Open navigation

Quyết định 5762/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 Phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
 -------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5762/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 12 năm 2023

 QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÁC LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN, THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 6616/TTr-SVHTT ngày 03 tháng 11 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc theo phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.

Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.

2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 10, 11, 12 tại Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 và Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 03 tháng 05 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
 - Lưu: VT, KSTT/H.

CHỦ TỊCH




 Phan Văn Mãi



QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN, THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5762/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

Stt

Tên quy trình nội bộ

I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

1.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

3.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai



QUY TRÌNH 01

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5762/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

1. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (theo mẫu)

01

Bản chính

02

Hợp đồng bán LPG chai với thương nhân có giấy chứng nhận đủ điều kiện còn hiệu lực

01

Bản sao

03

Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy

01

Bản sao

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ THẨM ĐỊNH

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Phí thẩm định

Bộ phận một cửa - Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức

Dịch vụ công Thành phố: dvc.hochiminhcity.gov.vn

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Doanh nghiệp, hợp tác xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/ Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

0.5 ngày làm việc

BM 01

BM 02 

BM 03

1. Tiếp nhận trực tiếp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến

- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).

- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu

=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ phòng Kinh tế

B2

Kiểm tra tính hợp lệ và thẩm định đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên phòng Kinh tế

07 ngày làm việc

Theo mục I

BM01

Dự thảo: văn bản đề nghị bổ sung/kết quả giải quyết/ Văn bản từ chối cấp phép

Công chức tiếp nhận hồ sơ và xem xét:

Đối với hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (sau khi nhận được hồ sơ hoàn chỉnh từ người dân, thì thực hiện tiếp từ B2)

Đối với hồ sơ hợp lệ: chuyên viên dự thảo dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng xem xét ký duyệt.

B3

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng Kinh tế

01 ngày làm việc

BM 01

Theo mục I Tờ trình

BM 05 hoặc văn bản từ chối

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký tờ trình, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức ký duyệt kết quả giải quyết TTHC

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo: văn bản đề nghị bổ sung/kết quả giải quyết/ Văn bản từ chối cấp phép

Lãnh đạo UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung, Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do).

B5

Ban hành văn bản

Văn thư

0.5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được duyệt

Thực hiện cho số, đóng dấu, sao lưu và phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa”.

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ

Bộ phận một cửa

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mẫu số 05 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)

5

BM 05

Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mẫu số 06 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

BM 04

Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mẫu số 05 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)

5

BM 05

Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mẫu số 06 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)

6

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp quy hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.



Mẫu số 05

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
 CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI

Kính gửi: Ủy ban nhân dân Quận/huyện...

Tên thương nhân/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh: ..................................................................... 

Địa chỉ: ................................................................................................................................. 

Điện thoại: ………………………………………Fax: ............................................................. 

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh số: ……………..do ……………………………………… cấp ngày.... tháng.... năm …..

Mã số thuế: ......................................................................................................................... 

Đề nghị Ủy ban nhân dân quận/huyện...xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai theo quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

Chúng tôi xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.


Nơi nhận:
- Như trên;
 - Lưu: ...

....,ngày....tháng...năm...
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN/
CHỦ NHIỆM/HỘ KINH DOANH
 (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)



Mẫu số 06

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ….
UBND QUẬN/HUYỆN
 -------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /GCNĐĐK-UBND

………., ngày …. tháng …. năm ….

 GIẤY CHỨNG NHẬN
 ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI

CHỦ TỊCH UBND QUẬN/HUYỆN...

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai của (1);

Theo đề nghị của.(2) ........................................................................................................ ;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Tên thương nhân/hợp tác xã/hộ kinh doanh: (1) ......................................................... 

Địa chỉ: ............................................................................................................................ 

Điện thoại: ………………………………………Fax: .............................................. 

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ……………..do ……………………………………. cấp ngày.... tháng.... năm .............................................. 

Mã số thuế: ...................................................................................................................... 

Đủ điều kiện làm cửa hàng bán lẻ LPG chai

Điều 2. ………………………….(1) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

Điều 3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai này có giá trị đến hết ngày…. tháng .... năm ....;(3) thay thế cho Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai số ……../GCNĐĐK-UBND ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận/huyện..../.


