BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2178/TCT-VP V/v báo cáo công tác Kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử Quý II/2023 | Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2023 |
Kính gửi: | - Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Thực hiện Thông tư số 01/2020/TT-VPCP ngày 21/10/2020 của Văn phòng Chính phủ quy định chế độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Thực hiện Công văn số 313/VP-CCHC ngày 23/5/2023 của Văn phòng Bộ về việc báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) Quý II năm 2023; Công văn số 629/TCT-VP ngày 07/3/2022 của Tổng cục Thuế về việc Báo cáo công tác kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử. Tổng cục Thuế đề nghị Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các Cục/Vụ/đơn vị: Vụ TTHT, Cục KTNB, Trường NVT, Cục CNTT, Cục Thuế DNL báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính Quý II năm 2023 theo báo cáo mẫu biểu hướng dẫn tại Công văn số 629/TCT-VP ngày 07/3/2022 của Tổng cục Thuế.
Riêng đối với Phụ lục 3 về Tình hình triển khai thủ tục hành chính trên môi trường điện tử của Cục Thuế/Chi cục Thuế, đề nghị Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương rà soát và báo cáo theo Phụ lục 3 đã được cập nhật, điều chỉnh (Phụ lục, đính kèm theo).
Thời điểm chốt số liệu Quý II năm 2023: từ ngày 15/3/2022 đến hết ngày 14/6/2023.
Thời hạn gửi báo cáo: trước ngày 19/6/2023, đồng thời gửi báo cáo về Tổng cục Thuế (Văn phòng) theo địa chỉ email: [email protected] (số máy lẻ: 6150).
Đề nghị Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Cục/Vụ/đơn vị thuộc Tổng cục gửi báo cáo đúng hạn để Văn phòng kịp thời tổng hợp, trình Tổng cục, báo cáo trình Bộ theo quy định.
Tổng cục Thuế thông báo đến các Cục Thuế, các Cục/Vụ/đơn vị thuộc Tổng cục biết và thực hiện./.
| TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 3
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ CỦA CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ
|
| - Đơn vị báo cáo: |
Kỳ báo cáo: Quý II/Năm 2023
(Từ ngày tháng năm 2023 đến ngày tháng năm 2023)
STT | Lĩnh vực | DVCTT mức độ 3 | DVCTT mức độ 4 | Tích hợp với cổng DVC Quốc gia (có=1; không =0) | Ghi chú | ||||
Được giao | Đã triển khai | Số lượng hồ sơ phát sinh | Được giao | Đã triển khai | Số lượng hồ sơ phát sinh | ||||
I | CẤP TỔNG CỤC THUẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử/ dịch vụ nhận, truyền, lưu trữ dữ liệu hóa đơn với cơ quan thuế |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 | Đăng kí/ Thay đổi thông tin sử dụng biên lai điện tử |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
3 | Đăng ký/ Bổ sung/ Chấm dứt sử dụng thông tin hóa đơn điện tử; Đăng ký/ Bổ sung/ Chấm dứt tài khoản truy cập |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
4 | Đăng ký sử dụng hình thức tra cứu thông tin hóa đơn điện tử (Bằng hình thức điện tử/hình thức nhắn tin qua số điện thoại di động) |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
5 | Đăng ký kết nối/ Đăng ký dừng kết nối với Cổng thông tin hóa đơn điện tử |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
6 | Đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/ Đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/ Đăng ký ngừng sử dụng dịch vụ T-VAN |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
7 | Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ Thay đổi nội dung đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ Ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử/ Chuyển đổi áp dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
II | CẤP CỤC THUẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thông báo sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế/Thông báo tạm dừng, chấm dứt sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 | Đăng ký cấp, cấp lại giấy xác nhận kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế/ Thông báo thay đổi thông tin nhân viên đại lý thuế/Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế |
| 1 |
|
| 1 |
|
| *Đối với Đăng ký cấp, cấp lại giấy xác nhận kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế: mức độ 3 * Đối với Thông báo danh sách nhân viên đại lý thuế thay đổi: mức độ 3 *Đối với Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế: mức độ 4 |
3 | Khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
4 | Khai các khoản thu về hoa hồng dầu, khí, tiền đọc và sử dụng tài liệu dầu, khí |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
5 | Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
6 | Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
7 | Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
8 | Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
9 | Khai phụ thu tạm tính đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1) |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
10 | Khai quyết toán phụ thu đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1) |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
11 | Khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
12 | Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
13 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức có cá nhân chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp cá nhân chưa hoàn thành nghĩa vụ thuế |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
14 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
15 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
16 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức khai thay cho cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn do nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
17 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá nhân góp vốn khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
18 | Khai thuế đối với tổ chức khai thay và nộp thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số, tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử, tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở nước ngoài |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
19 | Khai thuế đối với tổ chức, cá nhân khai thay cho cá nhân có tài sản cho thuê |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
20 | Đăng kí/ Thay đổi thông tin sử dụng biên lai điện tử |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
21 | Đăng ký/ Bổ sung/ Chấm dứt sử dụng thông tin hóa đơn điện tử; Đăng ký/ Bổ sung/ Chấm dứt tài khoản truy cập |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
22 | Đăng ký sử dụng hình thức tra cứu thông tin hóa đơn điện tử (Bằng hình thức điện tử/hình thức nhắn tin qua số điện thoại di động) |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
23 | Đăng ký kết nối/ Đăng ký dừng kết nối với Cổng thông tin hóa đơn điện tử |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
