


(Ban hành kèm theo Công văn số  9324 / BYT - BH  ngày 30/11/2015)



TT


Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa


Diễn giải


1


ma_lk


Chuỗi

Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (bảng 1) và các bảng chi tiết (bảng 2 đến

bảng 5) trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)).

2

stt

Số

6

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

3

ma_bn

Chuỗi

15

Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB

4

ho_ten

Chuỗi

Họ và tên người bệnh


5


ngay_sinh


Chuỗi


8

Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

6

gioi_tinh

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1 : Nam; 2 : Nữ)


7


dia_chi


Chuỗi

Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế


8


ma_the


Chuỗi


15

Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD: trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm.


VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm)


9


ma_dkbd


Chuỗi


5

Mã cơ sở KCB nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT


10


gt_the_tu


Chuỗi


8

Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày


11


gt_the_den


Chuỗi


8

Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

12

ten_benh

Chuỗi

Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện

13

ma_benh

Chuỗi

5

Mã bệnh chính theo ICD 10


14


ma_benhkhac


Chuỗi

Mã bệnh kèm theo theo ICD 10, có nhiều mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;)



15


ma_lydo_vvien


Số


1

Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1 : Đúng tuyến; 2

: Cấp cứu; 3 : Trái tuyến)


16


ma_noi_chuyen


Chuỗi


5

Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp)


17


ma_tai_nan


Số


1

Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích)


18


ngay_vao


Chuỗi


12

Ngày giờ đến khám hoặc nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút


Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520


19


ngay_ra


Chuỗi


12

Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút.


Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920

20

so_ngay_dtri

Số

3

Số ngày điều trị thực tế


21


ket_qua_dtri


Số


1

Kết quả điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)


22


tinh_trang_rv


Số


1

Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)


23


ngay_ttoan


Chuỗi


12

Ngày giờ thanh toán gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút


24


muc_huong


Số


3

Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi được hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện)

25

t_thuoc

Số

15

Tổng tiền thuốc đã làm tròn số đến đơn vị đồng

26

t_vtyt

Số

15

Tổng tiền vật tư y tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng

27

t_tongchi

Số

15

Tổng chi phí trong  lần / đợt  điều trị


28


t_bntt


Số


15

Số tiền người bệnh thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng số

29

t_bhtt

Số

15

Số tiền đề nghị BHXH thanh toán


30


t_nguonkhac


Số


15

Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ


31

t_ngoaids

Số

15

Chi phí ngoài định suất

32

nam_qt

Số

4

Năm đề nghị BHXH thanh toán

33

thang_qt

Số

2

Tháng đề nghị BHXH thanh toán


34


ma_loai_kcb


Số


1

Mã hóa hình thức KCB (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú)


35


ma_khoa


Chuỗi


3

Nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án


36


ma_cskcb


Chuỗi


5

Mã cơ sở KCB nơi điều trị (Mã do cơ quan BHXH cấp)

37

ma_khuvuc

Chuỗi

2

Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ  "K1 / K2 / K3" 


38


ma_pttt_qt


Chuỗi

Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;)


39


can_nang


Số


5

Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi. Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện Số thập phân, dấu thập phân là dấu phẩy (,)

Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân (vd: 5,75 là 5,75 kg)

Ghi chú: Chỉ tiêu số thứ tự 30 (t_nguonkhac) tạm thời chưa bắt buộc


Bảng 2. Chỉ tiêu chi tiết thuốc thanh toán BHYT


(Ban hành kèm theo Công văn số  9324 / BYT - BH  ngày 30/11/2015)



TT


Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa


Diễn giải


1


ma_lk


Chuỗi

Mã đợt điều trị duy nhất (Dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

2

stt

Số

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu


3


ma_thuoc


Chuỗi

Mã thuốc theo mã quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế



4


ma_nhom


Chuỗi


4

Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6


5


ten_thuoc


Chuỗi

Tên thuốc ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố


6


don_vi_tinh


Chuỗi


50

Đơn vị tính ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố


7


ham_luong


Chuỗi

Hàm lượng ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố


8


duong_dung


Chuỗi

Đường dùng ghi theo mã quy định tại bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế

9

lieu_dung

Chuỗi

Liều dùng trong ngày


10


so_dang_ky


Chuỗi

Số đăng ký của thuốc theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố


11


so_luong


Số


5

Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân

12

don_gia

Số

15

Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng


13


tyle_tt


Số


3

Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Số nguyên dương


14


thanh_tien


Số


15

= so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến đơn vị đồng)


15


ma_khoa


Chuỗi


3

Mã khoa bệnh nhân được chỉ định sử dụng thuốc (tham chiếu phụ lục Bảng 7)

16

ma_bac_si

Chuỗi

Mã hóa theo số chứng chỉ hành nghề của người chỉ định


17


ma_benh


Chuỗi

Mã bệnh chính; nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)