Nơi nhận:
- … (1);
- Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương;
- Chi cục QLTT;
- Lưu: VT,(2).

CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Chú thích:

(1) Tên doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.

(2) Tên đơn vị trình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.

(3) Sử dụng trong trường hợp cấp điều chỉnh/cấp lại/gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện.



QUY TRÌNH 02

CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN
 ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 5762/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện (theo mẫu)

01

Bản chính

02

Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi

01

Bản sao

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ THẨM ĐỊNH

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Phí thẩm định

Bộ phận một cửa - Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức

Dịch vụ công Thành phố: dvc.hochiminhcity.gov.vn

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Doanh nghiệp, hợp tác xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Ghi chú: Việc thu phí chỉ thực hiện đối với các trường hợp thay đổi địa điểm hoặc điều kiện kinh doanh, không thu phí đối với trường hợp sửa đổi tên thương nhân.

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/ Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

0.5 ngày làm việc

BM 01 

BM 02 

BM 03

1. Tiếp nhận trực tiếp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến

- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).

- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu

=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ phòng Kinh tế

B2

Kiểm tra tính hợp lệ và thẩm định đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên phòng Kinh tế

01 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa hợp lệ)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo: văn bản đề nghị bổ sung/kết quả giải quyết/Văn bản từ chối cấp phép

Công chức tiếp nhận hồ sơ và xem xét:

Đối với hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (sau khi nhận được hồ sơ hoàn chỉnh từ người dân, thì thực hiện tiếp từ B2)

02 ngày làm việc (đối với hồ sơ hợp lệ)

 

Đối với hồ sơ hợp lệ: chuyên viên dự thảo dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng xem xét ký duyệt.

B3

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng Kinh tế

01 ngày làm việc

BM 01

Theo mục I Tờ trình

BM 05 hoặc văn bản từ chối

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký tờ trình, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức ký duyệt kết quả giải quyết TTHC

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo: văn bản đề nghị bổ sung/kết quả giải quyết/ Văn bản từ chối cấp phép

Lãnh đạo UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung, Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do).

B5

Ban hành văn bản

Văn thư

0.5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được duyệt

Thực hiện cho số, đóng dấu, sao lưu và phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa”.

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ

Bộ phận một cửa

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện (Mẫu số 12 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)

5

BM 05

Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mẫu số 06 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

BM 04

Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện (Mẫu số 12 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)

5

BM 05

Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mẫu số 06 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)

6

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.



Mẫu số 12

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ
 CẤP LẠI/ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN

Kính gửi: 

Bộ Công Thương/Ủy ban nhân dân quận, huyện...
 Sở Công Thương.

Tên thương nhân/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh: ............................................................ 

Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................................... 

Điện thoại: ………………………………………Fax: .............................................. 

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh số: ……………..do ……………………………………… cấp ngày.... tháng.... năm …..

Mã số thuế: ...................................................................................................................... 

Giấy chứng nhận đủ điều kiện ..................................................................................... 

Đề nghị Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân quận, huyện xem xét cấp lại/điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện……………. theo quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

Chúng tôi xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 
Nơi nhận:
- Như trên;
 - Lưu:….

....,ngày....tháng...năm...
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN/
CHỦ NHIỆM/HỘ KINH DOANH
 (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)



Mẫu số 06

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ….
UBND QUẬN/HUYỆN
 -------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /GCNĐĐK-UBND

………., ngày …. tháng …. năm ….

 GIẤY CHỨNG NHẬN
 ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI

CHỦ TỊCH UBND QUẬN/HUYỆN..................

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số ......./2018/NĐ-CP ngày ..... tháng ..... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai của (1) ................................................................................................................................... ;

Theo đề nghị của (2) ........................................................................................................ ;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Tên thương nhân/hợp tác xã/hộ kinh doanh:  (1) ........................................................ 

Địa chỉ: ............................................................................................................................ 

Điện thoại: ………………………………………Fax: .............................................. 

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ……………..do ……………………………………. cấp ngày.... tháng.... năm .............................................. 

Mã số thuế: ...................................................................................................................... 

Đủ điều kiện làm cửa hàng bán lẻ LPG chai

Điều 2. ………………………….(1) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

Điều 3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai này có giá trị đến hết ngày…. tháng .... năm ....;(3) thay thế cho Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai số ……../GCNĐĐK-UBND ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận/huyện..../.