24 | Thông báo về việc ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí/ Thông báo về việc chấm dứt ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
25 | Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ Thay đổi nội dung đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ Ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử/ Chuyển đổi áp dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
26 | Cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
27 | Hoàn nộp thừa các loại thuế và các khoản thu khác |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
28 | Thủ tục xác nhận thực hiện nghĩa vụ thuế |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
29 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với người nộp thuế có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố nơi có trụ sở chính có thu nhập được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
30 | Thủ tục bù trừ số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
31 | Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng tem điện tử |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
32 | Đề nghị mua tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
33 | Tổng hợp dữ liệu tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
34 | Đăng ký kế hoạch mua/mua bổ sung tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
35 | Thông báo kết quả hủy tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
36 | Đề nghị chuyển số lượng tem còn tồn khi sáp nhập, chia, tách/chuyển cơ quan thuế quản lý tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
37 | Báo cáo mất, cháy tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
38 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là các tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu, không phải là bất động sản. |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế, Thông báo mã số thuế, Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân, Thông báo mã số thuế người phụ thuộc |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
40 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
III | CHI CỤC THUẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thông báo sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế/Thông báo tạm dừng, chấm dứt sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức có cá nhân chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp cá nhân chưa hoàn thành nghĩa vụ thuế |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
3 | Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
4 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
5 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
6 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức khai thay cho cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn do nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
7 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá nhân góp vốn khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
8 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá nhân có vốn góp khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng bất động sản |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
9 | Khai thuế đối với tổ chức khai thay và nộp thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số, tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử, tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở nước ngoài |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
10 | Khai thuế đối với tổ chức, cá nhân khai thay cho cá nhân có tài sản cho thuê |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
11 | Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
12 | Đăng kí/ Thay đổi thông tin sử dụng biên lai điện tử |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
13 | Đăng ký/ Bổ sung/ Chấm dứt sử dụng thông tin hóa đơn điện tử; Đăng ký/ Bổ sung/ Chấm dứt tài khoản truy cập |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
14 | Đăng ký sử dụng hình thức tra cứu thông tin hóa đơn điện tử (Bằng hình thức điện tử/hình thức nhắn tin qua số điện thoại di động) |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
15 | Đăng ký kết nối/ Đăng ký dừng kết nối với Cổng thông tin hóa đơn điện tử |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
16 | Thông báo về việc ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí/ Thông báo về việc chấm dứt ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
17 | Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ Thay đổi nội dung đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ Ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử/ Chuyển đổi áp dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
18 | Cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
19 | Hoàn nộp thừa các loại thuế và các khoản thu khác |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
20 | Thủ tục xác nhận thực hiện nghĩa vụ thuế |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
21 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với người nộp thuế có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố nơi có trụ sở chính có thu nhập được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
22 | Thủ tục bù trừ số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
23 | Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng tem điện tử |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
24 | Đề nghị mua tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
25 | Tổng hợp dữ liệu tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
26 | Đăng ký kế hoạch mua/mua bổ sung tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
27 | Thông báo kết quả hủy tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
28 | Đề nghị chuyển số lượng tem còn tồn khi sáp nhập, chia, tách/chuyển cơ quan thuế quản lý tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
29 | Báo cáo mất, cháy tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
30 | Khai lệ phí trước bạ nhà, đất/ Miễn lệ phí trước bạ nhà, đất |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
31 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
32 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là các tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu, không phải là bất động sản. |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
33 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc); hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế, Thông báo mã số thuế, Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân, Thông báo mã số thuế người phụ thuộc |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
35 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân không kinh doanh thông qua hồ sơ khai thuế |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
Ghi chú:
- Được giao: 1; - Không được giao: 0
- Đã triển khai: 1; Chưa triển khai: 0