18


ngay_yl


Chuỗi


12

Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHH:mm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)


Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520


19


ma_pttt


Số


1

Mã phương thức thanh toán (0 : Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3 : DRG)

Ghi chú:


  • Máu và chế phẩm của máu ghi tương tự như thuốc


  • Chỉ tiêu số thứ tự 18 (ngay_yl) tạm thời chưa bắt buộc


  • Dấu * là dấu nhân

Bảng 3. Chỉ tiêu chi tiết dịch vụ kỹ thuật và vật tư thanh toán BHYT


(Ban hành kèm theo Công văn số  9324 / BYT - BH  ngày 30/11/2015)



TT


Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa


Diễn giải


1


ma_lk


Chuỗi

Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

2

stt

Số

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu


3


ma_dich_vu


Chuỗi

Mã dịch vụ quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế


4


ma_vat_tu


Chuỗi

Mã vật tư sử dụng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế, chỉ ghi các vật tư chưa có trong cơ cấu giá dịch vụ


5


ma_nhom


Chuỗi


4

Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6

6

ten_dich_vu

Chuỗi

Tên dịch vụ

7

don_vi_tinh

Chuỗi

50

Đơn vị tính


8


so_luong


Số


5

Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân

9

don_gia

Số

15

Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng


10


tyle_tt


Số


3

Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với dịch vụ kỹ thuật, vật tư y tế có quy định (tỷ lệ %; Số nguyên dương)


11


thanh_tien


Số


15

= so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (Làm tròn đến đơn vị đồng)


12


ma_khoa


Chuỗi


3

Mã khoa nơi phát sinh dịch vụ (tham chiếu phụ lục Bảng 7)


13


ma_bac_si


Chuỗi

Bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo số giấy phép hành nghề)


14


ma_benh


Chuỗi


18

Mã bệnh chính (theo ICD 10) được bác sỹ chẩn đoán, nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)


15


ngay_yl


Chuỗi


12

Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)


Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520



16


ngay_kq


Chuỗi


12

Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)


Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520


17


ma_pttt


Số


1

Mã phương thức thanh toán (0 : Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3 : DRG)

Ghi chú:


  • Trường hợp dịch vụ có sử dụng vật tư kèm theo: ghi mã dịch vụ tại cột (3), ghi mã vật tư tại cột (4)


  • Chỉ tiêu số thứ tự 15 (ngay_yl) tạm thời chưa yêu cầu bắt buộc


  • Dấu * là dấu nhân


    Bảng 4. Chỉ tiêu chỉ số kết quả cận lâm sàng


    (Ban hành kèm theo Công văn số  9324 / BYT - BH  ngày 30/11/2015)



    TT


    Chỉ tiêu

    Kiểu dữ liệu

    Kích thước tối đa


    Diễn giải


    1


    ma_lk


    Chuỗi


    15

    Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

    2

    stt

    Số

    3

    Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

    3

    ma_dich_vu

    Chuỗi

    15

    Mã dịch vụ kỹ thuật CLS

    4

    ma_chi_so

    Chuỗi

    Mã chỉ số xét nghiệm

    5

    ten_chi_so

    Chuỗi

    Tên chỉ số xét nghiệm

    6

    gia_tri

    Chuỗi

    Giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm)

    7

    ma_may

    Chuỗi

    Mã danh mục máy CLS (máy XN, máy XQ, siêu âm...)

    8

    mo_ta

    Chuỗi

    Mô tả do người đọc kết quả ghi

    9

    ket_luan

    Chuỗi

    Kết luận của người đọc kết quả


    10


    ngay_kq


    Chuỗi


    12

    Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)


    Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520


    Bảng 5. Chỉ tiêu theo dõi diễn biến lâm sàng


    (Ban hành kèm theo Công văn số  9324 / BYT - BH  ngày 30/11/2015)



    TT


    Chỉ tiêu

    Kiểu dữ liệu

    Kích thước tối đa


    Diễn giải


    1


    ma_lk


    Chuỗi


    15

    Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

    2

    stt

    Số

    3

    Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

    3

    dien_bien

    Chuỗi

    Ghi diễn biến bệnh trong lần khám

    4

    hoi_chan

    Chuỗi

    Ghi kết quả hội chẩn (nếu có)

    5

    phau_thuat

    Chuỗi

    Mô tả cách thức phẫu thuật


    6


    ngay_yl


    Chuỗi


    12

    Ngày ra y lệnh (gồm 13 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)


    Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520


    Bảng 6. Danh mục nhóm theo chi phí


    (Ban hành kèm theo Công văn số  9324 / BYT - BH  ngày 30/11/2015)