Nơi nhận:
- … (1);
- Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương;
- Chi cục QLTT;
- Lưu: VT,(2).

CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Chú thích:

(1) Tên doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.

(2) Tên đơn vị trình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.

(3) Sử dụng trong trường hợp cấp điều chỉnh/cấp lại/gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện.



QUY TRÌNH 03

CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5762/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện (theo mẫu)

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ THẨM ĐỊNH

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Phí thẩm định

Bộ phận một cửa - Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức

Dịch vụ công Thành phố: dvc.hochiminhcity.gov.vn

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/ Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

0.5 ngày làm việc

BM 01 

BM 02 

BM 03

1. Tiếp nhận trực tiếp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến

- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).

- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu

=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ phòng Kinh tế

B2

Kiểm tra tính hợp lệ và thẩm định đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên phòng Kinh tế

01 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa hợp lệ)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo: văn bản đề nghị bổ sung/kết quả giải quyết/ Văn bản từ chối cấp phép

Công chức tiếp nhận hồ sơ và xem xét:

Đối với hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (sau khi nhận được hồ sơ hoàn chỉnh từ người dân, thì thực hiện tiếp từ B2)

02 ngày làm việc (đối với hồ sơ hợp lệ)

Đối với hồ sơ hợp lệ: chuyên viên dự thảo dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng xem xét ký duyệt.

B3

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng Kinh tế

01 ngày làm việc

BM 01

Theo mục I Tờ trình

BM 05 hoặc văn bản từ chối

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký tờ trình, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức ký duyệt kết quả giải quyết TTHC

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo: văn bản đề nghị bổ sung/kết quả giải quyết/ Văn bản từ chối cấp phép

Lãnh đạo UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung, Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do).

B5

Ban hành văn bản

Văn thư

0.5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được duyệt

Thực hiện cho số, đóng dấu, sao lưu và phát hành văn bản

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ

Bộ phận một cửa

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện (Mẫu số 12 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)

5

BM 05

Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mẫu số 06 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

BM 04

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện (Mẫu số 12 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)

5

BM 05

Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mẫu số 06 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)

6

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.



Mẫu số 12

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ
 CẤP LẠI/ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN

Kính gửi: 

Bộ Công Thương/Ủy ban nhân dân quận, huyện...
 Sở Công Thương.

Tên thương nhân/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh: ............................................................ 

Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................................... 

Điện thoại: ………………………………………Fax: .............................................. 

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh số: ……………..do ……………………………………… cấp ngày.... tháng.... năm …..

Mã số thuế: ...................................................................................................................... 

Giấy chứng nhận đủ điều kiện ..................................................................................... 

Đề nghị Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân quận, huyện xem xét cấp lại/điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện……………. theo quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

Chúng tôi xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 
Nơi nhận:
- Như trên;
 - Lưu:….

....,ngày....tháng...năm...
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN/
 CHỦ NHIỆM/HỘ KINH DOANH

 (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)



Mẫu số 06

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ….
UBND QUẬN/HUYỆN
 -------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /GCNĐĐK-UBND

………., ngày …. tháng …. năm ….

 GIẤY CHỨNG NHẬN
 ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI

CHỦ TỊCH UBND QUẬN/HUYỆN...

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai của (1);

Theo đề nghị của. (2)........................................................................................................ ;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Tên thương nhân/hợp tác xã/hộ kinh doanh: (1) ......................................................... 

Địa chỉ: ............................................................................................................................ 

Điện thoại: ………………………………………Fax: .............................................. 

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ……………..do ………………………………. cấp ngày.... tháng.... năm ...................................................... 

Mã số thuế: ...................................................................................................................... 

Đủ điều kiện làm cửa hàng bán lẻ LPG chai

Điều 2. ………………………….(1) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

Điều 3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai này có giá trị đến hết ngày…. tháng .... năm ....;(3) thay thế cho Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai số ……../GCNĐĐK-UBND ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận/huyện..../.


Nơi nhận:
- … (1);
- Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương;
- Chi cục QLTT;
- Lưu: VT,(2).

CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Chú thích:

(1) Tên doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.

(2) Tên đơn vị trình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.

(3) Sử dụng trong trường hợp cấp điều chỉnh/cấp lại/gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện.

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.