    TT

    Tên nhóm

    Ghi chú

    1

    Xét nghiệm

    2

    Chẩn đoán hình ảnh

    3

    Thăm dò chức năng

    4

    Thuốc trong danh mục BHYT

    5

    Thuốc điều trị ung thư, chống thải ghép ngoài danh mục

    6

    Thuốc thanh toán theo tỷ lệ

    Ngoài danh mục thì tỷ lệ = 0

    7

    Máu và chế phẩm máu

    8

    Thủ thuật, phẫu thuật

    9

    DVKT thanh toán theo tỷ lệ

    Ngoài danh mục thì tỷ lệ = 0


    10

    Vật tư y tế trong danh mục BHYT

    11

    VTYT thanh toán theo tỷ lệ

    Ngoài danh mục thì tỷ lệ = 0

    12

    Vận chuyển

    13

    Khám bệnh

    Áp dụng cho ngoại trú

    14

    Giường điều trị ngoại trú

    Áp dụng cho ngoại trú

    15

    Giường điều trị nội trú

    Áp dụng cho nội trú


    Bảng 7. Mã hóa danh mục khoa


    (Ban hành kèm theo Công văn số  9324 / BYT - BH  ngày 30/11/2015)


    TT

    Tên khoa

    ma_khoa

    1

    1. Khoa Khám bệnh

    K01

    2

    2. Khoa Hồi sức cấp cứu

    K02

    3

    3. Khoa Nội tổng hợp

    K03

    4

    4. Khoa Nội tim mạch

    K04

    5

    5. Khoa Nội tiêu hóa

    K05

    6

    6. Khoa Nội cơ - xương - khớp

    K06

    7

    7. Khoa Nội thận - tiết niệu

    K07

    8

    8. Khoa Nội tiết

    K08

    9

    9. Khoa Dị ứng

    K09

    10

    10. Khoa Huyết học lâm sàng

    K10

    11

    11. Khoa Truyền nhiễm

    K11

    12

    12. Khoa Lao

    K12

    13

    13. Khoa Da liễu

    K13

    14

    14. Khoa Thần kinh

    K14

    15

    15. Khoa Tâm thần

    K15

    16

    16. Khoa Y học cổ truyền

    K16

    17

    17. Khoa Lão học

    K17

    18

    18. Khoa Nhi

    K18

    19

    19. Khoa Ngoại tổng hợp

    K19

    20

    20. Khoa Ngoại thần kinh

    K20

    21

    21. Khoa Ngoại lồng ngực

    K21


    22

    22. Khoa Ngoại tiêu hóa

    K22

    23

    23. Khoa Ngoại thận - tiết niệu

    K23

    24

    24. Khoa Chấn thương chỉnh hình

    K24

    25

    25. Khoa Bỏng

    K25

    26

    26. Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức

    K26

    27

    27. Khoa Phụ sản

    K27

    28

    28. Khoa Tai - Mũi - Họng

    K28

    29

    29. Khoa Răng - Hàm - Mặt

    K29

    30

    30. Khoa Mắt

    K30

    31

    31. Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng

    K31

    32

    32. Khoa Y học hạt nhân

    K32

    33

    33. Khoa Ung bướu (điều trị tia xạ)

    K33

    34

    34. Khoa Truyền máu

    K34

    35

    35. Khoa Lọc máu (thận nhân đạo)

    K35

    36

    36. Khoa Huyết học

    K36

    37

    37. Khoa Sinh hóa

    K37

    38

    38. Khoa Vi sinh

    K38

    39

    39. Khoa Chẩn đoán hình ảnh

    K39

    40

    40. Khoa Thăm dò chức năng

    K40

    41

    41. Khoa Nội soi

    K41

    42

    42. Khoa Giải phẫu bệnh

    K42

    43

    43. Khoa Chống nhiễm khuẩn

    K43

    44

    44. Khoa Dược

    K44

    45

    45. Khoa Dinh dưỡng

    K45

    46

    46. Khoa Sinh học phân tử

    K46

    47

    47. Khoa Xét nghiệm

    K47

    Ghi chú:


  • Mã khoa bắt đầu bằng chữ "K" và 2 ký tự là số thứ tự tên khoa theo quy chế bệnh viện của Bộ Y tế và có bổ sung


  • Nếu BV có khoa không có trong danh sách này thì mã khoa được ghi như sau: Kxxyyzz... trong đó: xx là số thứ tự khoa thứ nhất, yy là số thứ tự khoa thứ 2, zz là số thứ tự khoa thứ 3... được tham chiếu trong danh sách trên


Bảng 8. Mã hóa tai nạn thương tích


(Ban hành kèm theo Công văn số  9324 / BYT - BH  ngày 30/11/2015)


Tên nhóm

Ghi chú

0

Không

1

Tai nạn giao thông

2

Tai nạn lao động

3

Tai nạn dưới nước

4

Bỏng

5

Bạo lực, xung đột

6

Tự tử

7

Ngộ độc các loại

8

Khác

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.